Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Chuyên đề hay về amino axit peptit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.86 KB, 23 trang )

Chuyờn : amin v amino axit
I. Cỏc phng phỏp gii bi tp.
1. Bi tp v amino axit:
a. Bi tp v C, H, N, O
t0
* Bi toỏn cho hp cht CxHyNO2: CxHyNO2 + MOH
khớ lm xanh qu tớm m

=> Cu to cú dng RCOOH3NR
t0
- Phng trỡnh phn ng:
RCOOH3NR +
MOHRCOOM + RNH2 + H2O



- Nu R =H => mui amoni RCOONH4

- Nu RH=> mui ca amin vi axit hu c
Vớ d 1. Cho hp cht cú cụng thc phõn t C2H7NO2 (A). A tỏc dng vi dung dch NaOH un núng, thu c khớ lm
xanh qu m. Xỏc nh cỏc cu to ca A tha món tớnh cht trờn.
=> A cú cu to dng: RCOOH3NR=> Cỏc cu to A tha món l: CH3COONH4 v HCOOH3NCH3
Vớ d 2: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và
đun núng, thu đợc dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Tỉ khối của Z đối với
H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu đợc lợng muối khan là:
A. 8,9 gam.
B. 14,3 gam.
C. 16,5 gam.
D. 15,7 gam.

- Cỏch 1: X cú cu to dng RCOOH3NR


t0
RCOOH3NR + MOHRCOOM
+ RNH2 + H2O

0,2 mol
0,2 mol
0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
=> bo ton khi lng => Cú phng trỡnh => mmui =14,3 gam.
- Cỏch 2: 2 cht ú l CH3COONH4 v HCOOH3NCH3=> 2 khớ l NH3 v CH3NH2=> tớnh mol tng khớ => mmui = 14,3 gam.
* Nu bi toỏn cho CxHyNO2 tỏc dng vi kim, ko to khớ => Cht rn gm RCOOM v MOH (cú th d)
- Lu ý: trng hp este ca amino axit: H2N-R1-COOM
Vớ d 3 (ĐH-B-08). Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu đợc 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là:
A. H2N-CH2-COOCH3. B. CH2=CH-COONH4. C. HCOOH3NCH=CH2. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
t0
* Bi toỏn cho CxHyN2O3: CxHyN2O + MOHkhớ lm
xanh qu m => cỏc cu to cú th tha món l
- Trng hp 1: Mui ca amin vi axit HNO3 => Cu
to cú dng RNH3NO3 (cú th cú mui amin bc 2 v 3)
t0
RNH3NO3 + MOHRNH2 + MNO3 + H2O
Vớ d 4 (2011). Cho 0,1 mol cht X C2H8O3N2 tỏc dng
vi dung dch cha 0,2 mol NaOH un núng thu c
cht khớ lm xanh giy qu tm t v dung dch Y. Cụ cn dung dch Y thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 5,7.
B. 12,5.
C. 15.
D. 21,8
=> Cht X l CH3CH2NH3NO3 CH3CH2NH3NO3 + NaOH -> CH3CH2NH2 + NaNO3 + H2O

=> Cht rn gm NaNO3 0,1 mol v NaOH 0,1 mol => mc.rn=12,5 gam
- Trng hp 2: Mui ca amin vi axit H2CO3 (R1NH3)CO3(H3NR2)
t0
(R1NH3)CO3(H3NR2) + 2MOH R1NH2 + R2NH2
+ M2CO2 +2H2O
+ R1 = R2 => Mui l (NH4)2CO3
b. Amino axit + Axit hoc baz
nH + - Phn ng vi axit => Nhúm NH2 =>S nhúm -NH2 =
- Phn ng vi baz => Nhúm COOH => S nhúm
nOH
na min oaxit -COOH =
na min oaxit
- Tớnh Mamino axit=>Mgc
Vớ d 6(H-B-09). Cho 0,02 mol amino axit X tỏc dng va vi 200 ml dung dch HCl 0,1M thu c 3,67 gam mui
khan. Mt khỏc 0,02 mol X tỏc dng va vi 40 gam dung dch NaOH 4%. Cụng thc ca X l:
A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C3H5COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H6COOH.
c. Amino axit + dung dch axit -> dung dch X => cho X tỏc dng va vi dung dch baz kim
=> Coi hn hp ban u l ca (amino axit v axit (H+)) tỏc dng vi baz kim
R(NH2)x(COOH)y v H+ + OH- -> R(NH2)x(COO-)y + H2O
- ta cú =
nH + ( axitn) OH
+ n +
H ( COOH )
- Bo ton khi lng: mamino axit + =mmui +
maxit + m
nOH

H
kiem
22O

(=)
Vớ d 7 (A-2010). Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vo 175 ml dung dch HCl 2M, thu c dung dch X.
Cho NaOH d vo dung dch X. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, s mol NaOH ó phn ng l
A. 0,70.
B. 0,50.
C. 0,65.
D. 0,55.
Vớ d 8 (b-2013). Amino axit X cú cụng thc H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vo 0,2 lớt dung dch H2SO4 0,5M, thu
c dung dch Y. Cho Y phn ng va vi dung dch NaOH 1M v KOH 3M, thu c dung dch cha 36,7 gam
mui. Phn trm khi lng ca nit trong X l
A. 9,524%.
B. 10,68 %.
C. 10,526 %.
D. 11,966%.
Cõu 1. t chỏy hon ton hn hp hai amin bc mt, mch h, no n chc, k tip nhau trong cựng dóy ng ng thu
c CO2 v H2O vi t l mol 1 :2. Hai amin cú cụng thc phõn t ln lt l :
Gv: Nguyn Xuõn Ton

1


Chuyên đề: amin và amino axit
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2 và 12,6 gam H2O và
69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm O2 và N2, trong đó oxi chiếm 20 % thể tích không khí. X có công thức là :
A. C2H5NH2.
B. C3H7NH2.
C. CH3NH2.
D. C4H9NH2.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm ba amin đơn chức, no, là đồng đẳng kế tiếp nhau được trộn theo thứ tự khối lượng mol phân tử

tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là : 1 :10 :5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức của ba amin trên là :
A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2.
B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2.
C. C3H7NH2, C4H9NH2 C5H11NH2.
D. Kết quả khác.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít CO 2 , 1,4 lít N2 (đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức
phân tử của X là :
A. C4H9N.
B. C3H9N.
C. C3H7N.
D. C2H7N.
Câu 5. Cho 9,85 gam hỗn hợp amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối.
Khối lượng HCl phải dùng là :
A. 9,521gam.
B. 9,125 gam.
C. 9,215 gam.
D. 9,512 gam.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí
nito và hơi nước (các thể tích khí đo cùng đk nhiệt độ và áp suất). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải
phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH3CH2-NH-CH3 B. CH3-CH2-CH2-NH2. C.CH2=CH-CH2-NH2. D. CH2=CH-NH-CH3
Câu 7. Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc :
A. (CH3)2CHOH, (CH3)2CHNH2.
B. (CH3)3COH, (CH3)3CHNH2.
C. C6H5NHCH3, C6H5CH(OH)CH3.
D. (C6H5)2NH, C6H5CH2OH.
Câu 8. Tính bazơ của etylamin hơn amoniac là do :
A. Nguyên tử nitrrow còn electron chưa tạo liên kết.
B. Nguyên tử nitrơ có độ âm điện lớn.

C. Nguyên tử nitơ trơ về mặt hoá học.
D. Nhóm etyl(C2H5-) là nhóm đẩy e.
Câu 9. Câu nào dưới đây không đúng :
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3.
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
Câu 10. Cho các chất sau : (1) C6H5NH2, (2) C2H5NH2 , (3) (C2H5)2NH, (4) NaOH, (5) NH3.Trật tự tính bazơ tăng dần từ
trái qua phải của 5 chất trên là :
A. (1), (2), (5), (3), (4). B. (1), (5), (2),(3), (4).
C. (1), (5), (3), (2), (4). D. (2), (1), (3), (5), (4).
Câu 11(đh-a-2012). Cho dãy các chất : C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH, (4), NH3 (5), (C6H5- là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (3), (1), (5), (2), (4). B. (4), (1), (5), (2), (3). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 12. Điều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng ?
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2 (giả sử phản cháy chỉ cho N2).
D. A và C đúng.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc) và 3,6
gam H2O. Công thức của hai amin là :
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H7NH2. D. C5H11NH2 và C6H13NH2.
Câu 14. Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng mẫu quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Phản ứng giữa metylamin và hiđro clorua tạo ra khói trắng
C. Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch metylamin dung dịch không đổi màu
Câu 15. Phản ứng điều chế amin nào dưới đây không hợp lí ?
A. CH3I+NH3 -> CH3NH2+I2.
B. 2C2H5I + NH3 -> (C2H5)2NH + 2HI.

C.C6H5NO2 + 3H2 -> C6H5NH2 + 2H2O. D. C6H5CN + 4[H] -> C6H5CH2NH2.
Câu 16. Cho các chất sau:(1) propan-1-amin; (2) propan-2-amin; (3) N-metyl etanamin ; (4) N,N-Đimetyl metanamin.
Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất đó?
A. (4) < (3) < (2) < (1)
B. (4) < (2) < (1) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4)
D. (1) < (2) < (4) < (3)
Câu 17. Có các chất sau: (1) metyl amin ; (2) anilin; (3) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần về độ tan
của các chất đó?
A. (1) < (3) < (2)
B. (2) < (1) < (3)
C. (2) < (3) < (1)
D. (3) < (2) < (1)
Câu 18. Cho các chất sau: (1) amoniac, (2) anilin, (3) etyl amin, (4) đimetyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng
dần tính bazơ của các chất đó?
A. (2) < (1) < (4) < (3)
B. (2) < (1) < (3) < (4)
C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 19. Cho các amin sau: (1) C 6H5NH2; (2) C6H5NHCH3; (3) p-CH3C6H4NH2; (4) C6H5CH2NH2. Sắp xếp theo chiều
tăng dần tính bazơ của các amin.
Gv: Nguyễn Xuân Toản

2


Chuyên đề: amin và amino axit
A. (1) < (3) < (2) < (4)
B. (1) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (3) < (4) < (2) D. (4) < (3) < (2) < (1)
Câu 20. Có các chất sau: CH3NH2; CH3NH3Cl, C6H5NH2, NaOH và C6H5NH3Cl tác dụng với nhau theo từng đôi một. Số

cặp xảy ra phản ứng là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 21. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với tính bazơ: (1)C6H5NH2 ; (2)C2H5NH2 ; (3)(C6H5)2NH ;(4) (CH3)2NH ;(5) NH3.
A. (5) > (4) > (1) > (2) > (3) B. (4) > (2) > (5) > (1) > (3)
C.(2) > (4) > (5) > (3) > (1) D.(4) > (2) > (5) > (3) > (1)
Câu 22. Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, N) trong đó nitrơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được
với HCl với tỉ lệ mol nX : nHCl =1 : 1. Công thức phân tử của X là :
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 18. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :
A. 16 ml.
B. 32 ml.
C. 160 ml.
D. 320 ml.
Câu 19. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so
với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít khí Y cần vừa đủ V2 lít khí X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2,
các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 2 :1.
B. 1 :2.
C. 3 :5.
D. 5 :3.
Câu 20. Cho dãy các chất : phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat,
anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 3.

B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 21. Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ?
A. Khử mùi tanh của các trước khi nấu bằng dấm ăn.
B. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh sau đó rửa sạch bằng nước.
C. Tạo phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với HNO2 ở nhiệt độ cao.
D. Tổng hợp phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với hỗn hợp HNO2 và HCl ở 0 đến 5 độ C.
Câu 22. Cho dung dịch chứa 9,3 gam một amin đơn chức tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa.
Vậy amin đó là:
A. C2H7N
B. C4H11N
C. C3H9N
D. CH5N
Câu 23. Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO 3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối
lượng. Vậy công thức phân tử của amin là :
A. CH5N
B. C4H11N
C. C2H7N
D. C3H9N
Câu 24. Để trung hoà 100,0 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100,0 ml dung dịch HCl 0,8M.
Xác định công thức của amin X?
A. C6H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 25. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C6H5NH3Cl + CH3NH2
B. C6H5NH3Cl + NH3
C. CH3NH3Cl + NH3 D. C6H5NH3Cl + AgNO3

Câu 26. Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH 2Cl. Trong muối Y, clo chiếm
32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Để trung hòa 100,0 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 7,2% cần dùng 100,0 ml dung dịch H 2SO4
0,8M. Vậy công thức của amin X là :
A. C3H9N
B. C4H11N
C. C2H7N
D. CH5N
Câu 28. Cho 100 ml dung dịch amin X đơn chức nồng độ 1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,8M, sau đó cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 6,52 gam chất rắn khan. Vậy công thức của amin ban đầu là:
A. C3H9N
B. C6H7N
C. CH5N
D. C2H7N
Câu 29. Cho axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với amin no, đơn chức Y thu được muối amoni trong đó cacbon
chiếm 36,59% về khối lượng. Có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 30. Để trung hòa dung dịch chứa 14,9 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần
200,0 ml dung dịch H2SO4 0,75M. Vậy công thức của hai amin là:
A. C4H11N và C5H13N B. C3H9N và C4H11N
C. CH5N và C2H7N
D. C2H7N và C3H9N
Câu 31. Amin X đơn chức có chứa vòng benzen. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl.

Cho a gam Y tác dụng với AgNO3 dư thu được a gam kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 5
B. 3
C. 3
D. 4
Câu 32. Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm ba amin đơn chức, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì
thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 360 ml
B. 240 ml
C. 320 ml
D. 180 ml
Câu 33. Cho amin đơn chức X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH 3Cl. Cho 3,26 gam Y tác dụng với
dung dịch AgNO3 thu được 5,74 gam kết tủa. Vậy công thức của amin là:
A. C3H9N
B. C6H7N
C. C2H7N
D. C3H7N
Câu 34. Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55 gam muối. Vậy CTPT của X là :
A. CH5N
B. C6H7N
C. C3H9N
D. C2H7N

Gv: Nguyễn Xuân Toản

3


Chuyên đề: amin và amino axit
Câu 35. Hợp chất X có công thức phân tử là C4H11N. Khi cho X tác dụng với HNO2 trong HCl, thu được chất Y có công thức

phân tử là C4H10O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y 1 có công thức phân tử là C4H8O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Vậy
tên gọi của X là:
A. 2-Metyl propan-1-amin
B. Butan-1-amin
C. 2-Metyl propan-2-amin
D. Butan-2-amin
Câu 36. Cho các phản ứng sau: (1) CH3NH2 + HNO2; (2) (CH3)3N + HNO2; (3) C6H5NH2 + Br2;
(4) C6H5CH2NH2 + Br2; (5) C6H5CH2-NH2 + HNO2; (6) C6H5NH2 + HNO2.Hãy cho biết có bao nhiêu pứ xảy ra?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37. Cho amin X tác dụng với HNO 2 trong HCl thu được ancol Y có công thức phân tử là C 4H10O. Vậy X có bao
nhiêu CTCT?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 38. Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng?
0
− 50 C
A. C6H5NH2 + HNO2
0C 
→
C6H5OH + N2 + H2O
0

0

−5 C

0C 
→ HCl C6H5N2+Cl- + 2H2O
0
− 50 C
0C 
→
+
-

B. C6H5NH2 + HNO2 +
C. C2H5NH2 + HNO2 +

HCl C2H5NH2 Cl + 2H2O

D. C2H5NH2 + HNO3
C2H5OH + N2O + H2O
Câu 39. Cho amin X có công thức phân tử là C7H9N tác dụng với HNO2 trong HCl ở lạnh, sau đó nâng nhiệt độ thu được
chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C7H8O. Y tác dụng với NaOH. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 40. Khi cho các amin có công thức phân tử là C 3H9N tác dụng với CH3I thu được amin sản phẩm có bậc cao hơn
amin ban đầu. Hãy cho biết có bao nhiêu amin thỏa mãn?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
+
RI

Câu 41. Cho sơ đồ sau: amin X X 1 C5H13N (bậc III). →
 X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 42. Cho amin X tác dụng với CH3I dư thu được amin Y bậc III có công thức phân tử là C 4H11N. X có bao nhiêu công
thức cấu tạo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 43. Amin X có công thức phân tử là C2H7N. Cho X tác dụng với CH3I dư thu được amin Y bậc III có CTPT là
C3H9N. Vậy X là:
A. đimetyl amin B. trimetyl amin
C. etyl amin
D. isopropyl amin
Câu 44. Có bao nhiêu chất có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H9N tác dụng với dd Br2 cho kết tủa trắng?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và khí N2 trong đó, tỷ lệ mol
CO2 : H2O là 2 : 3. Vậy công thức của amin X là:
A. C6H7N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. CH5N
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, hơi nước và N2 trong đó N2 chiếm
6,25% thể tích sản phẩm cháy. Vậy công thức của amin là:

A. C4H11N
B. C3H9N
C. CH5N
D. C2H7N
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 trong đó theo tỉ lệ mol
CO2 : H2O = 6 : 7. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C3H9N
B. C3H7N
C. C6H7N
D. C2H7N
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin X thu được b mol CO 2; c mol H2O và t mol N2. Trong đó c = a + b + t. Hãy cho
biết X có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. amin no
B. amin thơm
C. amin không no
D. amin dị vòng
Câu 49. Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O 2 có tỷ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O 2 sau đó sản phẩm cháy
qua dung dịch NaOH đặc, dư, khí thoát ra có tỷ khối so với H2 là 15,2. Vậy công thức của amin là:
A. C3H9N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C2H7N
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin
đó là :
A. C4H11N
B. C3H9N
C. CH5N
D. C2H7N
Câu 51. Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam amino axit
X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là:

A. H2N-C3H6-COOH B. H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH C. H2N-C2H4-COOH. D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
Câu 52. Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muối Y. Y tác dụng
vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 15,55 gam muối
khan. Công thức của X là :
A. H2N-C2H4-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-C3H6-COOH
D. H2N-C3H4-COOH
Câu 53. Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, quỳ tím có màu hồng:
A. ClH3N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-COONa C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH
4
Gv: Nguyễn Xuân Toản
0

0

−5 C
0C 
→


Chuyên đề: amin và amino axit

Câu 54. Cho 0,1 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với α 100 ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu cơ Y. Để
tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng chứa 15,55 gam muối.
Vậy công thức của -amino axit X là :
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH. D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 55. Cho 100,0 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80,0 ml dung dịch NaOH 0,25M, đun
nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 2,22 gam muối khan. Vậy công thức của amino axit là:

A. H2N-C2H4-COOH
B. H2N-C3H6-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-C3H4-COOH
Câu 56. Cho amino axit X (chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu
được 8,88 gam muối Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được
10,04 gam muối Z. Vậy công thức của X là:
A. H2N-C2H4-COOH
B. H2N-C3H6-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-C3H4-COOH
Câu 57. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol H 2SO4 hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X
có dạng:
A. (H2N)2RCOOH
B. H2NRCOOH
C. H2NR(COOH)2
D. (H2N)2R(COOH)2
Câu 58. Cho 0,2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28,75 gam chất tan. Hãy
cho biết cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X?
A. 100 ml
B. 400 ml
C. 500 ml
D. 300 ml
Câu 59. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1 mol muối Y phản ứng vừa đủ
với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam. Vậy công thức của X là:
A. H2N-C3H5(COOH)2
B. H2N-C2H3(COOH)2
C. (H2N)2C3H5-COOH
D. H2N-C2H4-COOH
Câu 60. Chất X có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng

mol phân tử của X <100 g/mol. X tác dụng được với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên, Vậy công thức
cấu tạo của X là:
A. CH3-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
B. CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH
D.CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 61. Amino axit X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dd NaOH và dung dịch HCl đều
theo tỷ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Vậy công thức của X là:
A. H2N-C2H4-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-C3H6-COOH
D. H2N-C4H8-COOH
Câu 62. Peptit có công thức cấu tạo như sau:
H 2 N − CH − CO − NH − CH 2 − CO − NH − CH − COOH

CH 3
CH(CH 3 ) 2
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala−Ala−Val
B. Ala−Gly−Val C. Gly – Ala – Gly.
D. Gly−Val−Ala
Câu 63. Một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O, N với mC:mH:mO:mN=9:2,25:8:3,5. Tỉ khối hơi của A đối với C2H6 xấp xỉ
bằng 3. Công thức phân tử của A là:
A. C3H9O2N.
B. C3H8ON.
C. C3H9O3N2.
D. C3H9O3N.
Câu 64. A là một -aminoaxit no, có mạch cacbon không nα
phân
nhánh

chứa
1
nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH. Khi
CO 2
đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hỗn hợp khí
trong đó 4,5 mol << 6 mol. Công thức cấu tạo thu gọn của
A là:
A. H2N(CH2)2(COOH)2CH3.
B. H2NCH(COOH)(CH2)2COOH.
C. HOOCCH(NH2)CH2COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.
Câu 65. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2 phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, sau đó cô cạn dung
dịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng với dung dịch HCl (dư)
sau đó cũng cô cạn thì được phần rắn và giải phóng khí Z. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y và Z là
A. 45 và 44.
B. 31 và 44.
C. 31 và 46.
D. 45 và 46.
Câu 66. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit A 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml
dung dịch A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối so với H 2 bằng 52. Công thức cấu tạo của
A là:
A. (H2N)2C2H3COOH. B. H2NC2H3(COOH)2. C. (H2N)2C2H2(COOH)2.
D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 67. A là một - aminoaxit no, chỉ chứa một nhóm –NH2 α và một nhóm –COOH. Cho 8,9 gam A tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:
A. H3C-CH2-CH2(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-(NH2)-CH-COOH.
D. H3C-CH2(NH2)CH-COOH.
Câu 68. X là một - aminoaxit chứa 1 nhóm –COOH và 1 α nhóm –NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
HCl 1M. Thu được dung dịch Y. Để phản ứng vừa hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH

1M. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. (CH3)CH(NH2)COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. (CH3)CH(NH2)CH-COOH.
+NaOH
HCl
Câu 69. Cho các dãy chuyển hóa : Glixin AX; Glixin 
+


→

BY
X và Y lần lượt là chất nào?
Gv: Nguyễn Xuân Toản

5


Chuyờn : amin v amino axit
A. u l ClH3NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH v ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa v H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH v H2NCH2COONa
Cõu 70. X cú cụng thc phõn t C4H14O3N2. Khi cho X tỏc dng vi dung dch NaOH thỡ thu c hn hp Y gm 2 khớ
iu kin thng v u cú kh nng lm xanh giy qu m. S cụng thc CT phự hp ca X l
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 6
Cõu 71. X l mt - aminoaxit no ch cha 1 nhúm NH2 v 1 nhúm COOH. Cho 23,4 gam X tỏc dng vi dung dch
HCl d thu c 30,7 gam mui. Cụng thc cu to thu gn ca X l:
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-(CH2)2-COOH.
D. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
phân nhánh.
Cõu 72. Cho một - aminoaxit X có mạch cacbon không
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M thu đợc 1,835 gam muối.
- Lấy 2,94 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đợc 3,82 gam muối. Xác định công thức cấu tạo của X
là:
A. CH3CH2CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-CH2-CH2CH2CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
D. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Cõu 73 (ĐH-B-08). Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu đợc 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là:
A. H2N-CH2-COOCH3. B. CH2=CH-COONH4. C. HCOOH3NCH=CH2. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Cõu 74 (ĐH-B-08). Muối C6H5N2+Cl- (phenyl điazoni clorua ) đợc sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với với
NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-50C). Để điều chế đợc 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lợng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là:
A. 0,1 mol và 0,1 mol.
B. 0,1 mol và 0,4 mol. C. 0,1 mol và 0,2 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.
Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (d) thu đợc 13,95
Cõu 75(ĐH-A-07). - aminoaxit X chứa một nhóm NH2.
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Cõu 76. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH

và đun nongsg, thu đợc dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Tỉ khối
của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu đợc lợng muối khan là:
A. 8,9 gam.
B. 14,3 gam.
C. 16,5 gam.
D. 15,7 gam.
Cõu 77. Đốt hoàn toàn một lợng chất hữu cơ X thu đợc 3,36 lít khí CO2; 0,56 lít N2 (ddktc) và 3,15 gam H2O. Khi X
tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2N-CH2-COO-C3H7.
B. H2N-CH2-COO-C2H5.
C.H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2COO-CH3.
Cõu 78. Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. Na kim loại.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH. D. Quỳ tím.
Cõu 79. Có 3 chất lỏng là: C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dung dịch là: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng một
chất nào sau đây có thể nhận biết các chất trên:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch BaCl2.
Cõu 80. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C3H10O3N2. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH d, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc phần hơi B và chất rắn. Trong phần hơi chỉ có một hợp chất hữu cơ B no, đơn chức, mạch thẳng
bậc 1. Trong phần rắn chỉ có hợp chất vô cơ. Xác định công thức cấu tạo của B là:
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2CH2CHO. C. CH3CH2CH2NH2.
D. CH3CH2COOH.
Cõu 81. Aminoaxit X chứa 1 nhóm amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 lợng X thu đợc CO2 và N2 theo tỉ lệ thể
tích 4:1. X có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. H2NCH2COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2C-CH(NH2)-COOH. D. H2N[CH2]3COOH.

Cõu 82. Hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu đợc hơi
nớc, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là hợp chất lỡng tính và tác dụng với nớc brom. X có công thức cấu tạo là:
A. H2N-CH=CH-COOH.
B. CH2=C(NH2)-COOH.
C. CH2=CH-COONH4. D. CH3-CH(NH2)COOH.
Cõu 83. Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn benzen, chỉ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N trong đó hidro chiếm
9,09%, Nitơ chiếm 18,18% về khối lợng. Đốt cháy hòan toàn 7,7 gam chất X thu đợc 4,928 lít CO2 đo ở 27,30C, 1atm.
X tác dụng đợc với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. X có công thức cấu tạo là:
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-COONH4.
C. C2H5COONH4 hoặc HCOONH3CH3. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Cõu 84. Phn ng no di õy khụng th hin tớnh baz ca amin?
A. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OHB. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
3+
+
C. Fe + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3
D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O
Cõu 85. Mt hn hp gm 2 amin no n chc k tip nhau trong dóy ng ng. Ly 21,4 gam hn hp cho vo dung
dch FeCl3 cú d thu c mt kt ta cú khi lng bng khi lng ca hn hp trờn. Cụng thc phõn t ca hai amin
l:
A. C3H7NH2 v C4H9NH2 B. CH3NH2 v C2H5NH2 C. C2H5NH2 v C3H7NH2
D. C4H9NH2 v C5H11NH2
Gv: Nguyn Xuõn Ton

6


Chuyờn : amin v amino axit
Cõu 86. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(A)C5H7O4NNa2 (B)+ C2H6O (C).


C9H17O4N

NaOH
+

+ HCl




C5H7O4NNa2 (B)C5H10O4NCl (D)+NaCl.
2C2H6O (C)C4H6 (E)

Viết công thức cấu tạo của A, B, C, D, E (dạng đối xứng).
Cõu 87. Phỏt biu no sau õy KHễNG ỳng:
A. Thu phõn protein bng axit hoc kim khi un núng sn phm thu c l hn hp cỏc aminoaxit.
B. Khi lng phõn t ca mt aminoaxit cha mt nhúm - NH2 v mt nhúm COOH luụn l s l.
C. Cỏc aminoaxit u tan trong nc.
D. Tt c cỏc dung dch aminoaxit u lm i mu qu tớm.
Cõu 88. Để trung hòa 200 ml dung dịch amino axit X 0,5 M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch thu
đợc 16,3 gam muối khan. X có công thức cấu tạo là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH(COOH)2. C. (H2N)2CH-COOH. D. H2N-CH2-CH(COOH)2.
Cõu 89. un núng 100ml dung dch mt aminoaxit 0,2 M tỏc dng va vi 80ml dung dch NaOH 0,25M. Sau phn
ng ngi ta cụ cn dung dch thu c 2,5 g mui khan. Mt khỏc, ly 100g dung dch aminoaxit trờn cú nng 20,6 %
phn ng va vi 400ml dung dch HCl 0,5 M. Cụng thc phõn t ca aminoaxit l:
A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3COONH4
Cõu 90. Dung dch X gm HCl v H2SO4 cú pH=2. trung hũa hon ton 0,59 gam hn hp amin no, n chc, bc

mt (cú s nguyờn t cacbon nh hn hoc bng 4) phi dựng 1 lớt dung dch X. Cụng thc ca hai amin cú th l:
A. CH3NH2 v C4H9NH2.
B. C3H7NH2 v C4H9NH2.
C. C2H5NH2 v C4H9NH2.
D. A v C.
Cõu 91. Khi t chỏy cỏc ng ng ca metylamin, t l nHCOO s mol a=:n bin i trong khong no?
2 2
A. 0,4< a < 1,2.
B. 0,8 < a < 2,5.
C. 0,4 < a <1. D. 0,75 < a < 1.
Cõu 92(C-B-09). Cht X cú cụng thc phõn t C4H9O2N. Bit:
X + NaOH -> Y + CH4O
Y + HCl(d) -> Z + NaCl. Cụng thc cu to ca X v Z ln lt l:
A. CH3CH(NH2)COOCH3 v CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2COOCH3 v CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. H2NCH2COOC2H5 v ClH3NCH2COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 v CH3CH(NH3Cl)COOH.
Cõu 93 (C-B-09). Cho 1,82 gam hp cht hu c n chc, mch h X cú cụng thc phõn t C 3H9O2N tỏc dng va
vi dung dch NaOH, un núng thu c khớ Y v dung dch Z. Cụ cn Z thu c 1,64 gam mui khan. Cụng thc cu
to thu gn ca X l:
A. CH3COONH3CH3. B. CH3CH2COONH4. C. HCOONH2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3.
Cõu 94(H-B-09). Cho hai hp cht hu c X, Y cú cựng cụng thc phõn t l C 3H7NO2. Khi phn ng vi dung dch
NaOH, X to ra H2NCH2COONa v cht hu c Z; cũn Y to ra CH2=CHCOONa v khớ T. Cỏc cht Z v T ln lt l:
A. CH3NH2 v NH3.
B. C2H5OH v N2.
C. CH3OH v CH3NH2. D. CH3OH v NH3.
Cõu 95(H-B-09). Cho 0,02 mol amino axit X tỏc dng va vi 200 ml dung dch HCl 0,1M thu c 3,67 gam mui
khan. Mt khỏc 0,02 mol X tỏc dng va vi 40 gam dung dch NaOH 4%. Cụng thc ca X l:
A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C3H5COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H6COOH.
Cõu 96(H-A-09). Cho 1 mol amino axit X phn ng vi dung dch HCl (d), thu c m1 gam mui Y. Cng 1 mol

amino axit X phn ng vi dung dch NaOH (d), thu c m 2 gam mui Z. Bit m2- m1=7,5. Cễng thc phõn t ca X
l:
A. C4H10O2N2.
B. C5H9O4N.
C. C4H8O4N2.
D. C5H11O2N.
Cõu 97(H-A-09). Hp cht X mch h cú cụng thc phõn t l C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phn ng va vi dung
dch NaOH sinh ra mt cht khớ Y v dung dch Z. Khớ Y nng hn khụng khớ, lm giy qu tớm m chuyn mu xanh.
Dung dch Z cú kh nng lm mt mu nc brom. Cụ cn dung dch Z thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 8,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 9,4 gam
D. 9,6 gam.
Cõu 98. X l hp cht thm(thnh phn C, H, N). Khi cho 9.30 gam X tỏc dng vi dung dch HCl cn va 100 ml
dung dch HCl 1 to thnh 12,95 gam mui. X l cht:
A. metylamin.
B. toluiin.
C. hexanmetylen iamin.
D. anilin.
Cõu 99. Dung dch X cha HCl v H2SO4 cú pH=2. Hn hp Y gm 2 amin no, n chc bc 1, cú s nguyờn t cacbon
trong phõn t nh hn 5. trung hũa 0,885 gam hn hp Y cn va 1,5 lớt dung dch X. Cụng thc phõn t 2 amin l:
A. C2H5NH2 v C3H7NH2. B. C2H5NH2 v C4H9NH2.
C. CH3NH2 v C3H7NH2. D. C3H7NH2 v C4H9NH2.
Cõu 100. Hn hp M gm mt anken v hai amin no, n chc, mch h X v Y l ng ng k tip (M X < MY). t
chỏy hon ton mt lng M cn dựng 4,536 lớt O2 (ktc) thu c H2O, N2 v 2,24 lớt CO2 (ddktc). Cht Y l
A. etylmetylamin.
B. Butylamin.
C. Etylamin.
D. Propylamin.
Cõu 101. Glixin khụng tỏc dng vi:

A. dung dch KOH.
B. dung dch HCl.
C. C2H5OH( HCl bóo hũa). D. dung dch Na2SO4.
Cõu 102 (2011). Cho 0,1 mol cht X C2H8O3N2 tỏc dng vi dung dch cha 0,2 mol NaOH un núng thu c cht khớ
lm xanh giy qu tm t v dung dch Y. Cụ cn dung dch Y thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 5,7.
B. 12,5.
C. 15.
D. 21,8
Cõu 103. Cht hu c Y mch thng, cụng thc C3H10O2N2. Y tỏc dng vi 1 baz kim to sn phm cú 1 cht khớ lm
dung dung dch phenolphtalein chuyn mu hng. Mt khỏc, khi X tỏc dng vi dung dch HCl to mui amin bc 1. X cú
cụng thc l:
Gv: Nguyn Xuõn Ton

7


Chuyên đề: amin và amino axit
A. CH3-CH-CH2-COO-NH4.
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COO-NH4

B. CH3-CH(NH2)-COO-NH4.
D. H2N-CH2-COO-NH4.
VCO2 / VN 2 = 4 / 1 Câu 104. Aminoaxit X phản ứng với HCl theo tỉ lệ
1:1, tạo muối của amin bậc 1. Đốt cháy hoàn toàn 1

lượng X, sản phẩm CO2 và N2 có tỉ lệ . X là chất:
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. CH3-NH-CH2-COOH.
Câu 105. Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. A có tỉ khối hơi đối với H 2 bằng 44,5. Đốt cháy hoàn

toàn 8,9 gam A thu được 13,20 gam CO2 và 6,30 gam H2O và 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Cấu tạo phân tử của A và B lần lượt
là:
A. H2N-CH2-COO-CH3, H2N-CH2-COOH.
B. H2N-(CH2)2-COO-CH3, H2N-(CH2)2-COOH.
C. H2N-(CH2)3-COO-CH3, H2N-(CH2)3-COOH.
D. H2N-(CH2)4-COO-CH3, H2N-(CH2)4-COOH.
Câu 106. Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 11,1 gam.
B. 11,20 gam.
C. 30,90 gam.
D. 31,90 gam.
Câu 107. Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là:
A. 9,70 gam.
B. 4,50 gam.
C. 10,00 gam
D. 4,85 gam.
Câu 108. Khi thủy phân từng phần 1 pentapeptit thu được α − các đipeptit và tripeptit: XE, ZY, EZ, YF, EZY (X, Y, Z,
E, F là các aminoaxit). Thứ tự liên kết các aminoaxit trong pentapeptit là;
A. X-Z-Y-E-F.
B. X-E-Y-Z-F.
C. X-Z-Y-F-E.
D. X-E-Z-Y-F.
Câu 109. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt nào sau?
A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
B. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
Câu 110. 3 loại aminoaxit A, B, C có thể tạo thành nhiều α − nhất bao nhiêu tripeptit(Có đầy đủ A, B, C)?
A. 9.
B. 7.

C. 6.
D. 5.
Câu 111 Câu 119. Thuỷ phân từng phần một pentapeptit α thu được các đipeptit và tripeptit gồm C-B, D-C, A-D, B-E
và D-C-B (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc -amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit trên là
A. A-B-C-D-E
B. D-C-B-E-A
C. C-B-E-A-D
D. A-D-C-B-E
Câu 112(ĐH-A-2010). Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100
ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y qua dung dịch
axit sufuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là:
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
Câu 113. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và
khí Z làm giấy quý tẩm nước hoá xanh. Chất rắn Y tác dụng với NaOH rắn (CaO, t 0 cao) thu được CH4. X có CTCT:
A. CH3 – COO – NH4
B. C2H5 – COO – NH4 C. CH3 – COO – H3NCH3 D. A và C đều đúng.
Câu 114. Một hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4 gam hỗn hợp cho vào dung
dịch FeCl3 có dư thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của hỗn hợp trên. Công thức phân tử của hai amin
là:
A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 115. Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô
cận dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có chứa chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong chất rắn
chỉ chứa một hợp chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là:
A. C3H7NH2
B. CH3OH

C. C4H9NH2
D. C2H5OH
Câu 116. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,29 gam CO 2, 0,99 gam H2O và 336ml N2 (đktc). Để trung hoà
0,1 mol X cần 600ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của X:
A. C7H11N
B. C7H7NH2
C. C7H11N3
D. C7H9N2
Câu 117. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một amino axit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng
54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn m (g) X, lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch hỗn hợp NaOH
0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra 11,82 gam kết tủa. Tính m
A. 1,6 và 6,4.
B. 1,6.
C. 6,4.
D. 8.
Câu 119 (đh-a-2012). Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ
mO : mN = 80:21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, và N2) vào nước vôi trong dư thì
khối lượng thu được là
A. 13 gam.
B. 20 gam.
C. 15 gam.
D. 10 gam.
Câu 120 (đh-b-2012). Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp
bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch H 2SO4 đặc (dư),
thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C2H4 và C3H6.
B. C3H6 và C4H8.
C. C2H6 và C3H8.

D. C3H8 và C4H10.
Câu 121 (đh-a-2011). Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino
axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với
Gv: Nguyễn Xuân Toản

8


Chuyên đề: amin và amino axit
dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thạn dung dịch, thì lượng muối khan thu được là
A. 7,09 gam.
B. 16,30 gam.
C. 8,15 gam.
D. 7,82 gam.
Câu 122 Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly ; 10,85 gam Ala-Gly-Al ; 16,24
gam Ala-Gly-Gly ; 26,28 gam Ala-Gly ; 8,9 gam Alanin ; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1 :10.
Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 25,11.
B. 27,90.
C. 34,875.
D. 28,80.
Câu 123 (đh-b-2011). Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR’ (R, R’ là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối
lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho
tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :
A. 4,45 gam.
B. 5,34 gam.
C. 3,56 gam.
D. 2,67 gam.
Câu 124 (đh-a-2011). Thủy phân hết m agm tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam

Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 111,74.
B. 81,54.
C. 90,6.
D. 66,44
Câu 125 (đh-a-2011). Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 126. X là hepxapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam
hỗn hợp X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là
A. 77,6.
B. 83,2.
C. 87,4.
D. 73,4.
Câu 127. Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu
được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 61,9.
B. 28,8.
C. 31,8.
D. 55,2
Câu 128. Để nhận biết dung dịch các chất: glucozơ, etylamin, anilin, glixerol, ta có thể tiến hành theo trình tự nào dưới
đây?
A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng quỳ tím, dùng nước brom.
B. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)2 lắc nhẹ.
C. Dùng quỳ tím, dùng Na kim loại, dùng nước brom.
D. Dùng phnolphtalein, dùng Cu(OH)2 lắc nhẹ.
Câu 129. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào

dung dịch X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HNO3
A. 0,55.
B. 0,70.
C. 0,65.
D. 0,50.
Câu 130. Cho quỳ tím vào dung dịch phenylalanin. Ta thấy hiện tượng quỳ tím.
A. Hoá đỏ.
B. Hoá xanh.
C. Không đổi màu.
D. Hoá vàng.
Câu 131. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
.
X, Y lần lượt là.
A. C6H5NH3Cl,
B.
C6H5ONa.
C6H5Br, C6H5CH2NH3Cl.
C. C6H5ONa,
D. C6H5ONa, C6H5NH3Cl
C6H5CH2NH3Cl.
Câu 132. X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm
–COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y được sản phẩm gồm CO 2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng
của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2
A. 2,8 mol.
B. 2,025 mol.
C. 3,375 mol.
D. 1,875 mol.
Câu 133 (A-13). Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H 2O -> 2Y + Z (trong đó Y và Z là các amino
axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,68 lít O 2 (đktc), thu được

2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Tên gọi của Y là
A. Glyxin.
B. lysine.
C. axit glutamic.
D. alanin.
Câu 134. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch
KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m+11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn
muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K 2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là
A. 55,24%.
B. 54,54%.
C. 45,98%.
D. 64,59%.
Câu 135. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin (Ala) và glyxin (Gli) là:
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 136. Polipeptit (-NH – CH2 – CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
A. axit glutamic
B. Glixin
C. axit β – aminopropionic
D. alanin
Gv: Nguyễn Xuân Toản

9


Chuyên đề: amin và amino axit

Câu 137. Câu không đúng là trường hợp nào sau đây?
A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức −NH2 và một nhóm −COOH) luôn luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước
D. Dung dịch amino axit không làm quỳ tím đổi màu
Câu 138. Thuỷ phânhoàn toàn 1 mol petapeptit A thu được 3 mol Gli, 1 mol Ala, 1 mol Val .Khi thuỷ phân không hoàn
toàn A thì trong hỗn hợp sản phẫm thấy có các đi peptit: Ala-Gli, Gli-Ala và tripeptit Gli-Gli-Val. Trật tự sắp xếp là:
A. Ala-Gli-Gli-Gli-Val B. Gli-Gli-Val-Ala-Gli C. Gli-Ala-Gli-Gli-Val D. Gli-Val-Gli-Ala-Gli
Câu 139. Sắp xếp các chất cho dưới đây theo chiều tăng dần tính bazơ:
p-NO2-C6H4-NH2 (1); NH3 (2); (CH3)2NH (3); C6H5-NH2 (4); CH3-NH2 (5); NaOH (6); p-CH3-C6H4-NH2 (7).
A. (7) < (1) < (4) < (5) < (3) < (2) < (6) B. (4) < (1) < (7) < (5) < (3) < (2) < (6)
C. (7) < (4) < (1) < (2) < (5) < (3) < (6) D. (1) < (4) < (7) < (2) < (5) < (3) < (6)
Câu 140. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C4H11N?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 141 (b-2013). Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H 2SO4 0,5M, thu
được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam
muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524%.
B. 10,68 %.
C. 10,526 %.
D. 11,966%.
Câu 142 (b-13). Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một
amino axit duy nhất có công thức H 2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N 2 và 36,3 gam hỗn hợp
gồm CO2 và H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết
tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 17,73.

C. 23,64.
D. 11,82
Câu 143. Cho 500,0 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Lượng nitrobenzen tạo thành được
khử thành anilin. Hỏi khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng đều là 78%.
A. 764,3 gam.
B. 465,0 gam.
C. 596,2 gam.
D. 362,7 gam.
Câu 144 (ĐH-A-2010). Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là:
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C3H8O.
D. C3H8.
Câu 145 (ĐH-A-2010). Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2, x mol H2O và y mol N2. Các giá
trị x, y tương ứng là:
A. 7 và 1,0.
B. 8 và 1,5.
C. 8 và 1,0.
D. 7 và 1,5.
Câu 146 (ĐH-B-2010). Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần
lượt là:
A. vinylamoni fomat và amoni acylat.
B. Amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2- aminopropionic và amoni acrylat.
D. Axit 2- aminopropionic và axit 3- aminopropionic.
Câu 147 (ĐH-B-2010). Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,
trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng
CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra

m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 120.
B. 60.
C. 30.
D. 45.
Câu 148 (ĐH-B-2010). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,1.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,2.
Câu 149 (ĐH-B-2010). Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl, thu được Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là:
A. 112,2.
B. 165,6.
C. 123,8.
D.171,0.
Câu 150 (ĐH-B-2010). Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val- Phe và tripeptit Gly-AlaVal nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là:
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 151 (ĐH-B-2008). Chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là:
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. CH3COOCH3.
H 2 SO
, HNO
4 dac
Fe

+
HCl
,t 3dac


→ Câu 152 (ĐH-B-2009). Người ta điều chế anilin



O

bằng sơ đồ sau: Benzennitrobenzenanilin. Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn
tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A. 111,6 gam.
B. 55,8 gam.
C. 93,0 gam.
D. 186,0 gam.
Câu 153. Có ba lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các amino axit sau: glyxin, lysin và axit glutamic. Thuốc thử nào sau
đây có thể nhận biết được cả ba dung dịch trên?
Gv: Nguyễn Xuân Toản

10


Chuyên đề: amin và amino axit
A. quỳ tím
B. dung dịch NaHCO3
C. Kim loại Al
D. dung dịch NaNO2/HCl
Câu 154. Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm

xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị đúng của m là
A. 5,7 g
B. 12,5 g
C. 15 g
D. 21,8 g
Câu 155. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T).
Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 156. Cho 14,4 gam CH8O3N2 phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 19,9.
B. 15,9.
C. 21,9.
D. 26,3.
Câu 157. Cho 31 gam C2H8O4N2 phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 43,5.
B. 15,9.
C. 21,9.
D. 26,75.
Câu 158. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ
số mol của X và Y tương ứng là 1 :3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn
thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,025.
B. 68,1.
C. 19,455.
D. 78,4.

Câu 159. Hỗn hợp X gồm hai amino axit (phân tử chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2), trong đó tỉ lệ mO : mN = 96 : 77.
Để trung hòa vừa đủ 8,05 gam hỗn hợp X cần 150 ml dung dịch NaOH 0,4M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 8,05 gam hỗn
hợp X cần 10,024 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng
kết tủa thu được là
A. 40 gam.
B. 30 gam.
C. 25 gam.
D. 32 gam.
Câu 160. Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH đun nóng, thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn
cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,21.
B. 12,72.
C. 11,57.
D. 12,99.
Câu 161. Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa một chất vô cơ. Cô cạn
dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 10,375.
B. 13,150.
C. 9,950.
D. 10,350.
Câu 162. Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X 1, X2 (đều no,
mạch hở, phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ
0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là :
A. 3,17.
B. 3,89.
C. 4,31.
D. 3,59.
Câu 163. Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, là một nonanpeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-ProPhe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này, có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl

alanin (Phe).
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
164. Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO 2,
8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. H2N-COOC2H5
B. H2N-CH2- COOC2H5
C. H2N-(CH2)2-COOC2H5 D. H2N-C3H6 -COOC2H5
165. Muối X có công thức phân tử là C 2H8O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H,
N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?
A. 6,8 gam
B. 8,5 gam
C. 8,3 gam
D. 8,2 gam
166. Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch (nồng độ 0,1M) sau: (1) H 2N-CH2-CH(NH2)-COOH ; (2) H2NCH2-COONa ; (3) ClH 3N-CH2COOH ; (4) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ; (5) NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COONa. Hãy cho biết dung dịch nào chuyển sang màu hồng?
A. (1) (4) (5)
B. (1) (2) (5)
C. (1) (3) (5)
D. (2) (3) (5)
167. Hợp chất X có chứa C, H, O và N với % khối lượng tương ứng là: 29,51%; 8,19%; 39,35%; 22,95%. X có công thức
phân tử trùng với công thức đơn giản. Đun nóng X với NaỌH thu được muối vô cơ Y và chất hữu cơ Z. Vậy phân tử khối
của Z là:
A. 31
B. 45
C. 59
D. 57
168. Muối X có công thức phân tử là C 2H8O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H,
N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?

A. 6,8 gam
B. 8,5 gam
C. 8,3 gam
D. 8,2 gam
169. Chất X có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun X trong dung dịch NaOH thu được Y là muối natri của amino axit.
Phẩn tử khối của Y lớn hơn của X. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
170. Cho các loại hợp chất sau: (1) đipeptit; (2) polipeptit ; (3) protein; (4) lipit ; (5) đisaccarit. Có bao nhiêu hợp chất
tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
171. Thủy phân peptit X có công thức cấu tạo sau: H 2N-CH2-CONH-CH(CH2COOH)-CONH-CH(CH2-C6H5)-CONHGv: Nguyễn Xuân Toản

11


Chuyên đề: amin và amino axit
CH2-COOH thu được bao nhiêu đipeptit?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
172. Đun nóng 0,1 mol tripeptit X có cấu trúc là Ala-Gly-Glu trong dung dịch NaOH (lấy dư), sau phản ứng hoàn toàn,
tính khối lượng muối thu được?
A. 39,9 gam

B. 37,7 gam
C. 35,5 gam
D. 33,3 gam
173. Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 gam protein X thì được 178 gam alanin. Nếu phân tử khối của X là 50.000 thì số mắt
xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?
A. 300
B. 100
C. 200
D. 150
174. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Hãy cho biết khi thủy phân peptit X có thể thu được bao
nhiêu đipeptit?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
175. Thuỷ phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở thu được alanin, glyxin và glutamin theo tỷ lệ mol 2 : 1 : 1. Mặt khác,
thuỷ phân không hoàn toàn X thu được 3 đipeptit là Ala-Gly; Gly-Ala và Ala-Glu. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Ala-Glu-Ala-Gly
B. Ala-Ala-Glu-Gly
C. Ala-Gly-Ala -Glu D. Glu-Ala-Gly-Ala
176. Thuỷ phân hoàn toàn 16,0 gam đipeptit X có công thức phân tử là C 6H12O3N2 trong NaOH thu được 2 muối của 2
aminoaxit. Tính khối lượng muối thu được?
A. 20,4 gam
B. 22,4 gam
C. 19,4 gam
D. 18,2 gam
177. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol H 2SO4 hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có
dạng:
A. (H2N)2RCOOH
B. H2NRCOOH

C. H2NR(COOH)2
D. (H2N)2R(COOH)2
178. Cho 0,2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28,75 gam chất tan. Hãy cho
biết cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X?
A. 100 ml
B. 400 ml
C. 500 ml
D. 300 ml
179. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1 mol muối Y phản ứng vừa đủ với
0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam. Vậy công thức của X là:
A. H2N-C3H5(COOH)2
B. H2N-C2H3(COOH)2
C. (H2N)2C3H5-COOH
D. H2N-C2H4-COOH
Câu 180 (B-2007). Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 181(B-2007). Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protit luôn chứa nitơ.
C. protit luôn là chất hữu cơ no.
D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 182 (B-2007). Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.

D. Y, Z, T.
Câu 183 (B-2007). Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất
lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom. C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
Câu 184 (CD-2007). Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác
dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C,
H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa
đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H= 1; C = 12; N =
14; O = 16; Na = 23)
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH.
Câu 185 (CD-2007). Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch
HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H7N.
Câu 186 (A-2008). Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NHCl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH,HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 187 (A-2008). Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
Câu 188 (B-2008). Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các


phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.

C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
Câu 189 (B-2008). Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ

Gv: Nguyễn Xuân Toản

12


Chuyên đề: amin và amino axit
đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85.
B. 68.
C. 45.
D. 46.
Câu 190 (B-2008). Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3.
Câu 191 (CD-2008). Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC4H8COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 192 (CD-2008). Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của

X là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 193 (A-2009). Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Câu 194 (A-2009). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
Câu 195 (B-2009). Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan.

Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.
Câu 196 (CD-2009). Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic.
D. amoni acrylat.
Câu 197(CD-2009). Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC
thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453.
B. 382.
C. 328.
D. 479.
Câu 198 (CD-2009). Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH

(to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 199(A-2010). Phát biểu đúng là:
A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
Câu 200 (A-2010). Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.

Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,70.
B. 0,50.
C. 0,65.
D. 0,55.
Câu 201 (A-2010). Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit:
glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 6.
B. 9.
C. 4.
D. 3.
Câu 202 (A-2010). Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí
cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ
thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH3-CH2-CH2-NH2. B. CH2=CH-CH2-NH2. C. CH3-CH2-NH-CH3.
D. CH2=CH-NH-CH3.
Câu 203 (B-2010). Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo
ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là

A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.
B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2.
Câu 204 (CD-2010). Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa
phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 205 (CD-2010). Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Glyxin.
B. Phenylamoni clorua. C. Anilin.
D. Etylamin.
Câu 206 (CD-2010). Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với
dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn
hợp X là
A. CH3NH2 và (CH3)3N. B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
Câu 207 (CD-2010). Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?
Gv: Nguyễn Xuân Toản

13


Chuyên đề: amin và amino axit
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 208 (CD-2010). Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 3.
B. 4.

C. 2.

D. 4.

D. 5.
Câu 209. (CD-2011). Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư)
thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A.glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. phenylalanin.
Câu 210. Phát biểu không đúng là:
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có M từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Metylamin tan trong nước cho dd có môi trường bazơ.
Câu 211 (b-11). Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hh khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là
17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng đk nhiệt độ, áp
suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A.2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 3 : 5.
D. 5 : 3.
Câu 212(b-11). Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục
dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.
C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
Câu 213 (CD-12). Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol
(C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 214 (CD-12). Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 1.
B. 2 và 2.
C. 2 và 1.
D. 1 và 2.
Câu 215(CĐ-12). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B.Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit β
C.Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D.Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
Câu 216 (CĐ-12). Cho 14, 55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,73 gam
B. 25,50 gam
C. 8,78 gam
D. 20,03 gam
Câu 217 (B-12). Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO :
mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối
lượng kết tủa thu được là
A. 13 gam.
B. 20 gam.
C. 15 gam.
D. 10 gam.
Câu 218(CĐ-12). Cho các chất hữu cơ : CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần
lượt là

A. propan-2-amin và axit aminoetanoic
B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic
D. propan-1-amin và axit aminoetanoic.
Câu 219 (CĐ-12). Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2
+ NaOH X + Y(b) X + H2SO4 (loãng) Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) E + Ag + NH4NO3(d)
Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) F + Ag + NH4NO3. Chất
E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Câu 220 (12-ĐH). Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung
dịch X hứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m

A. 44,65.
B. 50,65.
C. 22,35.
D. 33,50.
Câu 221 (12_ĐH) Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 222 (A-12). Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (3) và (5).
D. (3), (4) và (5).

Câu 223. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amino, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết khối lượng phân tử các amin đều hỏ hơn 80. Công thức
phân tử của các amin là
A. CH3NH2, C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C2H5NH2, C3H7NH2 và C4H9NH2

B. C2H3NH2, C3H5NH2 và C4H7NH2
D. C3H7NH2, C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 224. Cho 10 gam hỗn hợp 3 amino, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
1M, cô cạn dung dịch thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên có tỉ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối
Gv: Nguyễn Xuân Toản

14


Chuyên đề: amin và amino axit
tăng dần thì công thức phân tử của các amin.
A. CH5N, C2H7N và C3H7NH2
C. C3H9N, C4H11N và C5H11N

B. C2H7N, C3H9N và C4H11N
D. C3H7N, C4H9N và C5H11N

Câu 225. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O 2 (ở đktc). Công thức
phân tử của amin là
A. C2H5NH2

B. CH3NH2


C. C4H9NH2

D. C3H7NH2

Câu 226. Một HCHC tạo bởi C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dung dịch HCl
và có thể tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng. Công thức phân tử của HCHC có thể là
A. C2H7N
B. C6H13N
C. C6H7N
D. C4H12N2
Câu 227. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 H-C là đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi
nước (các khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hidrocacbon?
A. C2H4 và C3H6
B. C2H2 và C3H4
C. CH4 và C2H6
D. C2H6 và C3H8
Câu 228. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được CO2 và
hơi nước tỷ lệ thể tích CO2 : H2O = 8 : 17. Công thức phân tử của 2 amin?
A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 229. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ?
(1) H2N - CH2 – COOH; (2) Cl - NH3- CH2 – COOH; (3) NH2 - CH2 – COONa; (4) H2N- CH2-CH2-CHNH2- COOH;
(5) HOOC- CH2-CH2-CHNH2- COOH
A. (2), (4).
B. (3), (1).
C. (1), (5).
D. (2), (5).
Câu 230. Cho dung dịch chứa các chất sau :X1 : C6H5 - NH2; X2 : CH3 - NH2; X3 : NH2 - CH2 – COOH;
X4 : HOOC-CH2-CH2-CHNH2COOH; X5 : H2N- CH2-CH2-CH2-CHNH2COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?

A. X1, X2, X5.
B. X2, X3, X4.
C. X2, X5.
D. X1, X3, X5.
Câu 231. Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 100ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. Kết quả khác.
Câu 232. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 (l) CO 2 (đktc) và 7,2 g H2O. Giá trị
của a là :
A. 0 ,05 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 233. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO 2
và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là :
A. CH3NH2 và C2H7N B. C3H9N và C4H11N
C. C2H7N và C3H9N
D. C4H11N và C5H13 N
Câu 234. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H2O; 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 ở đktc. Amin X có bao nhiêu
đồng phân bậc một?
A. 2 .
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 235. Đốt cháy hoàn toàn mg hh 3 amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu
được 26,4g CO2, 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đktc). Giá trị của m?
A. 12g

B. 13,5g
C. 16g
D. 14,72g
Câu 236. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức,bậc 1, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO2 và H2O là 4: 7.Tên gọi của amin là:
A. etyl amin
B. đimetyl amin C. etyl metyl amin
D. propyl amin
Câu 237. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO2 (đkct), 5,4 gam H2 O và 1,12 lít N2
(đktc).
Giá trị của m là:
A. 3,6
B. 3,8
C. 4
D. 3,1
Câu 238. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin đơn chức no mạch hở đồng đẳng kế tiếp bằng oxi, thu được 16,72 gam CO2 và 2,8
lít khí nitơ (đktc). Công thức hai amin đó là:
A. C2H5NH2, C3 H7N
B. CH3 NH2, C2H5NH2 C. C3H9N, C4H11N
D. C4H11N, C5 H13N
Câu 239. Nicotin có trong thuốc lá là một chất rất độc, có thể gây ung thu phổi. Đốt cháy 16,2 gam nicotin bằng oxi vừa đủ thu
được 44g CO2, 12,6g H2O và 2,24 lít N2 (đktc). Biết 85 < Mnicotin < 230. Công thức phân tử đúng của nicotin là:
A. C5H7NO
B. C5 H7NO2
C. C10H14N2
D.C10H13N3
Câu 240. Đốt cháy hoàn toàn 2,79 g hợp chất hữu cơ Y rồi cho các sản phẩm cháy đi qua các bình đựng CaCl2 khan và KOH, thấy
bình CaCl2 tăng thêm 1,89 gam Y thì thu được 224 ml khí N2 (đktc). Biết Y chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của
Y là:
A. C3H9N
B. C6 H7N

C. C5 H9N
D.C5H7N
Câu 241. Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng không khí vừa đủ. Rồi cho các sản phẩm cháy đi qua các
bình đựng Ca(OH)2 lấy dư thì thu được 6 gam kết tủa, và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của
Y là:
A. C3H7N
B. C6 H7N
C. C3 H9N
D.C5H7N.
Câu 242. Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng
300ml oxi dư, thu được 435 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 185
ml khí ,tiếp tục cho qua KOH đặc, khí còn lại 45 ml(các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là:
A. C2H6 và C3H8.
B. C3H6 và C4H8.
C. CH4 và C2H6.D. C2H4 và C3H6.
Câu 243. Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một

Gv: Nguyễn Xuân Toản

15


Chuyên đề: amin và amino axit
lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại
250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.

Câu 244. Hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng
một lượng oxi vừa đủ, thu được 750 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn
lại 350 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C3H8 và C4H10
B. C2H4 và C3H6
C. C3H6 và C4 H8
D. C2H6 và C3H8
Câu 245. Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một
lượng oxi vừa đủ, thu được 480 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại
180 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
Câu 246. Hỗn hợp Q gồm hai amin X và Y. Hợp chất X có công thức phân tử CH5N, công thức phân tử của Y hơn X một số nhóm
CH2 và tỷ lệ mol của X và Y tương ứng là 5:1. Đốt cháy hết 4,28 gam hỗn hợp Q thì thu được 0,16 mol CO2. Cho biết Y có bao
nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 247. Cho hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức là C3H10O3N2. Cho m gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 2,55
gam muối vô cơ. Giá trị của m là:
A. 3,705 gam
B. 3,66 gam
C. 3,795 gam
D. 3,84 gam
Câu 248. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng nước vôi
trong dư thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với HNO2 tạo ra khí N2. X là:
A. đimetylamin

B. metylamin
C. anilin
D. Etylamin
Câu 249. Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A một nguyên tử N. Lấy 13,44 lít
hỗn hợp X (ở 273oC, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO2 và 4,48 lit N2 (đktc). Biết rằng cả hai đều là amin
bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là:
A. 0,2 mol CH3NH2 và 0,1 mol NH2CH2NH2.
B. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2CH2NH2.
C. 0,1 mol CH3CH2NH2 và 0,2 mol NH2CH2CH2NH2.
D. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2NHCH3.
đồng
Câu 250. 42,8 g một hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức,
đẳng kế tiếp là A và B. Chia hỗn hợp X làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng vừa đủ với 0,3 lit dung dịch H2SO4 1M. Phần 2: đốt cháy hoàn toàn tạo ra V lít N2 (đktc). Số mol mỗi amin
trong hỗn hợp ban đầu, công thức phân tử của các amin và giá trị của V lần lượt là:
A. 0,8 mol CH3NH2; 0,4 mol C2H5NH2; 6,72 lit N2 B. 0,8 mol C2H5NH2; 0,4 mol C3H7NH2; 11,2 lit N2
C. 0,4 mol CH3NH2; 0,2 mol C2H5NH2; 6,72 lit N2
D. 0,6 mol C2H5NH2; 0,3 mol C3H7NH2; 8,96 lit N2
Câu 251. Hỗn hợp khí X gồm 2 amin no, đơn chức , mạch hở , thuộc cùng dãy đồng đẳng và một anken. Đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp X thu được 1,65 mol CO2 , 2,775 mol H2O và V lít N2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,8
B. 8,4
C. 3,36
D. 5,6
Câu 252. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và
10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C3H7N.
B. C2H7 N.
C. C3H9N.
D. C4H9N

Câu 253. Một hỗn hợp A gồm CH4, C2H4, C3 H4 và CH3NH2. Đốt cháy hoàn toàn A bằng 1 lượng oxi vừa đủ. Cho toàn bộ sản
phẩm qua bình 1 đựng P2O5 (dư), bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 nhận thấy khối lượng bình 1 tăng 16,2 gam; ở bình 2 xuất
hiện 40 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun kĩ dung dịch ở bình 2 thấy xuất hiện thêm 7,5 gam kết tủa nữa. Thể tích khí oxi (ở đktc)
đã tham gia phản ứng là:
A. 44,8 lít.
B. 15,68 lít.
C. 22,40 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 254. Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và một hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa
đủ, thu được 750 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 360 ml khí
(các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A. C2H4.
B. C3H8
C. C4H8.
D. C4H4
Câu 255. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Làm bay
hơi dd Y được 9,55 gam muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là:
A. 5
B.4
C. 2
D. 3
Câu 256. Để trung hoà 25 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dd HCl 1M. CTPT của X là:
A. C3H5N
B. C2H7N
C. CH5N
D. C3H7 N
Câu 257. Cho 2,6 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dd HCl loảng dư. Sau phản ứng cô cạn
dd thu được 4,425 gam muối. CTPT của 2 amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3 H7NH2 và C4H9 NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 258. Cho 0,4 mol 1 amin no đơn chức tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 32,6g muối. CTPT của amin là:

A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9 NH2
Câu 259. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Câu 260. Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam
muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

Gv: Nguyễn Xuân Toản

16


Chuyên đề: amin và amino axit
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7 N và
C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N
Câu 261(2015). Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh quỳ
tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,12 gam.
B. 2,76 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,97 gam.
Câu 262 (CĐ-10) Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung
dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là

A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. CH3 NH2 và C2H5NH2 .ᄃ
C. CH3NH2 và CH3)3N.
D. C3H7 NH2 và C4H9NH2 .
Câu 263. Cho 15,4 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7 NO2 tác dụng vừa đủ với 150ml dd NaOH 2 M và
đun nóng, thu được dd Y và hỗn hợp Z gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với He bằng a . Cô cạn dd
Y thu được 18,3 g chất rắn khan . Giá trị của a là
A. 6,875
B. 13,75
C. 8,6
D. 8,825
Câu 264. Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí
đều làm xanh quỳ ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dd chứa m g muối của một axit hữu cơ. Giá trị m là
A. 6,7.
B. 13,4.
C. 6,9.
D. 13,8. (Gợi ý X: H4NOOC-COONH3CH3)
Câu 265. Cho 0,1 mol chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3 N2 tác dụng với 0,3 mol NaOH, đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ
tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 5,7
B. 12,5
C. 15
D. 21,8
Câu 266. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C3H9O2N. Cho A phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ,thu được muối B và khí C làm
xanh quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được một hidrocacbon đơn giản nhất.Xác định CTCT của A.
A. CH3COONH3CH3.
B. CH3CH2COONH4.
C. HCOONH3CH2CH3. D. HCOONH2(CH3)2.
Câu 267. Một muối X có công thức C3H10O3N2. lấy 14,64g X cho phản ứng hết với 120ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dd sau
phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong phần rắn chỉ là một chất vô cơ. Công
thức phân tử của Y là:

A. C2H5NH2
B. C3 H7OH
C. C3 H7NH2
D. CH3NH2
Câu 268. Cho 0,1 mol chất X (CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm
và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 5,7
B. 12,5
C. 15
D. 21,8
Câu 269. Cho 9,1 gam hỗn hợp X gồm bốn chất hữu cơ có cùng CTPT C3H9NO2 tác dụng hoàn toàn với 200 dd NaOH 40% và
đun nóng, thu được dd Y và hỗn hợp Z (đktc) gồm bốn khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 19 . Cô
cạn dd Y thu được khối lượng chất rắn là :
A. 8,9 g.
B. 83,5 g.
C. 16,5 g.
D. 15,7 g.
Câu 270. Cho hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C H O N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun
3 9 2
nóng thu được 2,24 lít (đkc) khí Y làm xanh quỳ ẩm .Đốt cháy hết ½ lượng khí Y nói trên thu được 4,4 gam CO2. Công thức cấu
tạo của A,B là:
A. HCOONH3CH2CH3 và C2H5NH2
B. CH3COONH3CH3 và CH3NH2
C. CH CH COONH và NH3
D. HCOONH (CH ) và (CH ) NH
3 2
4
2
32
32

Câu 271. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C H O N có pư tráng gương. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch
3 9 2
NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y bậc 1 nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Công
thức cấu tạo đúng của X:
A. HCOONH CH CH . B. CH COONH CH . C. CH CH COONH .
D. HCOONH (CH ) .
3 2 3
3
3 3
3 2
4
2
32
Câu 272. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được
với dung dịch HCl?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 273. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7 O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 8,8 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X
là:
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3
Câu 274. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C3H9O2N. Cho A phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ, thu được muối B và khí C làm
xanh quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được một hidrocacbon đơn giản nhất. Xác định CTCT của A.
A. CH3COONH3CH3. B. CH3CH2COONH4.
C. HCOONH3 CH2CH3. D. HCOONH2(CH3)2.
Câu 275. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2NCH2COOCH3

B. HCOOH3NCH=CH2 C. CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2CH2COOH
Câu 276. Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48
lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 17,4
C. 17,2
D. 13,4
Câu 277. Một muối X có CTPT C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch

Gv: Nguyễn Xuân Toản

17


Chuyên đề: amin và amino axit
sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất
vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là:
A. 18,4 gam
B. 13,28 gam
C. 21,8 gam
D. 19,8 gam
Cây 278. Có bao nhiêu chất hữu cơ đơn chức mạch hở có CTPT C3H9O2N tác dụng được với dd KOH (đun nóng) thu được khí
hữu cơ làm xanh giấy quỳ tím ẩm?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 279. Muối A có công thức là C3H10O3 N2. lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd sau phản ứng thì
được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:
A. 11,52 g.

B. 6,06 g.
C. 6,90 g.
D. 9,42 g.
Câu 280. Cho 1 dung dịch chứa 6,75g một amin no đơn chức bậc I tác dụng với dd AlCl3 dư thu được 3,9g kết tủa. Amin đó có
công thức là
A. CH3 NH2.
B. (CH3)2NH.
C. C2H5NH2.
D. C3H7 NH2.
Câu 281. Cho 17,4 gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức bậc 1 có tỉ khối so với không khí là 2 , tác dụng với dung dịch FeCl3 (có
dư) thu được một kết tủa A. Đem nung A đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16 gam
B. 10,7 gam
C. 24 gam
D. 8 gam
Câu 282. Hỗn hợp X gồm hai muối AlCl3 và CuCl2. Hoà tan hỗn hợp X vào nước thu được 200 ml dd A. Sục khí metyl amin tới
dư vào dd A thu được 11,7 gam kết tủa. Mặt khác cho từ từ dd NaOH loãng tới dư vào dd A thu được 9,8 gam kết tủa (giả sử
lượng Cu(OH)2 bị hòa tan không đáng kể). Nồng độ mol/l của AlCl3 và CuCl2 trong dd A lần lượt là:
A. 0,1M và 0,75M
B. 0,5M và 0,75M
C. 0,75M và 0,5M
D. 0,75M và 0,1M
Câu 283. Cho hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức bậc 1 có tỉ khối so với H2 là 19 ( biết 1 amin có số mol bằng 0,15) tác dụng với
dung dịch FeCl3 (có dư) thu được một kết tủa A. Đem nung A đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Công thức
phân tử của 2 amin trên là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2 H5NH2 và C3H7NH2 C. C3 H7NH2 và C4H9NH2 D. CH3NH2 và CH3NHCH3
Câu 284. Cho 7 chất: Glucozơ, saccarozơ, fructozơ, axit axetic, glixerol, protein, phenol. Phát biểu đúng là
A. Có 3 chất cho phản ứng tráng bạc.
B. Cả 7 chất đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

C. Có 3 chất cho phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
D. Có 2 chất tạo kết tủa màu vàng với dung dịch HNO3.
Câu 285. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X thu được một hỗn hợp sản phẩm trong đó có hai tripeptit là Gly-Ala-Gly và AlaGly-Ala. Vậy thủy phân hoàn toàn 1 mol X sẽ thu được:
A. 3 mol glyxin và 1 mol alanin.
B. 2 mol glyxin và 2 mol alanin.
C. 3 mol glyxin và 2 mol alanin.
D. 3 mol glyxin và 3 mol alanin.
Câu 286. Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Ala-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 287. Có tất cả bao nhiêu tripeptit khi thủy phân hoàn toàn tạo hỗn hợp gồm 3 amino axit là glixin, alanin và valin ?
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
Câu 288. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol Glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn
toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Công thức của pentapeptit X là
A. Val-Gly-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
Câu 289. Trong những điều kiện thích hợp, chỉ dùng thuốc thử là Cu(OH)2, có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trong dãy:
A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, ancol metylic. B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol metylic.
C. Glucozơ, lòng trắng trứng, fructozơ, glixerol. D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etylen glicol.
Câu 290. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều tạo nên từ một amino axit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm NH2
và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra 60 gam kết tủa.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được bằng m gam. Giá trị của m là
A. 54,9.
B. 56,7.
C. 58,9.

D. 60,3.
Câu 291. Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glixin (phản ứng xảy ra ở điều kiện thích hợp) là
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
Câu 292. Thủy phân tripeptit X (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alalin và glyxin có tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết X có bao
nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Câu 293. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
C. Phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bằng số đơn vị amino axit.
Câu 294. Thủy phân không hoàn toàn hexapeptit X có cấu trúc: Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala có thể thu được bao nhiêu đipeptit?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 295. Đun nóng 0,1 mol tripeptit X có cấu trúc là Ala-Gly-Glu trong dung dịch NaOH (lấy dư), sau phản ứng hoàn toàn, tính khối
lượng muối thu được?
A. 37,7 gam
B. 35,5 gam
C. 39,9 gam
D. 33,3 gam.

Câu 296. Cho một (X) peptit được tạo nên bởi n gốc glyxin có khối lượng phân tử là 189 đvC. Peptit (X) thuộc loại ?

A. tripetit.
B. đipetit.
C. tetrapeptit.
D. pentapepit.
Câu 297. Cho một (X) peptit được tạo nên bởi n gốc glyxin có khối lượng phân tử là 303 đvC. Peptit (X) thuộc loại ?
Gv: Nguyễn Xuân Toản

18


Chuyên đề: amin và amino axit
A. tripetit.
B. đipetit.
C. tetrapeptit.
D. pentapepit.
Câu 298. X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid A, trong phân tử A có 1 nhóm(-NH 2), 1 nhóm (-COOH) ,no, mạch
hở. Trong A Oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường acid thì thu được 28,35(g) tripeptit;
79,2(g) đipeptit và 101,25(g) A. Giá trị của m là?
A. 184,5.
B. 258,3.
C. 405,9.
D. 202,95.
Câu 299. Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu
được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit
trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là
A. 18,47.
B. 18,29.
C. 19,19.
D. 18,83.
Câu 300. Cho một (X) peptit được tạo nên bởi n gốc valin có khối lượng phân tử là 315 đvC. Peptit (X) thuộc loại ?

A. tripetit.
B. đipetit.
C. tetrapeptit.
D. pentapepit.
Câu 301.Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159,74 gam hỗn hợp X gồm các
Aminoacid (Các Aminoacid chỉ chứa 1nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 ) . Cho tòan bộ X tác dụng với dung dịch HCl
dư,sau đó cô cạn dung dịch thì nhận được m(gam) muối khan. Tính khối lượng nước phản ứng và giá trị của m lần lượt
bằng?
A. 8,145(g) và 203,78(g). B. 32,58(g) và 10,15(g). C. 16,2(g) và 203,78(g) D. 16,29(g) và 203,78(g).
Câu 302. thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X
( được tạo nên từ hai -amino axit có cùng công thức dạng
H2NCxHyCOOH) bằng dunh dịch NaOH dư ,thu được 6,38
gam muối .Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X băng
dunh dịch HCl dư ,thu được m gam muối . Gía trị m là
A.6,53
B.7,25
C.5,06
D.8,25
Câu 303. Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn
hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kếtpeptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên
kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là
A. 30,93.
B. 30,57.
C. 30,21.
D. 31.29.

Câu 305. Peptit nào có khối lượng phân tử là 358 đvC ?
A. Gly-Ala-Gly-Ala.
B. Gly-Ala-Ala-Val.
C. Val-Ala-Ala-Val.

D. Gly-Val-Val-Ala.
Câu 306. Peptit nào có khối lượng phân tử là 217 đvC ?
A. Ala-Gly-Ala.
B. Ala-Ala-Val.
C. Val-Ala-Ala-Val.
D. Gly-Val-Ala.
Câu 307. Cho 26,46 gam peptit (X) do n gốc glyxyl tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit loãng thu được
31,5 gam glyxin( là aminoaxit duy nhất). (X) thuộc loại ?
A. đipetit.
B. tripetit.
C. tetrapeptit.
D. pentapepit.
Câu 308. Cho 13,2 gam peptit (X) do n gốc glyxyl tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit loãng thu được
15 gam glyxin( là aminoaxit duy nhất). (X) thuộc loại ?
A. tripetit.
B. đipetit.
C. tetrapeptit.
D. pentapepit.
Câu 309. Thủy phân 73,8 gam một peptit chỉ thu được 90 gam glyxin( axit aminoaxetic duy nhất ). Peptit ban đầu là ?
A. đipeptit.
B. tripeptit.
C. tetrapeptit.
D. pentapeptit.
Câu 310. Cho 30,3 gam peptit (X) do n gốc glyxyl tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit loãng thu được
37,5 gam glyxin( là aminoaxit duy nhất). Số gốc glyxyl có trong (X) là ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 311. Cho 12,08 gam peptit (X) do m gốc alanyl tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit loãng thu được

14,24 gam alanin( là aminoaxit duy nhất). (X) thuộc loại ?
A. đipetit.
B. tripetit.
C. tetrapeptit.
D. pentapepit.
Câu 312. Cho 13,32 gam peptit (X) do m gốc alanyl tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit loãng thu được
16,02 gam alanin( là aminoaxit duy nhất). (X) thuộc loại ?
A. tripetit.
B. đipetit.
C. tetrapeptit.
D. hexapepit.
Câu 313. Cho 9,24 gam peptit (X) do m gốc alanyl tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit loãng thu được
10,68 gam alanin( là aminoaxit duy nhất). Số gốc alanyl có trong (X) là ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 314. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol một peptit (X) do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm cháy hấp thụ vào bình
đựng nước vôi trong dư thì thu được 40 gam kết tủa. (X) thuộc loại ?
A. đipetit.
B. tripetit.
C. tetrapetit.
D. pentapetit.
Câu 315. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một peptit (X) do n gốc alanyl tạo nên thu được sản phẩm cháy hấp thụ vào bình
đựng nước vôi trong dư thì thu được 45 gam kết tủa. (X) thuộc loại ?
A. đipetit.
B. tripetit.
C. tetrapetit.
D. pentapetit.
Câu 316. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol một peptit (X) do n gốc alanyl tạo nên thu được sản phẩm cháy hấp thụ vào bình

đựng Ba(OH)2 dư thì thu được 70,92 gam kết tủa. (X) thuộc loại ?
A. đipetit.
B. tripetit.
C. tetrapetit.
D. pentapetit.
Câu 317. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit (X) do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm cháy hấp thụ vào bình
đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,6 gam. (X) thuộc loại ?
Gv: Nguyễn Xuân Toản

19


Chuyên đề: amin và amino axit
A. đipetit.
B. tripetit.
C. tetrapetit.
D. pentapetit.
Câu 318. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol một peptit (X) do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm cháy hấp thụ vào bình
đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng là 191,2 gam. (X) thuộc loại ?
A. đipetit.
B. tripetit.
C. tetrapetit.
D. pentapetit.
Câu 319.Đốt cháy hoàn toàn 18,48 gam một đipeptit của glyxin rồi cho sản phẩm qua nước vôi trong dư. Tính khối lượng
kết tủa thu được ?
A. 56 gam.
B. 48 gam.
C. 36 gam.
D. 40 gam.
Câu 320. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam một đipeptit của alanin rồi cho sản phẩm qua nước vôi trong dư. Tính khối lượng

bình tăng ?
A. 56 gam.
B. 48 gam.
C. 26,64 gam.
D. 40 gam.
Câu 321. Thủy phân hết m gam tripeptit : Gly-Gly-Gly ( mạch hở) thu được hỗn hỡp gồm 20,25 gam Gly; 23,76 gam
Gly-Gly. Giá trị m là ?
A. 39,69.
B. 26,24.
C. 44,01.
D. 39,15.
Câu 322. Thủy phân hết m gam tripeptit : Gly-Gly-Gly ( mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 9 gam Gly; 3,96 gam Gly-Gly.
Giá trị m là ?
A. 11,88.
B. 12,6.
C. 12,96.
D. 11,34.
Câu 323. Thủy phân hết m gam tripeptit : Ala-Ala-Ala( mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 8,01 gam Ala; 4,8 gam Ala-Ala.
Giá trị m là ?
A. 11,88.
B. 11,55.
C. 12,81.
D. 11,34.
Câu 324. Thủy phân hoàn toàn 75,6 gam hỗn hợp hai tripeptit thu được 82,08 gam hỗn hợp các a.a (các amino axit chỉ có
một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/2 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn
cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là :
A. 50,895 gam.
B. 54,18 gam.
C. 47,61 gam.
D. 45,42 gam.

Câu 325. Xác định khối lượng phân tử gần đúng của Protein X có 0,16 % lưu huỳnh, biết rằng cứ 1 phân tử X chỉ chứa 1
nguyên tử lưu huỳnh.
A. 20000 đvC.
B. 26000 đvC.
C. 13500 đvC.
D. 15400 đvC.
Câu 326. Xác định khối lượng phân tử gần đúng của Protein X có 0,4 % sắt, biết rằng cứ 1 phân tử X chỉ chứa 1 nguyên
tử sắt.
A. 12000 đvC.
B. 13000 đvC.
C. 12500 đvC.
D. 14000 đvC.
Câu 327. Đun nóng 0.045 mol hỗn hợp A chứa 2 peptit X Y cần vừa đủ 120ml KOH 1M , thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối Gly ,Ala
,Val trong đó muối của Gly chiếm 33.832% về khối lượng . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,68g A cần 14,364 lít khí O2 ( đktc ) thu
được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68 gam . Phần trăm muối của Ala trong Z là:
A. 45,5.
B. 50,7
C. 55,5
D. 60,7

Câu 328. Protein X có 0,5 % kẽm, biết rằng cứ 1 phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử kẽm.
A. 20000 đvC.
B. 26000 đvC.
C. 13000 đvC.
D. 14000 đvC.
Câu 329. Xác định khối lượng phân tử gần đúng của Protein X có 0,25 % đồng, biết rằng cứ 1 phân tử X chỉ chứa 1
nguyên tử đồng
A. 20000 đvC.
B. 26000 đvC.
C. 25600 đvC.

D. 14000 đvC.
Câu 330. Xác định khối lượng phân tử gần đúng của Protein X có 0,2 % Photpho, biết rằng cứ 1 phân tử X chỉ chứa 1
nguyên tử Photpho.
A. 15500 đvC.
B. 26000 đvC.
C. 13000 đvC.
D. 14000 đvC.
Câu 331. Khi thủy phân 40 gam protein (X) thì thu được 10,5 gam glyxin. Nếu khối lượng phân tử của protein là 50000
đvC thì số mắc xích alanin trong (X) là bao nhiêu ?
A. 191.
B. 200.
C. 175.
D. 180.
Câu 332. Khi thủy phân 20 gam protein (X) thì thu được 10,68 gam alanin. Nếu khối lượng phân tử của protein là 40000
đvC thì số mắc xích alanin trong (X) là bao nhiêu ?
A. 191.
B. 240.
C. 250.
D. 180.
Câu 333. Thủy phân hoàn toàn 27,52 gam hỗn hợp đipeptit thì thu được 31,12 gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit (các
amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho lượng hỗn hợp X này tác dụng với
dung dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là ?
A. 45,72 gam.
B. 58,64 gam.
C. 31,12 gam.
D. 42,12 gam.
Câu 334. Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159,74 gam hỗn hợp X gồm các
amino axit (các amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư,
sau đó cô cạn dung dịch thì nhận được m(gam) muối khan. m có giá trị là
A. 203,78 gam.

B. 201,5 gam.
C. 203,98 gam.
D. 202,19 gam.
Câu 335 (b-2014). Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là
đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam
X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 31,30.
C. 16,95.
D. 23,80.
20
Gv: Nguyễn Xuân Toản


Chuyên đề: amin và amino axit
Câu 336. Tripeptit mạch hở X và Tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một Aminoacid no,mạch hở có 1 nhóm –
COOH và 1 nhóm –NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm H 2O,CO2 và N2 trong đó tổng khối lượng
CO2 và H2O bằng 36,3(g) .Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì số mol O 2 cần phản ứng là?
A. 2,8.
B. 1,8.
C. 1,875.
D. 3,375.
Câu 337. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol
nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là :
A. 68,1 gam.
B. 64,86 gam.
C. 77,04 gam.
D. 65,13 gam.
Câu 338. Tripeptit X có công thức sau : H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch
sau phản ứng là :
A. 28,6 gam.
B. 22,2 gam.
C. 35,9 gam.
D. 31,9 gam.
Câu 339. Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một Aminoacid X mạch hở ( phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH 2 ). Phần
trăm khối lượng Nito trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m(g) hỗn hợp M,Q(có tỉ lệ số mol 1:1) trong
môi trường Axit thu được 0,945(g) M; 4,62(g) đipeptit và 3,75 (g) X. Giá trị của m?
A. 4,1945g.
B. 8,389 g.
C. 12,58 g.
D. 25,167 g.
Câu 340. X là một tetrapeptit cấu tạo từ amino axit A (trong phân tử có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH, no, mạch hở).
Trong A oxi chiếm 42,67% về khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường axit thì thu được 28,35 gam tripeptit,
79,2 gam đipeptit và 101,25 gam A. Giá trị của m là
A. 184,5 gam.
B. 258,3 gam.
C. 405,9 gam.
D. 202,95 gam.
Câu 341. X là một hexapeptit cấu tạo từ amino axit H2N-CnH2n-COOH (Y). Y có tổng % khối lượng oxi và nio là 61,33%.
Thủy phân hết m gam X trong môi trường axit thu được 30,3 gam pentapeptit, 19,8 gam đipeptit và 37,5 gam Y. Giá trị
của m là
A. 69 gam.
B. 84 gam.
C. 100 gam.
D. 78 gam.
Câu 342. Cho biết X là tetrapeptit (mạch hở) tạo thành từ 1 amino axit (A) no, mạch hở (phân tử chứa 1 nhóm –NH 2 và 1
nhóm –COOH). Biết rằng trong phân tử A chứa 15,73%N theo khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu
được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị m là:

A. 149 gam
B. 161 gam
C. 143,45 gam
D. 159,25 gam.
Câu 343. Thủy phân m gam pentapeptit A tạo bởi phân tử amino axit (glyxin) thu được 0,3 gam Glyxin; 0,792 gam
đipeptit Gly-Gly; 1,701 gam tripeptit Gly-Gly-Gly; 0,738 gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly và 0,303 gam A. Giá trị của m
là:
A. 4,545 gam
B. 3,636 gam
C. 3,843 gam
D. 3,672 gam
Câu 344. A là một hexapeptit mạch hở tạo thành từ một α-amino axit X no, mạch hở (phân tử chứa 1 nhóm –NH 2 và 1
nhóm –COOH). Biết rằng phần trăm khối lượng của oxi trong X là 42,667%. Thủy phân m gam A thu được hỗn hợp gồm
90,9 gam pentapeptit; 147,6 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 39,6 gam đipeptit và 45 gam X. Giá trị của m là:
A. 342 gam
B. 409,5 gam
C. 360,9 gam
D. 427,5 gam
Câu 345. Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala–Gly–Ala–Gly; 10,85
gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,9 gam Alanin còn lại là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số
mol Gly–Gly:Gly là 10:1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:
A. 27,9 gam
B. 28,8 gam
C. 29,7 gam
D. 13,95 gam
Câu 346. Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X chỉ thu được aminoaxit Y (no, mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm NH 2 và 1
nhóm COOH). Trong Y nguyên tố N chiếm 18,67% theo khối lượng. Khi thủy phân không hoàn toàn 25,83 gam X thu
được 11,34 gam tripeptit; m gam đipeptit và 10,5 gam Y. Giá trị của m là:
A. 2,64 gam
B. 6,6 gam

C. 3,3 gam
D. 10,5 gam.
Câu 347. (CĐ 2012): Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,46.
B. 1,36.
C. 1,64.
D. 1,22.
Câu 348. Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng
thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 47,85 gam
B. 42,45 gam
C. 35,85 gam
D. 44,45 gam
Câu 349. (ĐH 2012-Khối B): Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y
với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối
khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2 trong phân tử. Giá trị của m là
A. 54,30.
B. 66,00.
C. 44,48.
D. 51,72.
Câu 350. Đun nóng 32,9 gam một peptit mạch hở X với 200 gam dung dịch NaOH 10% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 52 gam muối khan. Biết răng X tạo thành từ các α-amino axit mà phân tử chứa
1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Số liên kết peptit trong X là:
Gv: Nguyễn Xuân Toản

21


Chuyên đề: amin và amino axit

A. 10
B. 9
C. 5
D. 4
Câu 351. Thủy phân hoàn toàn 21,8 gam đipeptit mạch hở Glu-Ala trong NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 28,0
B. 24,0
C. 30,2
D. 26,2
Câu 352. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2a mol tripeptit mạch hở X và a mol tetrapeptit mạch hở Y (biết
rằng X, Y đều được tạo thành từ các α-amino axit có cùng 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH) cần vừa đủ 560 gam dung
dịch KOH 7%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 104,6 gam muối. Giá trị m là:
A. 69,18 gam
B. 67,2 gam
C. 82,0 gam
D. 76,2 gam
Câu 353. Cho X là đipeptit mạch hở Gly-Ala; Y là tripeptit mạch hở Ala-Ala-Gly. Đun nóng 36,3 gam hỗn hợp gồm hai
peptit X và Y (tỉ lệ mol 1:1) với lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối
khan. Giá trị của m là:
A. 43,6 gam
B. 52,7 gam
C. 40,7 gam
D. 41,1
α
Câu 354. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (mạch hở, được tạo bởi các - amino axit có 1 nhóm -NH 2 và 1
nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn có khối lượng
lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 14.
B. 9.

C. 11.
D. 13.
Câu 355. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 356. Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml dung dịch
NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam
E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a:b
gần nhất với
A. 0,730.
B. 0,810.
C. 0,756.
D. 0,962.
Câu 357 (2015). Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin.
Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam
muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều được cùng số mol CO 2. Biết tổng số nguyên tử oxi
trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là
A. 396,6.
B. 340,8.
C. 409,2.
D. 399,4
Câu 358. Cho hỗn hợp M chứa hai peptit X và Y đều được tạo bởi từ glyxin và alanin. Biết rằng tổng số nguyên tử oxi
của phân tử hai peptit trong M là 13. Đun nóng hết 0,7 mol M thì cần dùng vừa đủ 1,5 lít dung dịch NaOH 2,6M, sau
phản ứng thu được a gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 66,075 gam M rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn
vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Biết trong X hoặc Y đều có số liên
kết peptit không bé hơn 4. Giá trị của a gần nhất với
A. 407.
B. 102.

C. 404.
D. 470.
Câu 359. Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản
phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit
trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là
A. 96,7.
B. 101,74.
C. 100,3.
D. 103,9.
Câu 360. Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E
trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
50.
B. 40.
C. 45.
D. 35.
Câu 361. Hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH 2, biết
rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A
trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm
hấp thụ vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị của m là
A. 490,6.
B. 560,1.
C. 470,1.
D. 520,2
α mạch hở Y (mỗi peptit đều được cấu tạo từ một loại -amio axit,
Câu 362. Hỗn hợ M gồm một peptit mạch hở X và một peptit

tổng số liên kết peptit trong 2 phân tử X, Y là 5) với tỉ lệ mol là 1:3. Khi thủy phân m gam hỗn hợp M thu được 81 gam
Glyxin và 42,72 gam Alanin. Giá trị của m là
A. 104,28.

B. 116,28.
C. 109,50.
D. 110.28.
Câu 363. Hỗn hợp X gồm peptit A hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09
mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của
glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N 2 và
96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a:b gần nhất với
A. 0,50.
B. 0,76.
C. 1,30.
D. 2,60.
Câu 364. Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt cháy 26,26 gam hỗn
hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O2 (đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là:
A. 25,08.
B. 99,15.
C. 54,62.
D. 114,35.
Câu 365. Thủy phân không hoàn toàn m gam hexapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 153,3 gam hỗn hợp X gồm Ala,

Gv: Nguyễn Xuân Toản

22


Chuyên đề: amin và amino axit
Ala- Gly, Gly-Ala, Gly-Val-Gly. Đốt cháy toàn bộ X cần vừa đủ 6,3 mol O2. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất dưới đây
A. 138,2.
B. 145,7.
C. 160,82.

D. 130,88

Gv: Nguyễn Xuân Toản

23



×