Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

BẢI GIẢNG THANH TOÁN QUỐC tế CHƯƠNG II hợp ĐỒNG MUA bán QUỐC tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.5 KB, 22 trang )

5/7/2012

Chƣơng 2.
HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ

MỤC TIÊU CỦA CHƢƠNG
• Trình bày đƣợc khái niệm và một số nội dung cơ
bản của hợp đồng mua bán quốc tế;
• Nhận ra và phân biệt đƣợc các điều kiện thanh
toán quốc tế, điều kiện cơ sở giao hàng và các
điều kiện khác liên quan đến thanh toán quốc tế
trong một hợp đồng mua bán quốc tế
• Trình bày đƣợc các nội dung cơ bản của
Incoterms 2010

NỘI DUNG CỦA CHƢƠNG
1.1. Một số khía cạnh cơ bản về hợp đồng
mua bán quốc tế
1.2. Điều kiện thanh toán trong hợp đồng
mua bán quốc tế
1.3. Incoterms 2010

1


5/7/2012

1.1. Một số khía cạnh cơ bản về hợp đồng
mua bán quốc tế
• Nguyên tắc cơ bản của pháp luật về hợp đồng –
nguyên tắc tự do, tự nguyện thỏa thuận


• Một số lƣu ý về tính quốc tế của hợp đồng mua
bán quốc tế
• Một số lƣu ý về điều kiện hiệu lực của hợp đồng
mua bán quốc tế
• Một số lƣu ý về nội dung
• Một số điều khoản tham khảo từ các hợp đồng
mẫu

Nguyên tắc cơ bản của pháp luật về hợp
đồng – nguyên tắc tự do, tự nguyện thỏa
thuận
“Các bên có quyền tự do thỏa thuận không trái với các qui
định của pháp luật, thuần phong mỹ tục và đạo đức xã
hội để xác lập các quyền và nghĩa vụ của các bên trong
hoạt động thương mại. Nhà nước tôn trọng và bảo hộ
các quyền đó.
Trong hoạt động thương mại, các bên hoàn toàn tự
nguyện, không bên nào được thực hiện hành vi áp đặt,
cưỡng ép, đe dọa, ngăn cản bên nào”
(Điều 11, Luật Thương Mại Việt Nam 2005)

Nhận biết hợp đồng mua bán
Hợp đồng ký kết giữa ngƣời bán và ngƣời mua
Nghĩa vụ chính của ngƣời bán là : giao hàng,giao
chứng từ liên quan đến hàng hóa, chuyển giao quyền sở
hữu của hàng hóa
Nghĩa vụ chính của ngƣời mua là : thanh toán tiền hàng
và nhận hàng

2



5/7/2012

Tính chất quốc tế của hợp đồng mua bán
quốc tế
• Dựa trên quan điểm của Công ước Viên năm 1980
Xác định tính chất quốc tế dựa trên tiêu chí : các bên ký
kết hợp đồng có trụ sở thƣơng mại đặt ở các nƣớc
khác nhau

Tính chất quốc tế của hợp đồng mua bán
quốc tế (tt)
• Dựa trên quan điểm của Luật Thương Mại Việt Nam
2005)
Liệt kê các hoạt động cụ thể đƣợc xem là có tính quốc tế:
xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái
nhập, chuyển khẩu
Xuất khẩu : hàng hóa đƣợc đƣa ra khỏi lãnh thổ Việt
Nam hoặc đƣa vào khu vực hải quan riêng
Nhập khẩu : hàng hóa đƣợc đƣa vào lãnh thổ Việt Nam
từ nƣớc ngoài hoặc từ khu vực hải quan riêng

Một số lƣu ý về điều kiện hiệu lực của hợp
đồng ngoại thƣơng
(theo qui định của pháp luật Việt Nam)
• Xét về chủ thể
Qui định về chủ thể đƣợc phép kinh doanh xuất nhập
khẩu (Doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh và đăng
ký mã số kinh doanh xuất nhập khẩu)

(Xem Nghị định 12/2006/NĐ-CP)
• Xét về đối tƣợng
Qui định về hàng hóa đƣợc phép xuất nhập khẩu
(Xem Nghị định 12/2006/NĐ-CP)
• Xét về hình thức của hợp đồng
Hình thức của hợp đồng ngoại thƣơng phải là văn bản
hoặc các hình thức có giá trị pháp lý tƣơng đƣơng
(Xem điều 27, Luật Thƣơng Mại 2005)

3


5/7/2012

Một số lƣu ý về nội dung của hợp đồng
ngoại thƣơng
• Số hợp đồng, địa điểm và ngày tháng ký hợp đồng, tên
và địa chỉ của các bên, cơ sở ký kết hợp đồng…
• Các điều khoản và điều kiện (Terms and conditions)
đƣợc thỏa thuận

Một số điều khoản của hợp đồng mua bán quốc tế
(tham khảo hợp đồng mẫu của ICC –
ICC MODEL INTERNATIONAL SALE CONTRACT )
-

Tên và địa chỉ của các bên
Tên hàng và mô tả hàng hóa (Goods sold)
Giá cả (Contract price)
Điều kiện cơ sở giao hàng (Delivery terms)

Thời hạn giao hàng (Time of delivery)
Kiểm tra hàng hóa của ngƣời mua (Inspection of the goods by
the buyer)
Giữ quyền sở hữu về hàng hóa (Retention of title)
Các điều kiện thanh toán (Payment conditions)
Các chứng từ (Documents)
Thời hạn hủy hợp đồng (Cancellation date)
Trách nhiệm do giao hàng chậm trễ (Liability for delay)
Giới hạn trách nhiệm của ngƣời bán khi hàng hóa không phù
hợp với hợp đồng (Limitation of liability for lack of conformity)
Luật áp dụng (Applicable law)
Giải quyết tranh chấp (Resolution of disputes)

Một số điều khoản của hợp đồng mua bán quốc tế

-

(tham khảo hợp đồng mẫu của ITC dành cho hàng dễ hỏng –
CONTRACT FOR THE INTERNATIONAL COMMERCIAL SALE OF
PERISHABLE GOODS)
Tên và địa chỉ của các bên
Tên hàng và mô tả hàng hóa (Goods)
Giao hàng (Delivery)
Giá cả (Price)
Thanh toán (Payment)
Các chứng từ (Documents)
Các qui định trong trƣờng hợp không tuân thủ thời hạn thanh toán
(Failure to comply with a payment deadline)
Các qui định trong trƣờng hợp không tuân thủ thời hạn giao hàng
(Failure to comply with a delivery deadline)

Bất khả kháng (Force majeure)
Qui định về các trƣờng hợp không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
chủ yếu (Fundamental non-performance)
Các qui định về chỉ định chuyên gia và các thủ tục liên quan
(Expertise procedure)
Qui định về các biện pháp giảm thiểu thiệt hại (Mitigation of harm)
Luật áp dụng (Applicable law)
Giải quyết tranh chấp (Resolution of disputes)

4


5/7/2012

Phân tích
một số điều khoản và điều kiện của một
hợp đồng cụ thể

Ngày tháng ký hợp đồng, số hiệu hợp đồng

• CONTRACT
• DATE: February 17th 2009
• No:Y-DH/170209

Tên và địa chỉ của người bán và người mua
• BETWEEN:

The seller : Y-TRADING CO.,ltd

Add: 3th floor , 574-7 Hak Jang Dong Sa Sang Gu,Pusan,

Korea.

Tel: 82-51-895-9744
Fax : 82-19-534-1919

Represented by : … / President

Hereinafter called the Seller.
• AND

The Buyer : DONG HUNG CO.,LTD

Add :123 ABC STR, WARD 26, BINH THANH DIST,
HOCHIMINH CITY, VIETNAM.

Tel : 84-8-3123456
Fax: 84-8-3123456

A/C No : 000431510002

Bank : ABC BANK , XYZ BR.;HCMC., VN

Represented by : … /DIRECTOR.

Hereinafter called the Buyer.

5


5/7/2012


Cơ sở ký kết hợp đồng

After discussion, both parties have
mutually agreed to sign contract in
accordance with the terms and conditions
as follows :
•Cơ sở ký kết hợp đồng dựa trên sự thỏa thuận
giữa các bên

Điều kiện tên hàng

Một số cách kết hợp để cấu thành tên hàng :
Tên thương mại + tên hãng sản xuất/ nhãn hiệu/
qui cách chính/ tên khoa học/ công dụng hàng hóa/
địa phương sản xuất/ năm sản xuất…

Điều kiện tên hàng

USED HYUNDAI 2.5 T CARGO TRUCK
M/year 2004
„OK‟
BRAND
QUARTZ
MOVEMENT WITH SWITCH

CLOCK

AIWA BRAND RADIO CASSETTE MADE
IN CHINA MODEL NO. RM230

PAKISTANESE BLUE POPPYSEED

6


5/7/2012

Điều kiện phẩm chất
Một số cơ sở thỏa thuận về phẩm chất :
•Dựa trên mẫu hàng
•Dựa trên mô tả hàng hóa
•Dựa trên tiêu chuẩn
•Dựa vào tài liệu kỹ thuật
•Dựa vào qui cách hàng hóa
•…

Điều kiện phẩm chất
• Origin : Republic of Korea.
• -Quality : Must be 80% up.
• -Engine , air conditional and other mechanism must be in good
working condition.
• -Engine and frame must be original
• -Engine uses diesel.
• -Complete light system, glass not to be broken ,cracked or chipped.

Điều kiện số lượng/ trọng lượng
•Lƣu ý đơn vị tính
•Lƣu ý phƣơng pháp qui định cụ thể dứt khoát hoặc
cho phép dung sai
•Lƣu ý phân biệt trọng lƣợng tịnh/ trọng lƣợng cả bì


7


5/7/2012

Điều kiện số lượng, trọng lượng

10,000 MT +/- 5% at seller‟s option

500 pcs

Điều kiện giá cả
•Đồng tiền tính giá
•Mức giá
•Phƣơng pháp qui định giá
•Giảm giá
•Điều kiện thƣơng mại

Điều kiện giá cả

USD
200,700
CIF
HOCHIMINH CITY

VICT

PORT


LESS 2.5%

8


5/7/2012

Điều kiện giao hàng ( delivery/ shipment)
•Thời hạn giao hàng
(ngày cố định/ ngày cuối cùng/ khoảng thời gian
•Địa điểm giao hàng; điều kiện thƣơng mại
•Thông báo giao hàng
•Các qui định khác

Điều kiện giao hàng

• CIF VICT port
• SHIPMENT:
• Shipment : Within 20 days after receiving
signing contract
• Partial shipment : Not allowed.
• Transshipment : Not allowed.
• Loading port : Korea port.
• Discharging port : VICT port , Ho Chi Minh
city.

Điều kiện bảo hành ( warranty)
•Phạm vi bảo hành
•Thời hạn bảo hành, thời hạn thông báo về khuyết tật
của hàng hóa

•Trách nhiệm ngƣời bán trong thời hạn bảo hành

9


5/7/2012

Điều kiện bảo hành (warranty)

• The warranty period is 12 months from the
date of the last shipment
• During the warranty period, if there‟s any
problem with quality due to faults of the
Seller, the Seller shall offer service with
free of charge within 10 days from the date
when the buyer inform to the seller
• The buyer shall notify the seller of defects
without delay

Điều kiện bất khả kháng ( force majeur)
•Các tiêu chí xác định/ thỏa thuận bằng cách liệt kê
•Cách hiểu về bất khả kháng theo văn bản của ICC
( Icc publication 421):
Trở ngại ngoài khả năng kiểm soát
Không thể lƣờng trƣớc đƣợc
Không thể khắc phục đƣợc

Điều kiện thanh toán (payment)
•Xem mục 1.2


10


5/7/2012

1.2. Điều kiện thanh toán trong hợp đồng
mua bán quốc tế






Điều kiện tiền tệ
Điều kiện thời gian thanh toán
Điều kiện địa điểm thanh toán
Điều kiện phương thức thanh toán
Điều kiện về bộ chứng từ phải xuất trình

Điều kiện tiền tệ
- Đồng tiền tính toán
là đồng tiền dùng để tính toán giá cả và tổng trị giá hợp
đồng
- Đồng tiền thanh toán
là đồng tiền người mua hàng dùng để trả cho người bán
hàng
 Một số yếu tố liên quan đến việc lựa chọn đồng tiền
trong hợp đồng
 Tính ổn định và vị thế của đồng tiền
 Tập quán sử dụng

 Thị trƣờng xuất , nhập khẩu…

Điều kiện thời gian thanh toán
• Trả trước (Advance payment)
Một phần hay toàn bộ trị giá hợp đồng được ứng trước cho
người bán trước khi hàng hóa được giao
• Trả ngay
Việc thanh toán được thực hiện ngay sau khi người bán hoàn
thành nghĩa vụ giao hàng
Việc thanh toán được thực hiện khi bộ chứng từ được xuất
trình đến cho nhà nhập khẩu hoặc ngân hàng của họ
(payment at sight)
Việc thanh toán được thực hiện sau khi chứng từ được xuất
trình một khoảng thời gian (vào thời điểm hàng đến điểm
đến) (document against documents at x days sight)
• Trả sau (Deferred payment)
Việc thanh toán được thực hiện trong một khoảng thời gian sau
khi hàng hóa được giao (sau khi nhà nhập khẩu nhận được
hàng)
• Thời gian thanh toán hỗn hợp
Vận dụng tổng hợp các cách trả trước, trả ngay và trả sau

11


5/7/2012

Điều kiện phƣơng thức thanh toán



Phương thức thanh toán qui định các bên mua bán
thỏa thuận cách thức thực hiện và các điều kiện của việc
chuyển và nhận tiền.
Các phương thức cơ bản : nhờ thu, tín dụng chứng từ,
ứng trước, ghi sổ...



Điều kiện về bộ chứng từ phải xuất trình có thể được
thỏa thuận trong các phương thức thanh toán kèm
chứng từ
Các yêu cầu về bộ chứng từ nhà xuất khẩu phải xuất
trình thường thể hiện : loại chứng từ, số lượng chứng từ,
yêu cầu ký phát chứng từ

Ví dụ 1
“Contract
( Contract No…)
Party A :…
Party B :…
Description :…
Quantity :…
Unit price :…xxxx CIF Hochiminh city VN
Amount :… JPY 3 635 703
Term and payment : T.T. remitance within 360 days after B/L
date
Shipment : Shipment from any port of Japan not later than
August 10,20o2
…….”


Ví dụ 2:
“Sales Contract
No…88/HI-GQ/07
Dated…
Seller :…
Buyer :…
Commodity – quantity - Price :…description of goods … number of
cartons … quantity delivered … Unit price...
Amount : USD 41,996.88 FOB Hochiminh City VN, Incoterms 2000
Shipment/delivery : latest 05/12/10 at Hochiminh City port
Payment : By D/A 100% value contract within 65 days from B/L
date to our A/C No. …..through Dong A Bank,. Branch….
Documents : - bill of lading, commercial invoice, packing list
…….”

12


5/7/2012

Ví dụ 3:
“Sales Contract
No…02/HTDM-JK/02
Date:…
Party A :…
Party B :…
Commodity – origin-specification - packing -Unit Price –
quantity - Amount…
Unit Price USD 615/MT CIF – HCMC Port, VN
Shipment – Delivery…

Payment : By an irrevocable, transferable L/C at sight ….
Beneficiary…. Advising bank….Time of opening of L/C…
Payment documents :…Bill of lading…Insurance
policy/certificate… Commercial Invoice… certificate of
origin… Packing list… Certificate of quality and quantity
Inspection :….Force majeure :…Arbitration :…Penalty :…
General Condition :…”

1.3. Incoterms 2010






Khái niệm
Tính chất pháp lý
Ý nghĩa
Nội dung
Một số điểm cần lưu ý trong phiên bản
Incoterms 2010

Khái niệm
• Incoterms (International commercial terms) là những điều kiện
thƣơng mại quốc tế. Một điều kiện Incoterm đƣợc lựa chọn
trở thành một điều kiện thƣơng mại của hợp đồng mua bán
quốc tế.
• Điều kiện thƣơng mại là một bộ phận quan trọng của hợp
đồng mua bán quốc tế chỉ ra điểm phân định rủi ro và chi phí
giữa các bên mua bán, vấn đề chuyên chở hàng hóa và nghĩa

vụ thông quan xuất nhập khẩu.
• Từ năm 1936, ICC đã xuất bản các ấn phẩm Incoterms, là các
bản qui tắc diễn giải các điều kiện thƣơng mại quốc tế
(Incoterms 2010, Incoterms 2000, Incoterms 1990, Incoterms
1980...)
• Incoterms 2010 có tên đầy đủ là : ICC rules for the use of
domestic and international trade terms (Qui tắc của ICC về sử
dụng các điều kiện thƣơng mại quốc tế và nội địa); có hiệu lực
từ 1/1/2011

13


5/7/2012

Tính chất pháp lý của Incoterms
Incoterms mang tính pháp lý tùy ý.
 Incoterms cần được dẫn chiếu vào hợp đồng
 Tất cả các phiên bản của Incoterms vẫn còn
hiệu lực
 Các bên có thể thỏa thuận các nội dung điều
chỉnh hoặc bổ sung vào hợp đồng

Ý nghĩa của Incoterms


Tránh đƣợc các cách giải thích khác nhau về
các điều kiện thƣơng mại

Xác định đƣợc tại điểm nào nhà xuất khẩu

hoàn thành các nghĩa vụ của mình và hàng hóa
đƣợc xem là đã giao cho nhà nhập khẩu

Nội dung của Incoterms 2010
11 điều kiện Incoterms 2010 đƣợc chia thành 2
nhóm :
• Nhóm các điều kiện áp dụng cho mọi phƣơng
thức vận tải :
EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP
• Nhóm các điều kiện áp dụng cho vận tải biển và
đƣờng thủy nội địa :
FAS, FOB, CFR, CIF

14


5/7/2012

Nhóm các điều kiện áp dụng cho mọi
phƣơng thức vận tải
EXW
FCA
CPT, CIP
DAT, DAP, DDP

EXW - EX WORKS (…nơi qui định)
“Vd :… EXW ABC FACTORY, HCM CITY, VIETNAM (INCOTERMS 2010)...”
 Người bán đặt hàng hóa dưới quyền định đoạt
của người mua tại cơ sở của người bán
Người mua chịu mọi chi phí và rủi ro kể từ khi

nhận hàng tại cơ sở của người bán
Nghĩa vụ tối thiểu cho người bán


Rủi ro, chi phí do
người bán chịu

Rủi ro và chi phí do người mua chịu
(kể cả nghĩa vụ lấy giấy phép và thủ tục thông quan xuất
nhập khẩu)

ĐIỂM GIAO
HÀNG

46

FCA - FREE CARRIER (…nơi qui định)
“Vd. FCA TANSONNHAT AIRPORT, HCM CITY, VIETNAM (INCOTERMS 2010)..”
 Người bán thực hiện thông quan xuất khẩu và giao hàng cho người vận
chuyển do người mua chỉ định
Người mua chịu mọi chi phí và rủi ro kể từ khi hàng được giao cho người
vận chuyển tại nơi qui định

Rủi ro, chi phí do người bán chịu

-Giao hàng cho người vận chuyển tại địa điểm qui
định (sân bay, kho CFS, bãi container – CY…) hoặc
bốc hàng lên phương tiện vận tải tại cơ sở người bán

Rủi ro, chi phí do người mua chịu


-Cung cấp bằng chứng thông thường về việc giao
hàng và hỗ trợ người mua lấy chứng từ vận tải ĐIỂM GIAO

HÀNG

Ký hợp đồng vận tải và trả cước phí
Thông báo cho người bán các chi
tiết cần thiết để giao hàng cho
người vận chuyển
47

15


5/7/2012

CPT – CARRIAGE PAID TO (…nơi đến qui định)

“Vd :..CPT CHANGI AIRPORT, SINGAPORE (INCOTERMS 2010)..”

 Người bán thực hiện thông quan xuất khẩu, ký hợp đồng vận tải và trả
cước phí đến nơi đến qui định
 Người bán giao hàng cho người chuyên chở do chính mình chỉ định
Người mua chịu mọi rủi ro kể từ khi hàng được giao cho người chuyên chở
tại điểm giao hàng thỏa thuận

Người bán trả cước phí đến nơi đến qui định
Rủi ro do người mua chịu


Rủi ro do người bán chịu
Cung cấp chứng từ vận tải
Thông báo các chi tiết giúp ngƣời mua
nhận hàng

ĐIỂM GIAO Chịu chi phí dỡ hàng nếu
chi phí này không do
HÀNG
ngƣời bán chịu theo hợp
đồng vận tải

48

CIP – CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO (..nơi đến qui định)
“Vd :..CIP CHANGI AIRPORT, SINGAPORE (INCOTERMS 2010)..”
 Người bán thực hiện thông quan xuất khẩu và trả cước phí và phí
bảo hiểm đến nơi đến qui định
Người bán giao hàng cho người chuyên chở do chính mình chỉ định
Người mua chịu mọi rủi ro kể từ khi hàng được giao cho người
chuyên chở

Người bán trả cước phí và phí bảo hiểm đến nơi đến qui định

Rủi ro do người mua chịu

Rủi ro do người bán chịu
Cung cấp chứng từ vận tải
Thông báo các chi tiết giúp ngƣời mua
nhận hàng


ĐIỂM GIAO Chịu chi phí dỡ hàng nếu
chi phí này không do
HÀNG
ngƣời bán chịu theo hợp
đồng vận tải

49

DAT – DELIVERED AT TERMINAL (..bến đến qui định tại cảng hoặc nơi đến)
“Vd :..DAT CHANGI AIRPORT, SINGAPORE (INCOTERMS 2010)..”
 Người bán thực hiện dỡ hàng ra khỏi phương tiện vận tải và đặt hàng hóa

dưới sự định đoạt của người mua tại bến đến qui định

Người mua thực hiện thông quan nhập khẩu, chịu mọi rủi ro và chi phí kể từ

khi hàng được giao tại bến đến

Chặng vận
tải chính

Rủi ro, chi phí do người bán chịu
- Ký hợp đồng vận tải để chở hàng đến
bến đến qui định

DỠ HÀNG
KHỎI
PHƢƠNG
TIỆN VẬN TẢI
TẠI BẾN ĐẾN

Rủi ro, chi phí do người mua chịu
ĐIỂM GIAO
HÀNG
50

16


5/7/2012

DAP – DELIVERED AT PLACE (..nơi đến qui định)
“Vd :..DAP LE HAVRE PORT, FRANCE (INCOTERMS 2010)..”
 Người bán đặt hàng hóa dưới sự định đoạt của người mua trên phương tiện

vận tải tại nơi đến qui định

Người mua thực hiện thông quan nhập khẩu, chịu mọi rủi ro và chi phí kể từ

khi hàng được giao trên phương tiện vận tải tại nơi đến qui định

Chặng vận
tải chính

Rủi ro, chi phí do người bán chịu
- Ký hợp đồng vận tải để chở hàng đến
nơi đến qui định

Rủi ro, chi phí do người mua chịu
ĐIỂM GIAO
HÀNG

51

DDP – DELIVERED DUTY PAID (…nơi đến qui định)
“Sales contract :… DDP 5TH AVE, NEW YORK, USA (INCOTERMS 2010)...”

Người bán giao hàng đến nơi đến qui định (thường là cơ sở của người
mua), chịu trách nhiệm thông quan nhập khẩu và nộp thuế
Người mua chịu mọi rủi ro và chi phí kể từ khi hàng được đặt dưới sự
định đoạt của người mua trên phương tiện vận tải tại điểm đến qui định,

5TH
AVE
Ruûi ro, chi phí do ngöôøi baùn chòu

Door to door

- Chịu trách nhiệm thông
quan nhập khẩu và nộp
thuế và chi phí liên quan khi
thực hiện thủ tục nhập khẩu

Ruûi ro, chi phí do
ngöôøi mua chòu
ĐIỂM GIAO
HÀNG
52

Nhóm các điều kiện áp dụng cho vận tải
biển và đƣờng thủy nội địa
FAS, FOB

CFR, CIF

17


5/7/2012

FAS - FREE ALONGSIDE SHIP (cng bc hng qui nh)
Vd : FAS CATLAI PORT, HCM CITY, VIETNAM (INCOTERMS 2010)...
Ngi bỏn thc hin thụng quan xut khu v t hng dc mn con

tu do ngi mua ch nh ti cng bc hng

Ngi mua chu mi chi phớ v ri ro k t khi hng c t dc mn

tu

CNG
BC HNG

t hng
dc mn tu
Ruỷi ro, chi phớ do ngửụứi baựn chũu

Ruỷi ro, chi phớ do ngửụứi mua chũu

Thụng quan xut khu
Thụng bỏo tờn tu, im bc hng, thi
Cung cp bng chng thụng thng v vic giao
hng v h tr ngi mua ly chng t vn ti IM GIAOgian chn giao

Bc hng lờn tu
HNG Ký hp ng vn ti v tr cc54phớ cho
chng vn ti chớnh

FOB - FREE ON BOARD (Cng bc hng qui nh)
Vd.. FOB CAT LAI PORT, HCM CITY, VIETNAM (INCOTERMS 2010)...
Ngi bỏn thc hin thụng quan xut khu v giao hng lờn tu do ngi
mua ch nh
Ngi mua chu mi chi phớ v ri ro k t khi hng c giao lờn tu do
ngi mua ch nh

CNG BC HNG

ON BOARD

Ruỷi ro, chi phớ do ngửụứi baựn chũu

Ruỷi ro, chi phớ do ngửụứi mua chũu

Thụng bỏo tờn tu, im bc hng, thi
gian chn giao
Ký hp ng vn ti v tr cc phớ cho
55
GIAO HAỉNGchng vn ti chớnh

Thụng quan xut khu
Cung cp bng chng thụng thng v vic giao
ẹIEM
hng v h tr ngi mua ly chng t vn ti


CFR COST AND FREIGHT (cng n qui nh)
Vd. : CFR NEW YORK PORT, USA (INCOTERMS 2010)...
Ngi bỏn thc hin thụng quan xut khu, ký hp ng vn ti v tr
cc phớ n cng n qui nh
Ngi bỏn giao hng lờn tu do chớnh mỡnh ch nh
Ngi mua chu mi ri ro k t khi hng c giao lờn tu ti cng i tha
thun
CNG BC HNG

ON BOARD

Ngi bỏn tr cc phớ n cng n qui nh
Ruỷi ro do ngửụứi baựn chũu

Ruỷi ro do ngửụứi mua chũu

Cung cp chng t vn ti
Thụng bỏo cỏc chi tit giỳp ngi mua
nhn hng

Chu chi phớ d hng nu
chi phớ ny khụng do
ngi bỏn chu theo hp
GIAO HAỉNG ng vn ti

ẹIEM

56

18



5/7/2012

CIF COST, INSURANCE AND FREIGHT (cng n qui nh)
Vd. : CIF NEW YORK PORT, USA (INCOTERMS 2010)...
Ngi bỏn thc hin thụng quan xut khu, ký hp ng vn ti, bo him
v tr cc phớ v phớ bo him n cng n qui nh
Ngi bỏn giao hng lờn tu do chớnh mỡnh ch nh
Ngi mua chu mi ri ro k t khi hng c giao lờn tu ti cng i tha
thun
CNG BC HNG

ON BOARD

Ngi bỏn tr cc phớ v phớ bo him n cng n qui nh
Ruỷi ro do ngửụứi baựn chũu

Ruỷi ro do ngửụứi mua chũu

Cung cp chng t vn ti
Thụng bỏo cỏc chi tit giỳp ngi mua
nhn hng

Chu chi phớ d hng nu
chi phớ ny khụng do
ngi bỏn chu theo hp
GIAO HAỉNG ng vn ti

ẹIEM


57

Mt s im cn lu ý trong phiờn bn
Incoterms 2010
(so vi phiờn bn Incoterms2000)
Thay i cu trỳc cỏc nhúm trong Incoterms 2010 v mt s
ngha v trong tng iu kin
Hai iu kin thng mi DAT, DAP thay th cho bn iu kin
thng mi c DAF, DES, DEQ, DDU
B khỏi nim giao hng qua lan can tu i vi cỏc iu kin
FOB, CFR, CIF
Thay i cỏch trỡnh by v cỏc trao i thụng tin bng in t
Cp nht cỏc thay i i vi cỏc iu kin bo him (Institutes
Cargo Clauses), b sung qui nh v khụng gian bo him
cp n cỏc th tc an ninh trong ngha v ca cỏc bờn
a ra qui nh thớch hp cho trng hp bỏn hng theo chui
(string sales)
Qui nh rừ hn v phõn chia phớ tn gia ngi bỏn v ngi
mua

Cu trỳc cỏc nhúm
Incoterms 2000

Incoterms 2010

Nhúm E : Hng c t
di quyn nh ot ca
ngi mua ti xng
Nhúm F : Ngi bỏn khụng

tr cc cho chng vn ti
chớnh
Nhúm C : Ngi bỏn tr
cc cho chng vn ti
chớnh
Nhúm D : Giao hng ni n

-Nhúm cỏc iu kin ỏp
dng cho mi phng thc
vn ti
-Nhúm cỏc iu kin ỏp
dng cho vn ti bin v
ng thy ni a

19


5/7/2012

Cấu trúc các nghĩa vụ của ngƣời bán
Incoterms 2000

Incoterms 2010

A1

Cung cấp hàng phù hợp với hợp Nghĩa vụ chung của ngƣời bán
đồng

A2


Giấy phép và các thủ tục

Giấy phép, kiểm tra an ninh và các
thủ tục khác

Hợp đồng vận tải và bảo hiểm

A3
A4

Giao hàng

A5

Chuyển rủi ro

A6

Phân chia chi phí

A7

Thông báo cho ngƣời mua

A8

Bằng chứng giao hàng, chứng
từ vận tải hoặc dữ liệu truyền
thông điện tử tƣơng đƣơng


Chứng từ giao hàng

Kiểm tra, đóng gói-bao bì, ký mã hiệu

A9

A10 Những nghĩa vụ khác

Hỗ trợ thông tin và chi phí liên
quan

Cấu trúc các nghĩa vụ của ngƣời mua
Incoterms 2000

Incoterms 2010

B1

Thanh toán tiền hàng

Nghĩa vụ chung của ngƣời mua

B2

Giấy phép và các thủ tục

Giấy phép, kiểm tra an ninh và các
thủ tục khác


Hợp đồng vận tải và bảo hiểm

B3
B4

Nhận hàng

B5

Chuyển rủi ro

B6

Phân chia chi phí

B7

Thông báo cho ngƣời bán

B8

Bằng chứng giao hàng, chứng
từ vận tải hoặc dữ liệu truyền
thông điện tử tƣơng đƣơng

B9
B10 Những nghĩa vụ khác

Bằng chứng giao hàng


Kiểm tra hàng hóa
Hỗ trợ thông tin và chi phí liên
quan

Các điều kiện đƣợc thay thế của Incoterms 2000
Incoterms 2000

Incoterms 2010

DEQ – delivered ex quay
Dỡ hàng khỏi tàu và giao hàng tại cầu
cảng

DAT

DAF – delivered at frontier
Giao hàng trên phƣơng tiện vận chuyển
tại biên giới

DAP

DES – delivered ex ship
Giao hàng tại tàu tại cảng đến qui định
DDU – delivered duty unpaid
Giao hàng trên phƣơng tiện vận chuyển
tại nơi đến qui định, nghĩa vụ thông
quan nhập khẩu và trả thuế liên quan
thuộc về ngƣời mua

20



5/7/2012

Các thay đổi trong cách trình bày về các trao
đổi thông tin bằng điện tử
Incoterms 2000

Incoterms 2010

Đề cập đến dữ liệu
truyền thông điện tử
trong nghĩa vụ cung cấp
hàng và hóa đơn, cung
cấp bằng chứng giao
hàng

Nhấn mạnh trong phần
nghĩa vụ chung của
ngƣời bán và ngƣời
mua (xuyên suốt tất cả
các nghĩa vụ): hiệu lực
tƣơng đƣơng của chứng
từ hoặc thông điệp điện
tử so với chứng từ giấy

Các thay đổi đối với các điều kiện bảo hiểm
Incoterms 2000

Incoterms 2010


Qui định trong các điều kiện
CIP, CIF nghĩa vụ mua bảo
hiểm của ngƣời bán theo
điều kiện bảo hiểm tối thiểu
của ILU (Hiệp Hội Những
Ngƣời Bảo Hiểm Luân Đôn)

Qui định trong các điều kiện
CIP, CIF nghĩa vụ mua bảo
hiểm của ngƣời bán theo
điều kiện bảo hiểm tối thiểu
là điều kiện ICC C của
LMA/IUA (Hiệp Hội Những
Ngƣời Bảo Hiểm Luân Đôn
và Hiệp hội bảo hiểm
Lloyds)
(ICC C 2009)
Bổ sung qui định về không
gian bảo hiểm

Các thủ tục an ninh
Incoterms 2000

Incoterms 2010

Chỉ đề cập đến giấy
phép và các thủ tục hải
quan xuất nhập khẩu


Nhấn mạnh vấn đề kiểm
tra an ninh

21


5/7/2012

Bán hàng theo chuỗi (String sale)
Incoterms 2000

Incoterms 2010

Không đề cập đến
trƣờng hợp mua
hàng đã giao trong
các điều kiện dành
cho vận tải biển và
đƣờng thủy nội địa

- Đối với nghĩa vụ giao hàng
của ngƣời bán ở các điều
kiện dành cho vận tải biển và
đƣờng thủy nội địa, bổ sung
nghĩa vụ mua hàng đã giao
- Đối với nghĩa vụ vận tải ở
điều kiện CFR và CIF, bổ
sung nghĩa vụ có đƣợc một
hợp đồng vận tải (procure a
contract)


22



×