HỆ ĐiỀU HÀNH LINUX
TRẦN THỊ NGỌC MAI
HỆ THỐNG TẬP TIN
1
Hệ thống tập tin
Nội dung:
I
Giới thiệu Terminal và Shell
II
Một số thao tác trên hệ thống tập tin
III
Quyền hạn trên hệ thống tập tin
HĐH Linux
2
Hệ thống tập tin
Nội dung:
I
Giới thiệu Terminal và Shell
I.1. Terminal
I.2. Shell
II
Một số thao tác trên hệ thống tập tin
III
Quyền hạn trên hệ thống tập tin
HĐH Linux
3
I.1. Terminal (1)
Là chương trình dùng để người dùng tương
tác với nhân thông qua tập lệnh của shell
Khởi động Terminal: Applications ->
Accessories -> Terminal
Dấu nhắc lệnh trong Terminal:
#: người dùng root
$: người dùng bình thường
Các thành phần trước dấu nhắc lệnh:
tênngườidùng@tênmáy:đườngdẫnhiệnhành
VD: u01@pc01:~/Kiemtra1$
HĐH Linux
4
I.1. Terminal (2)
Sử dụng Terminal:
Xem trợ giúp lệnh: man tên_lệnh
Dùng phím mũi tên xuống để đọc tài liệu
Nhấn q để thoát
Hiện lại lệnh trước kế trước: mũi tên lên (Ctrl P)
Hiện lại lệnh trước kế sau: mũi tên xuống (Ctrl N)
Thực thi lệnh: Enter
Copy: Ctrl Shift C
Paste: Ctrl Shift V
Dấu ; ngăn cách các câu lệnh => thực hiện tuần tự
HĐH Linux
5
Hệ thống tập tin
Nội dung:
I
Giới thiệu Terminal và Shell
I.1. Terminal
I.2. Shell
II
Một số thao tác trên hệ thống tập tin
III
Quyền hạn trên hệ thống tập tin
HĐH Linux
6
I.2. Shell
Mọi distro đều sử dụng các shell giống nhau
Shell là 1 hệ thống các lệnh để người dùng điều
khiển mọi hoạt động của hệ thống tương tác
với nhân
Các lệnh của shell được đặt trong /bin
Các shell trong Linux:
sh (Bouner): shell của Unix
bash (Bouner Again Shell): ra đời từ dự án
GNU, là shell chính trong Linux
Xem shell đăng dùng: lệnh echo $SHELL
Hủy 1 lệnh đang chạy: Ctrl C
7
HĐH Linux
Hệ thống tập tin
Nội dung:
I
Giới thiệu Terminal và Shell
II
Một số thao tác trên hệ thống tập tin
II.1. Đường dẫn trong hệ thống tập tin
II.2. Một số lệnh cơ bản
II.3. Một số thao tác trên HTTT
III
Quyền hạn trên hệ thống tập tin
HĐH Linux
8
II.1. Đường dẫn (1)
a. Đường dẫn tuyệt đối:
Là đường dẫn được xác định từ thư mục gốc (/)
VD: /usr/local/vd1.txt
Ký hiệu . và ..:
.: biểu thị thư mục hiện hành
VD: u01@pc01:~$ ./baitap
..: biểu thị thư mục cha của thư mục hiện hành
VD: u01@pc01:~$ cd ../Linux
Khi chạy các tập tin thực thi thường bắt buộc
dùng đường dẫn tuyệt đối
HĐH Linux
9
II.1. Đường dẫn (2)
b. Đường dẫn tương đối:
Là đường dẫn được xác định từ thư mục hiện
hành
VD: u01@pc01:/usr/local$ gedit baitap.cpp
Ký hiệu ~: biểu thị thư mục cá nhân của người
dùng đang đăng nhập
VD: u01@pc01:/usr$ cd ~
HĐH Linux
10
Hệ thống tập tin
Nội dung:
I
Giới thiệu Terminal và Shell
II
Một số thao tác trên hệ thống tập tin
II.1. Đường dẫn trong hệ thống tập tin
II.2. Một số lệnh cơ bản
II.3. Một số thao tác trên HTTT
III
Quyền hạn trên hệ thống tập tin
HĐH Linux
11
II.2.1. Một số lệnh đơn giản
Xóa màn hình Terminal: clear
Xem thư mục hiện hành: pwd
Lấy tên máy tính: hostname
Hiện chuỗi lên màn hình: echo [“chuỗi”]
HĐH Linux
12
II.2.2. Một số lệnh hiển thị thời gian
Hiển thị ngày tháng hiện tại: date (xem thêm man)
Xem lịch: cal [tháng] [năm]
HĐH Linux
13
Hệ thống tập tin
Nội dung:
I
Giới thiệu Terminal và Shell
II
Một số thao tác trên hệ thống tập tin
II.1. Đường dẫn trong hệ thống tập tin
II.2. Một số lệnh cơ bản
II.3. Một số thao tác trên HTTT
III
Quyền hạn trên hệ thống tập tin
HĐH Linux
14
Lệnh chuyển thư mục hiện hành
cd [đường_dẫn_cần_chuyển_đến]
VD: u01@pc01:/usr$ cd /home/Linux
Nếu không ghi đường_dẫn_cần_chuyển_đến: về
thư mục ~
HĐH Linux
15
Lệnh liệt kê nội dung thư mục (1)
ls [tuỳ_chọn] [đường_dẫn_cần_liệt_kê]
Một số tuỳ chọn:
-l (--long): liệt kê dạng chi tiết
-R (--recursive): liệt kê tất cả nội dung các thư mục
-a (--all) : liệt kê tất cả các tập tin, kể cả tập tin ẩn
-h (--human): kích thước dạng kilobytes and
megabytes
-i (--inode): in inode của tập tin
Nếu không ghi đường_dẫn_cần_liệt_kê: liệt kê nội dung
thư mục hiện hành
HĐH Linux
16
Lệnh liệt kê nội dung thư mục (2)
HĐH Linux
17
Lệnh liệt kê nội dung thư mục (3)
Có thể dùng ký hiệu đại diện trong
đường_dẫn_cần_liệt_kê để liệt kê nội dung các thư
mục/tập tin và nội dung các thư mục, bao gồm:
– ?: đại diện cho 1 ký tự bất kỳ (bắt buộc có 1 ký tự)
– *: đại diện cho 1 nhóm ký tự bất kỳ (0, 1 hoặc n ký
tự)
– [n..m]: từ ký tự n đến ký tự m (n, m là 2 ký tự bất
kỳ trong bảng chữ cái) (không bắt buộc)
HĐH Linux
18
Lệnh liệt kê nội dung thư mục (4)
HĐH Linux
19
Lệnh liệt kê nội dung thư mục (5)
HĐH Linux
20
Lệnh liệt kê nội dung thư mục (6)
HĐH Linux
21
Lệnh liệt kê nội dung thư mục (7)
VD: u01@pc01:/usr$ ls –l /etc
-rw-r--r-1 root root 10326 Apr 12 12 08:42 info-dir
lrwxrwxrwx 1 root root
11 Apr 12 12 07:52 init.d -> rc.d/init.d
Ký tự đầu tiên của cột 1: -: tập tin bình thường, d: thư mục, l: liên
kết (shortcut) và sau tên có dấu -> chỉ đến tập tin gốc
Các ký tự còn lại của cột 1: quyền hạn
Cột 2: số liên kết cùng trỏ đến inode vật lý của tập tin này
Cột 3, 4: người sở hữu và nhóm sở hữu
Cột 5: kích thước dưới dạng số block. Nếu muốn hiển thị dạng K,
M (kylobyte, megabyte) thì thêm -h (human) → ls -l -h
Cột 6: thời nhãn (ngày cập nhật cuối cùng)
Cột 7: tên tập tin hoặc thư mục
HĐH Linux
22
Lệnh tạo thư mục
mkdir [tuỳ_chọn] [đường_dẫn/]<tên_thư_mục>
Tuỳ_chọn:
-p, --parents: tạo các thư mục cha nếu chưa
tồn tại
VD: mkdir –p /a/b/c/d -> tạo cả 4 thư mục
-m <quyền>, --mode <quyền>: thiết lập quyền
hạn
VD: mkdir -m 444 personal -> tạo thư mục chỉ
đọc
HĐH Linux
23
Lệnh xoá thư mục rỗng
rmdir [tuỳ_chọn] [đường_dẫn/]<tên_thư_mục>
Tuỳ chọn:
-p, --parents: xoá thư mục và (các) thư mục
cha, nếu thư mục cha rỗng.
VD: u01@pc01:~$ rmdir –p
Homework/Linux/Chapter01
=> Xoá thư mục Chapter01 (nếu rỗng)
=> Xoá thư mục Linux (nếu rỗng)
=> Xoá thư mục Homework (nếu rỗng)
HĐH Linux
24
Tạo tập tin text dùng gedit
gedit [đường_dẫn/]<tên_tập_tin>
Gedit là trình soạn thảo văn bản đơn giản trên
Linux (tương tự Notepad trên Windows)
Gedit có giao diện đồ hoạ
Nếu tập tin <tên_tập_tin> đã tồn tại thì mở tập
tin, ngược lại tạo mới
HĐH Linux
25