Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần chế biến thủy hải sản hiệp thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.74 KB, 97 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QTKD

PHÍ THỊ THU HUYỀN

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ
BIẾN THỦY HẢI SẢN HIỆP THANH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kinh tế nông nghiệp
Mã số ngành: 52620115

8 - 2014

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QTKD

PHÍ THỊ THU HUYỀN
MSSV: 4114681

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ
BIẾN THỦY HẢI SẢN HIỆP THANH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
Mã số ngành: 52620115



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Tiến sĩ Quan Minh Nhựt

8-2014
2


LỜI CẢM TẠ
Trong suốt thời gian học tập dưới mái trường Đại Học Cần Thơ, đã để lại
trong em rất nhiều kỷ niệm đẹp của thời sinh viên. Đặc biệt là đối với Khoa
Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh, dưới sự nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ của
quý thầy cô đã cho em một hành trang để bước vào đời.
Để đề tài được hoàn thành, trước tiên, em xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến
quý thầy cô Khoa Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh đã hết lòng truyền đạt
kiến thức cho em trong suốt khoảng thời gian em học tập tại trường.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Công Ty Cổ Phần Chế Biến
Thủy Hải Sản Hiệp Thanh đã đồng ý cho em thực tập tại công ty. Đặc biệt,
là các anh chị tại Phòng Kế Toán đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho em
trong thời gian em thực tập tại đây.
Trân trọng gởi lời cảm ơn đến thầy Quan Minh Nhựt, giáo viên hướng
dẫn trực tiếp cho em thực hiện luận văn. Trong quá trình tìm tài liệu và các
số liệu có liên quan rồi phân tích, đối với em đó là một quá trình khó khăn,
nhưng cô đã dành thời gian quý báu của mình để góp ý, nhiệt tình hướng
dẫn, chỉ bảo cho em trong việc thu thập, xử lý và cách phân tích số liệu, cách
trình bày, hướng phân tích nào là đúng, hợp lý nhất.
Lời cuối em xin kính chúc quý thầy cô và các anh chị được nhiều sức
khỏe, thành công!
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Sinh viên thực hiện


Phí Thị Thu Huyền

3


LỜI CAM ĐOAN
Em cam đoan rằng đề tài này là do chính em thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với
bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.

Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm
2014
Sinh viên thực hiện

Phí Thị Thu Huyền

4


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

Cần Thơ, ngày …. tháng…. năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)

5


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN


Họ và tên người hướng dẫn: QUAN MINH NHỰT



Học vị: Tiến Sĩ



Chuyên ngành: Kinh Tế Học

• Cơ quan công tác: Khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại Học Cần
Thơ.



Tên sinh viên: PHÍ THỊ THU HUYỀN



Mã số sinh viên: 4114681



Chuyên ngành: Kinh Tế Nông Nghiệp – Khóa 37



Tên đề tài: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần chế

biến thủy hải sản Hiệp Thanh
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo: ...............................................
...................................................................................................................................
2. Về hình thức: ........................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài: ........................................
...................................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn: ..............................................
5. Nội dung và các kết quả đạt được: .........................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
6. Các nhận xét khác: ................................................................................................
...................................................................................................................................
7. Kết luận: ...............................................................................................................

Giáo viên hướng dẫn

6


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Cần Thơ, ngày….tháng …..năm 2014
Giáo viên phản biện

7



MỤC LỤC

Trang
LỜI CẢM TẠ .............................................................................................. i
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................... ii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP .............................................. iii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ....................................... iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ........................................... v
MỤC LỤC.................................................................................................. vi
DANH MỤC BIỂU BẢNG......................................................................... x
DANH MỤC HÌNH ................................................................................... xi
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................ xii
TÓM TẮT ................................................................................................ xiii
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ....................................................................... 1
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .................................................................................. 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU.............................................................................. 2
1.3.1.Phạm vi không gian .................................................................................. 2
13.2. Phạm vi thời gian ..................................................................................... 2
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 2
1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ............................................................................... 2

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU............................................................................................ 4
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN ................................................................................ 4
2.1.1. Khái niệm, ý nghĩa và mục đích của việc phân tích hiệu quả hoạt
động kinh doanh .................................................................................................... 4


8


2.1.1.1. Khái niệm phân tích kết quả hoạt động kinh doanh............................... 4
2.1.1.2. Ý nghĩa phân tích kết quả hoạt động kinh doanh................................... 4
2.1.1.3. Mục đích phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ................................ 4
2.1.2. Một số chỉ tiêu phân tích kết quả hoạt động kinh doanh .......................... 5
2.1.2.1. Doanh thu ............................................................................................. 5
2.1.2.2. Chi phí ................................................................................................. 6
2.1.2.3. Lợi nhuận ............................................................................................. 6
2.1.2.4. Báo cáo tài chính .................................................................................. 7
2.1.3. Một số chỉ tiêu phân tích hiệu quả tài chính ............................................. 7
2.1.3.1. Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng vốn ......................................... 7
2.1.3.2. Nhóm tỷ số phân tích hiệu quả hoạt động ............................................. 8
2.1.3.3. Các chỉ tiêu phân tích khả năng sinh lời................................................ 9
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................. 10
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu................................................................. 10
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ........................................................................ 10
2.2.2.1. Phương pháp so sánh ................................................................................... 10
2.2.2.2. Phương pháp thay thế liên hoàn ................................................................... 11

CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN HIỆP THANH ......................................... 13
3.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ......................................... 13
3.1.1. Lịch sử hình thành ................................................................................. 13
3.1.2. Quá trình phát triển và hoạt động........................................................... 13
3.2. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG .............................................................. 15
3.2.1. Chức năng ............................................................................................. 15
3.2.2. Nhiệm vụ............................................................................................... 15

3.2.3. Phương hướng hoạt động....................................................................... 16
3.3. BỘ MÁY QUẢN LÝ ................................................................................... 16
3.3.1. Cơ cấu bộ máy tổ chức .......................................................................... 16
3.3.2. Tình hình nhân sự .................................................................................. 17
3.4. PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CP CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN HIỆP THANH 2011-2013 ............ 19
9


3.5. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA CÔNG TY .......................... 22
3.5.1. Thuận lợi ............................................................................................... 22
3.5.2. Khó khăn ............................................................................................... 23

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY HẢI
HIỆP THANH 2011 – 2013 ..................................................................... 24
4.1. DOANH THU .............................................................................................. 24
4.1.1. Phân tích tình hình doanh thu theo thành phần....................................... 24
4.1.2. Phân tích tình hình doanh thu theo cơ cấu mặt hàng .............................. 28
4.1.3. Phân tích doanh thu theo thị trường ....................................................... 32
4.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu: .................................................. 37
4.2. CHI PHÍ ....................................................................................................... 40
4.2.1. Phân tích tình hình chi phí ..................................................................... 40
4.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí ........................................................ 44
4.3. LỢI NHUẬN................................................................................................ 46
4.3.1. Phân tích tình hình lợi nhuận ................................................................. 44
4.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận .................................................... 50
4.4. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH ........................................................ 57
4.4.1. Nhóm tỷ số đánh giá hiệu quả sử dụng vốn ............................................. 57
4.4.2. Nhóm tỷ số hoạt động ............................................................................ 60

4.4.3. Nhóm tỷ số khả năng sinh lời.................................................................. 64

CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ
BIẾN THỦY HẢI SẢN HIỆP THANH................................................... 67
5.1.NHỮNG ĐIỂM MẠNH, KHÓ KHĂN, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC .......... 67
5.1.1. Điểm mạnh ............................................................................................ 67
5.1.2. Điểm yếu ............................................................................................... 68
5.1.3. Cơ hội .................................................................................................... 68
5.1.4 Thách thức .............................................................................................. 69
5.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT................................................................. 69
5.2.1. Về doanh thu ......................................................................................... 69
10


5.2.2. Về chi phí .............................................................................................. 71

CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................... 72
6.1. KẾT LUẬN .................................................................................................. 72
6.2. KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 72
6.2.1. Đối với công ty...................................................................................... 72
6.2.2. Đối với Nhà nước .................................................................................. 73

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................
PHỤ LỤC......................................................................................................

11


DANH MỤC BẢNG


Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ năm 2011đến 6 tháng
đầu năm 2014 ..................................................................................................... 19
Bảng 4.1: Tổng hợp doanh thu từ năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 .............. 26
Bảng 4.2: Doanh thu theo cơ cấu sản phẩm từ cá tra từ năm 2011 đến 6 tháng
đầu
năm 2013 ........................................................................................................... 30
Bảng 4.3: Tình hình doanh thu hoạt động kinh doanh phân theo thị trường từ
năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 .................................................................. 33
Bảng 4.4: Thống kê kim ngạch xuất khẩu của công ty Hiệp Thanh từ năm
2011 đến
6 tháng đầu năm 2014 ......................................................................................... 34
Bảng 4.5: Tình hình sản lượng tiêu thụ, giá bán và doanh thu của công ty từ
năm
2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................................... 37
Bảng 4.6: Tổng hợp chi phí hoạt động của công ty từ năm 2011 đến 6 tháng
đầu năm 2014 ...................................................................................................... 41
Bảng 4.7: Tổng hợp chi phí hoạt động của công ty từ năm 2011 đến 6 tháng
đầu năm 2014 ...................................................................................................... 44
Bảng 4.8: Tình hình lợi nhuận của công ty từ năm 2011 đến 6 tháng đầu năm
2014
............................................................................................................................ 46
Bảng 4.9: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty từ năm
2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 .......................................................................... 49
Bảng 4.10: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận năm 2012 ................ 50
Bảng 4.11: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận năm 2013 ................ 52
Bảng 4.12: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận 6 tháng đầu năm
2014 ........................................................................................................................

12


55


Bảng 4.13: Tổng hợp các chỉ tiêu liên quan đến hiệu quả sử dụng vốn của
công ty từ năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 .................................................. 57
Bảng 4.14: Các chỉ tiêu liên quan nhóm tỷ số hoạt động của công ty từ năm
2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 .......................................................................... 62
Bảng 4.15: Tổng hợp các chỉ tiêu liên quan nhóm tỷ số khả năng sinh lời của
công ty từ năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 .................................................. 65

13


DANH MỤC HÌNH

Hình 3.1: Tổng doanh thu, chi phí và lợi nhuận sau thuế của công ty Hiệp
Thanh từ năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014.................................................... 20
Hình 4.1: Tổng hợp doanh thu từ năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 .............. 23
Hình 4.2: Doanh thu theo cơ cấu sản phẩm của công ty từ 2011 đến 6 tháng
đầu năm 2014 ..................................................................................................... 27
Hình 4.3: Tình hình chi phí tài chính của công ty năm 2011 đến 6 tháng đầu
năm 2014 ............................................................................................................ 39

14


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Công ty Hiệp Thanh


:

Công ty cổ phần chế biến thủy hải sản Hiệp

Thanh
Doanh thu BH&CCDV :

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu HĐTC

:

Doanh thu hoạt động tài chính

Chi phí QLDN

:

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Thuế TNDN

:

Thuế thu nhập doanh nghiệp

ĐBSCL


:

Đồng bằng sông Cửu Long

15


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Việt Nam với hệ thống sông ngòi dày đặc, đường bờ biển dài hơn 3.260
km và điều kiện tự nhiên thuận lợi rất thích hợp cho hoạt động phát triển nuôi
trồng thủy hải sản. Số lượng cũng như chất lượng nuôi trồng, chế biến thủy
sản ngày càng được các nông dân, doanh nghiệp chú trọng quan tâm, áp dụng
và nâng cao. Theo Tổng cục thống kê, ước tính giá trị sản xuất 6 tháng đầu
năm 2014 ước đạt 131.350,3 tỷ đồng, tăng 3,4% so với cùng kỳ năm 2013,
trong đó giá trị nuôi trồng thủy sản ước đạt 80.068,6 tỷ đồng và giá trị khai
thác thủy sản ước đạt 51.281,8 tỷ đồng. Khu vực đồng bằng sông Cửu Long
(ĐBSCL) với hệ thống kênh rạch chằng chịt và nhiều tỉnh giáp biển, được
xem là vùng trọng điểm phát triển nông, ngư nghiệp, hằng năm có sản lượng
khai thác, nuôi trồng thủy sản hơn 3,2 triệu tấn, cung cấp nguồn nguyên liệu
lớn cho ngành công nghiệp chế biến xuất khẩu thủy sản cả nước, giải quyết
việc làm cho hàng triệu công nhân lao động. Tuy nhiên, đến nay, ngành công
nghiệp này vẫn còn nhiều bất cập, phát triển chưa hết tiềm năng. Phần lớn
trình độ người dân còn thấp, chế biến thô nên không mang lại hiệu quả kinh tế
cao. Các hoạt động quảng bá, triển lãm, xúc tiến thương mại, đầu tư thiếu
chuyên nghiệp, thiếu vốn đầu tư nước ngoài và nguồn nhân lực tay nghề cao.
Các nhà máy chế biến thủy sản trong vùng chỉ hoạt động khoảng 60 - 70%
công suất thiết kế do nguồn nguyên liệu phụ thuộc mùa vụ, quy hoạch nhà
máy chế biến chưa đồng bộ với quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu. Đây là

những điểm hạn chế do chưa thực hiện liên kết giữa các tỉnh, các cụm vệ tinh,
các chuỗi sản xuất sản phẩm thủy sản chủ lực trong vùng ĐBSCL.
Mặt khác, trong bối cảnh toàn cầu hóa đang trở thành xu hướng phát
triển tất yếu đối với nền kinh tế mỗi quốc gia, việc Việt Nam chính thức gia
nhập tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 2007 đã mở ra những cơ hội
phát triển mới cũng như những thách thức cần vượt qua cho nền kinh tế nước
nhà. Trước tình hình khó khăn của ngành về mặt nguyên liệu, vốn, thị trường,
uy tín thương hiệu, các chính sách rào cản,… dẫn đến số doanh nghiệp xuất
khẩu thủy sản đã giảm đáng kể trong thời gian qua. Để có thể tồn tại và phát
triển bền vững trong cuộc cạnh tranh gay gắt này, cần có những nghiên cứu
nhằm phân tích những vấn đề liên quan đến hiệu quả hoạt động kinh doanh,
từ đó có thể tìm ra những phương hướng để duy trì hoạt động tốt, kinh doanh
16


đạt hiệu quả và đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của công ty trước
những đòi hỏi khắt khe của thị trường. Vì vậy đây là việc làm quan trọng và
phải tiến hành thường xuyên của mỗi doanh nghiệp nhằm tìm ra những lợi thế
và hạn chế, từ đó có giải pháp kịp thời, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động
của công ty, nâng vị thế của ngành thủy sản Việt Nam lên tầm cao mới.
Với những lý do trên, em chọn đề tài “Phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh của Công ty Cổ phần chế biến thủy hải sản Hiệp Thanh” làm
luận văn tốt nghiệp.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần chế biến
thủy hải sản Hiệp Thanh năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014. Từ đó thấy
được thực trạng, các yếu tố ảnh hưởng, những lợi thế và hạn chế tồn tại để có
những giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh cho công ty.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể

- Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty từ năm
2011 đến 6 tháng đầu năm 2014.
- Phân tích các nhân tố tác động đến doanh thu, chi phí và lợi nhuận.
- Đưa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Phạm vi không gian
Địa điểm nghiên cứu của đề tài được thực hiện tại Công ty Cổ phần chế
biến thủy hải sản Hiệp Thanh, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.
1.3.2. Phạm vi thời gian
Đề tài được thực hiện trong phạm vi thời gian thực tập của Khoa Kinh tế
- QTKD từ ngày 11/08/2014 đến ngày 17/11/2014.
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần chế biến
thủy hải sản Hiệp Thanh qua năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014.
1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
1. Nguyễn Hữu Tâm (2011). “Phân tích hoạt động kinh doanh tại xí
nghiệp đông lạnh thủy sản AFIEX An Giang giai đoạn 2008 -2011”. Đề tài
17


phân tích những biến động về doanh thu, chi phí, lợi nhuận tại đơn vị nghiên
cứu nhằm nắm được tình hình hoạt động chung của xí nghiệp. Từ đó, thấy
được những lợi thế và khó khăn tồn tại trong công tác quản trị sản xuất kinh
doanh, nghiên cứu thị trường để đưa ra các giải pháp góp phần nâng cao hiệu
quả kinh doanh và năng lực cạnh tranh của xí nghiệp trong thời gian tới.
Luận văn chưa phân tích tình hình doanh thu theo thành phần, các yếu tố
ảnh hưởng đến tình hình lợi nhuận và hiệu quả sử dụng vốn của công ty. Điều
đó sẽ được phân tích trong đề tài của em.
2. Bùi Thanh Song (2011). “Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh

doanh của xí nghiệp chế biến lương thực Trà Nóc – Công ty lương thực sông
Hậu”. Đề tài chủ yếu sử dụng các phương pháp phân tích về doanh thu, chi
phí, lợi nhuận của công ty thông qua một số công cụ phân tích như: so sánh,
thống kê,... Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng trong 3 năm hoạt động mặc dù
thị trường biến động nhiều nhưng công ty vẫn tăng trưởng ổn định.
Luận văn bỏ qua phân tích về doanh thu theo thị trường và hiệu quả hoạt
động của công ty. Vấn đề này sẽ được thể hiện trong đề tài của em.
3. Lê Thị Cẩm Ngân (2011). “Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại Tân Hưng. Đề tài phân
tích những thay đổi về doanh thu , chi phí, lợi nhuận của công ty và các nhân
tố ảnh hưởng. Cuối cùng, nêu lên những điểm mạnh, điểm yếu và đề xuất kiến
nghị cho công ty.
Đề tài chưa thể hiện được các yếu tố tác động đến doanh thu, chi phí, lợi
nhuận của công ty. Điều đó sẽ được phân tích ở luận văn này.

18


CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Khái niệm, ý nghĩa và mục đích của việc phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh
2.1.1.1. Khái niệm phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
Phân tích kết quả kinh doanh là phân tích các hiện tượng kinh tế, quá
trình kinh tế đã hoặc sẽ xảy ra trong một đơn vị hạch toán kinh tế độc lập dưới
sự tác động của nhiều nhân tố ảnh hưởng chủ quan và khách quan khác nhau.
Các hiện tượng quá trình này được thể hiện dưới một kết quả sản xuất kinh
doanh cụ thể qua các chỉ tiêu kinh tế: chỉ tiêu số lượng và chỉ tiêu chất lượng.
Chỉ tiêu số lượng phản ánh quy mô kết quả hay điều kiện kinh doanh như

doanh thu, lao động, vốn, diện tích,… Ngược lại, chỉ tiêu chất lượng phản ánh
hiệu suất kinh doanh hoặc hiệu suất sử dụng các yếu tố kinh doanh như giá
thành, tỷ suất chi phí, sinh lợi, năng suất lao động,…
Như vậy, phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh là đi sâu nghiên cứu
nội dung và mối quan hệ qua lại giữa các số liệu biểu hiện hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty bằng những phương pháp khoa học, nhằm thấy được
chất lượng hoạt động, nguồn năng lực sản xuất tiềm tàng, trên cơ sở đó đề ra
những phương án mới và biện pháp khai thác có hiệu quả, giúp doanh nghiệp
đạt được mục tiêu xác định.
2.1.1.2. Ý nghĩa phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
- Cơ sở quan trọng để đưa ra các quyết định kinh doanh.
- Công cụ hữu hiệu trong những chức năng quản trị có hiệu quả của
doanh nghiệp.
- Phân tích giúp dự đoán và điều chỉnh các hoạt động kinh doanh, hạn
chế những rủi ro bất định trong kinh doanh.
- Là cơ sở để lựa chọn đối tác kinh doanh.
2.1.1.3. Mục đích của việc phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
- Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ
tiêu kinh tế đã xây dựng.
- Xác định các nhân tố ảnh hưởng của các chỉ tiêu và tìm ra nguyên nhân
gây ra các mức độ ảnh hưởng đó.
19


- Đề xuất các giải pháp nhằm khai thác tiềm năng và khắc phục những
tồn tại yếu kém.
- Xây dựng phương án kinh doanh căn cứ vào mục tiêu đã định.
2.1.2. Một số chỉ tiêu phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.2.1. Doanh thu
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế

toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm phát triển vốn chủ sở hữu. Doanh thu bao gồm doanh
thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và thu nhập
khác.
* Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (BH&CCDV): là toàn bộ
số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch như bán hàng hoá…bao
gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). Doanh thu
còn bao gồm các khoản trợ giá, phụ thu theo quy định của nhà nước đối với
một số hàng hoá dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ được nhà nước cho phép và giá
trị của các sản phẩm hàng hoá đem biếu, tặng hoặc tiêu dùng trong nội bộ
doanh nghiệp.
* Doanh thu hoạt động tài chính (HĐTC): là các khoản thu bao gồm:
+ Tiền lãi: Lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm; trả góp; lãi
đầu tư trái phiếu…
+Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng
sáng chế, nhãn mác thương mại…), cổ tức, lợi nhuận được chia…
+Thu nhập về hoạt động đầu tu mua bán chứng khoán.
+Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng.
+Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
+Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.
+Chênh lệch lãi chuyển nhượng, vốn.
* Thu nhập khác: là các khoản thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
chính và hoạt động tài chính của công ty như: thanh lý, nhượng bán tài sản cố
định; thu tiền phạt vi phạm hợp đồng; thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá
sổ; thu tiền bảo hiểm bồi thường; …

20


2.1.2.2. Chi phí

Là những khoản hao phí thể hiện bằng tiền phát sinh trong quá trình sản
xuất kinh doanh của công ty. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, góc độ nhìn
mà chi phí được phân loại dựa vào nhiều tiêu thức khác nhau. Trong quá trình
sản xuất kinh doanh, công ty thường có các khoản mục chi phí sau:
* Giá vốn hàng bán: là biểu hiện bằng tiền toàn bộ chi phí của công ty
để hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định.
* Chi phí bán hàng: gồm các chi phí phát sinh phục vụ cho khâu tiêu
thụ sản phẩm như chi phí vận chuyển, bốc dỡ thành phẩm giao cho khách
hàng, bao bì, khấu hao các phương tiện vận chuyển, tiền lương nhân viên bán
hàng, hoa hồng bán hàng,… gồm tất cả các chi phí phục vụ cho công tác tổ
chức và quản lý quá trình sản xuất kinh doanh và các khoản trích theo lương
của nhân viên quản lý doanh nghiệp, khấu hao tài sản cố định của doanh
nghiệp, các chi phí dịch vụ mua ngoài khác,…
* Chi phí khác: là các khoản chi phí từ các hoạt động ngoài hoạt động
kinh doanh chính và hoạt động tài chính của công ty như: đóng tiền bảo hiểm,
nộp phí…
2.1.2.3. Lợi nhuận
Là khoản thu nhập còn lại của công ty sau khi trừ đi các khoản chi phí.
Mục tiêu của công ty trong nền kinh tế thị trường nói đến cùng là lợi nhuận,
mọi hoạt động kinh doanh của công ty đều hướng đến lợi nhuận cao nhất.
* Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: Là lợi nhuận thu được từ
kết quả hoạt động kinh doanh thuần của doanh nghiệp. Chỉ tiêu này được tính
dựa trên lợi nhuận gộp từ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng hóa, dịch vụ đã
cung cấp trong kỳ báo cáo.
* Lợi nhuận từ hoạt động tài chính: phản ảnh hiệu quả hoạt động tài
chính của doanh nghiệp. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính bao gồm:
+ Lợi nhuận từ góp vốn liên doanh.
+ Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán ngắn và dài hạn.
+ Lợi nhuận về cho thuê tài sản.

+ Lợi nhuận về chênh lệch lãi tiền gửi ngân hàng và lãi tiền vay ngân
hàng.
+ Lợi nhuận cho vay vốn.

21


+ Lợi nhuận do bán ngoại tệ.
* Lợi nhuận trước thuế (lãi chưa phân phối): là lợi nhuận đạt được
trong quá trình hoạt động kinh doanh.
* Lợi nhuận sau thuế (lợi nhuận ròng hay lãi ròng): là phần lợi nhuận
còn lại sau khi nộp thuế thu nhập công ty.
2.1.2.4. Báo cáo tài chính:
Là những báo cáo được lập dựa vào phương pháp kế toán tổng hợp số
liệu từ sổ sách kế toán theo các chỉ tiêu tài chính phát sinh tại những thời điểm
hay thời kỳ nhất định. Các báo cáo tài chính phản ánh một cách hệ thống tình
hình tài sản của đơn vị tại những thời điểm, kết quả hoạt động kinh doanh và
tình hình sử dụng vốn trong những thời kỳ nhất định. Đồng thời giải trình giúp
cho các đối tượng sử dụng thông tin tài chính nhận biết được thực trạng tài
chính, tình hình sản xuất kinh doanh của đơn vị đề ra các quyết định phù hợp.
+ Bảng cân đối kế toán: là một báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài
sản và nguồn vốn của một công ty tại một thời điểm nhất định, thường là cuối
quý hoặc cuối năm. Bảng cân đối kế toán được chia thành hai phần: tài sản và
nguồn vốn. Về mặt nguyên tắc, giá trị của tổng tài sản bằng giá trị tổng nguồn
vốn.
+ Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: là báo cáo tài chính
tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ
hoạt động của công ty, chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt
động khác. Cụ thể báo cáo phản ánh doanh thu, chi phí và lợi nhuận của một
công ty trong một giai đoạn nhất định, thường là một quý hoặc một năm.

2.1.3. Một số chỉ tiêu phân tích hiệu quả tài chính
2.1.3.1. Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng vốn
a. Hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn
Chỉ tiêu này phản ánh vốn của doanh nghiệp trong một kỳ quay được bao
nhiêu vòng, giúp ta có thể đánh giá khả năng sử dụng tài sản của doanh nghiệp
hoặc doanh thu thuần được sinh ra từ tài sản mà doanh nghiệp đã đầu tư.
Doanh thu thuần
Vòng quay toàn bộ vốn =
Tổng tài sản bình quân
b. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động

22


Chỉ tiêu này phản ánh tốc độ luân chuyển vốn lưu động nhanh hay chậm
trong từng thời kỳ và đánh giá khả năng sử dụng vốn lưu động trong quá trình
kinh doanh của công ty. Chỉ tiêu này cho biết, một đồng vốn lưu động tạo ra
bao nhiêu lợi nhuận trong kỳ. Số vòng vốn lưu động cao sẽ dẫn đến hiệu quả
sử dụng vốn cao.
Doanh thu thuần
Vòng quay vốn lưu động =
Vốn lưu động bình quân
c. Hiệu quả sử dụng vốn cố định
Chỉ tiêu này biểu hiện một đồng vốn cố định trong kỳ sản xuất tạo ra bao
nhiêu đồng lãi, thể hiện trình độ sử dụng vốn cố định trong sản xuất kinh
doanh, khả năng sinh lời của vốn.
Doanh thu thuần
Vòng quay vốn cố định =
Vốn cố định bình quân
2.1.3.2. Nhóm tỷ số phân tích hiệu quả hoạt động

a. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho
Tỷ số này phản ánh số lần hàng tồn kho bình quân luân chuyển trong kỳ.
Số vòng quay hàng tồn kho càng cao thì việc kinh doanh được đánh giá càng
tốt, vì doanh nghiệp chỉ đầu tư cho hàng tồn kho thấp nhưng vẫn đạt được
doanh số cao.
Giá vốn hàng bán
Vòng quay hàng tồn kho =
Hàng tồn kho bình quân
b. Tỷ số kỳ thu tiền bình quân
Tỷ số này đo lường hiệu quả quản lý các khoản phải thu (các khoản bán
chịu) của doanh nghiệp. Tỷ số này cho biết bình quân phải mất bao nhiêu ngày
để thu hồi một khoản thu.
Các khoản phải thu bình quân
Kỳ thu tiền bình quân =
Doanh thu bình quân một ngày
Doanh thu hằng năm
Doanh thu bình quân một ngày =
360

23


c. Vòng quay tài sản cố định
Tỷ số này cho biết bình quân trong một năm một đồng giá trị tài sản cố
định tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu. Tỷ số này càng lớn thì hiệu quả sử
dụng tài sản cố định càng cao.
Doanh thu thuần
Vòng quay tài sản cố định =

Bình quân tài sản cố định


d. Vòng quay tổng tài sản
Tỷ số này cho thấy hiệu quả sử dụng tổng tài sản của công ty. Tỷ số này
cho biết mỗi đồng tài sản tạo ra cho doanh nghiệp bao nhiêu đồng doanh thu.
Tỷ số này càng cao chứng tỏ hiệu quả sử dụng tổng tài sản của công ty càng
tốt.
Doanh thu thuần
Vòng quay tổng tài sản =
Bình quân tổng tài sản
2.1.3.3. Các chỉ tiêu phân tích khả năng sinh lời
a. Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu (Return on sales – ROS)
Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu phản ánh khả năng sinh lời trên cơ
sở doanh thu được tạo ra trong kỳ. Nói một cách khác, tỷ số này cho chúng ta
biết một đồng tiền doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng.
Lợi nhuận ròng
ROS =
Doanh thu thuần
b. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (Return on total assets – ROA)
Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản đo lường khả năng sinh lời của tài
sản. Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ một đồng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng lợi
nhuận ròng.
Lợi nhuận ròng
ROA =
Tổng tài sản

24


c. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (Return on equity – ROE)
Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu đo lường mức độ sinh lời của

vốn chủ sở hữu. Đây là chỉ số rất quan trọng đối với các cổ đông vì nó gắn liền
với hiệu quả đầu tư của họ.
Lợi nhuận ròng
ROE =
Vốn chủ sở hữu

2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu
Các số liệu và dữ liệu sử dụng trong quá trình phân tích được thu thập
chủ yếu từ các báo cáo tài chính (bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh), các báo cáo kim ngạch xuất khẩu của công ty qua các năm
nghiên cứu, các nhận xét đánh giá về tình hình hoạt động kinh doanh của công
ty do phòng kế toán cung cấp, các bài báo, tạp chí từ Internet.
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu
2.2.2.1. Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh là phương pháp được sử dụng lâu đời và phổ biến
nhất nhằm nghiên cứu sự biến động và xác định mức độ biến động của chỉ tiêu
phân tích. Để áp dụng phương pháp này vào phân tích các báo cáo tài chính
doanh nghiệp, trước hết phải xác định số gốc để so sánh. Gốc để so sánh được
chọn là gốc về mặt thời gian và không gian. Kỳ phân tích được chọn là kỳ
thực hiện hoặc kỳ kế hoạch, kỳ kinh doanh trước. Giá trị so sánh có thể chọn
là số tuyệt đối, số tương đối hoặc là số bình quân. Các phương pháp so sánh:
a. So sánh số tuyệt đối
Là kết quả so sánh trị số của chỉ tiêu giữa hai kỳ phân tích và kỳ gốc. Ví
dụ: kỳ thực tế với kỳ kế hoạch hoặc kỳ thực tế với kỳ kinh doanh trước.
∆Q = Q1 − Q0

Với ∆Q : trị số chênh lệch giữa hai kỳ
Q1 : trị số chỉ tiêu kỳ phân tích
Q0 : trị số chỉ tiêu kỳ gốc


b. So sánh tương đối
25


×