Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÀI tập hối đoái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.53 KB, 4 trang )

BÀI TẬP HỐI ĐOÁI
Câu 1 : Theo giả thiết có các tỷ giá sau đây :
USD/VND
GBP/USD
EUR/USD
AUD/USD
USD/CHF
USD/JPY

15.950
1,7612
1,2568
0,7824
1,3728
114,21

Tỷ giá chéo của các cặp đồng tiền theo yêu cầu là :
GBP/VND
EUR/VND
AUD/VND
CHF/VND
JPY/VND
GBP/EUR
GBP/AUD
Câu 2 : Bảng yết giá của ngân hàng thương mại :
USD/VND
GBP/USD
EUR/USD
AUD/USD
USD/JPY


15950
1,6568
1,2692
0,7894
114,81

-

71
00
12
24
00

Tỷ giá mà ngân hàng áp dụng khi khách hàng muốn thực hiện các giao dịch sau:
Mua USD bằng VND
Bán EUR lấy USD
Bán USD lấy EUR
Bán JPY lấy USD
Mua GBP bằng USD
Bán USD lấy AUD
Câu 3 :Bảng yết giá của ngân hàng thương mại :
USD/VND
GBP/USD
USD/EUR
AUD/USD
USD/JPY

SINHVIENNGANHANG.COM


15850
1,6568
0,8429
0,6894
114,81

-

71
00
52
24
00

1


Tỷ giá và đối khoản tương ứng khi khách hàng muốn thực hiện các giao dịch sau
Khách hàng muốn mua 120,000 USD bằng VND
Khách hàng muốn bán 960,000 EUR lấy USD
Khách hàng muốn bán 92,500 USD lấy EUR
Khách hàng muốn bán 12,358,000 JPY lấy USD
Khách hàng muốn mua 28,320 GBP bằng USD
Khách hàng muốn bán 56,900 USD lấy AUD
Câu 4: Giả sử thị trường ngoại hối có các tỷ giá sau :
USD/CHF
EUR/USD
GBP/USD
USD/JPY
AUD/USD


1,2547
1,2218
1,6568
111,9800
0,7652

-

47
08
00
28
12

Biết tỷ giá USD/VND = 15.850 – 71
a. Giá chào của các cặp đồng tiền :
CHF/VND
EUR/VND
GBP/VND
AUD/VND
GBP/AUD
AUD/EUR
EUR/JPY
CHF/JPY
b. Đối khoản VND cho các khách hàng :
 Khách hàng A muốn mua 20.000 EUR và bán 30.000 CHF
 Khách hàng B muốn bán 25.000 GBP và mua 35.000 AUD
,
Câu 5 :Giả sử có bảng yết giá như sau :

USD/VND
GBP/USD
EUR/USD
AUD/USD
USD/JPY

SINHVIENNGANHANG.COM

15.730
1,8421
1,2815
0,7481
106,68

-

15.761
1,8426
1,2818
0,7486
106,73

2


Tính các tỷ giá các ngoại tệ
Tỷ giá
USD/VND
GBP/VND
EUR/VND

AUD/VND
JPY/VND
GBP/AUD

Giá mua
15.730
28.976
20.158
11.768
147,38
2,4607

Giá bán
15.761
29.041
20.202
11.799
147,74
2,4630

a. Xác định đối khoản VND trong các giao dịch:
 Công ty A bán 120.000 USD :
 Công ty B mua 20.000.000 JPY và 20.000 GBP
 Công ty C bán 40.000 EUR và 40.000 AUD
 Công ty D mua 15.000 EUR :
 Công ty E bán 12,000,000 JPY :
c, xác định đối khoản AUD trong các giao dịch dưới đây :
 Công ty A bán 120.000 USD
 Công ty B mua 20,000 GBP
 Công ty C bán 40,000 GBP

Câu 6 :
Thu về được tiền hàng xuất khẩu 100.000 CHF, Công ty XNK Bình Dương mua
25.000 USD và 11,000 GBP để thanh toán tiền hàng nhập khẩu, Hãy cho biết :
1. Hãy cho biết : các giao dịch của công ty sẽ được thực hiện theo tỷ giá nào ?
2. Tổng số CHF cần dùng để mua số lượng USD và GBP nêu trên ?
3. Hãy xác định số dư cuối kỳ trên tài khoản VND của công ty ?
Biết rằng :
- Tỷ giá niêm yết tại ngân hàng như sau :
GBP/USD = 1,7347 – 1,7352 ; USD/CHF = 1,1267 – 1,1280 ; USD/VND = 17.850 –
17.880
- Tài khoản của công ty có dư đầu kỳ là : 400.000 VND,
Câu 7 :
Công ty Bibitex có nghĩa vụ phải trả khoản nợ đến hạn là 75.800 EUR, Công ty vừa thu
được tiền hàng xuất khẩu 10.000 GBP, đồng thời có các số dư trên các tài khoản như sau
: 50.000 AUD và 1.200.000.000 VND, Hãy cho biết :
1. Hãy cho biết : các giao dịch của công ty sẽ được thực hiện theo tỷ giá nào ?
2. Tổng số lượng EUR mua được khi sử dụng GBP và AUD để mua ?
3. Hãy xác định số dư cuối kỳ trên tài khoản VND của công ty ?
Biết rằng tỷ giá niêm yết tại ngân hàng như sau :
GBP/USD = 1,7347 – 1,7352 ; EUR/USD = 1,4495 – 1,4506 ;
AUD/USD = 0,7302 – 0,7309 ;
USD/VND = 17.850 – 17.880

SINHVIENNGANHANG.COM

3


Câu 8 :Dựa vào bảng niêm yết tỷ giá và lãi suất dưới đây. hãy sử dụng công thức xác định tỷ giá
kỳ hạn theo thông lệ quốc tế để hoàn tất bảng niêm yết tỷ giá.

Tỷ giá
USD/VND
USD/JPY
EUR/USD
GBP/USD
USD/CHF
Lãi suất
VND (%/tháng)
USD (%/năm)
JPY (%/năm)
EUR (%/năm)
GBP (%/năm)
CHF (%/năm)
Tỷ giá có kỳ hạn
USD/VND kỳ hạn 75 ngày
EUR/VND kỳ hạn 90 ngày
JPY/VND kỳ hạn 65 ngày
GBP/VND kỳ hạn 85 ngày
CHF/VND kỳ hạn 45 ngày
EUR/JPY kỳ hạn 72 ngày
GBP/JPY kỳ hạn 55 ngày
GBP/CHF kỳ hạn 75 ngày

Mua
17.350
106,68
1,3856
1,4588
1,0662
Huy động

0,80
3,55
0,25
2,25
2,00
3,25
Mua
?
?
?
?
?
?
?
?

Bán
17.490
106,73
1,4167
1,4915
1,0899
Cho vay
1,10
4,25
1,75
3,00
2,75
3,75
Bán

?
?
?
?
?
?
?
?

Câu 9 :Sử dụng bảng niêm yết tỷ giá và lãi suất trên (câu 8). hãy xác định tại các ngày hiệu lực :
- Đối khoản VND khi Cty mua 128.000 USD kỳ hạn 38 ngày.
- Đối khoản VND khi Cty bán 92.000 USD kỳ hạn 48 ngày.
- Đối khoản EUR khi Cty mua 12.000.000 JPY kỳ hạn 30 ngày.
- Đối khoản JPY khi Cty mua 80.000 GBP kỳ hạn 45 ngày
- Đối khoản CHF khi Cty bán 2.000.000 JPY kỳ hạn 45 ngày
- Đối khoản CHF khi Cty bán 210.000 EUR kỳ hạn 40 ngày

SINHVIENNGANHANG.COM

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×