Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

đề thi thử tự soạn môn vật lý số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.26 KB, 18 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: đề thi thử lần 5
Thời gian làm bài: 30 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có
chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là
A. 0,4mm.
B. 0,4m.
C. 0,3m.
D. 0,3mm.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt nhỏ hơn bước sóng λ của
ánh sáng kích thích.
B. Khi chiếu ánh sáng trắng vào catôt thì hiện tượng quang điện xảy ra như nhau đối với các kim loại dùng làm
catôt.
C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt không lớn hơn bước
sóng λ của ánh sáng kích thích.
D. Khi chiếu ánh sáng có cường độ mạnh vào catôt kim loại thì xảy ra hiện tượng quang điện.

Câu 3: Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
B. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.


C. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
D. Sóng vô tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 4: Kim loại có công thoát là 2,2 eV. Giới hạn quang điện là
A. 0,19.10-6m.
B. 0,48.10-6m.
C. 0,52.10-6m.
D. 0,43.10-6m.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
C. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh
131
53

I

Câu 7: Chất phóng xạ
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại là
A. 0,92g.
B. 0,87g.
C. 0,78g.
D. 0,69g.
Câu 8: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương
A. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

B. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
C. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
D. luôn đi kèm với nhau.
Câu 9: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới
hạn quang điện của đồng là 0,30µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với mặt đất là
A. 3,12V.
B. 4,26V.
C. 2,07V.
D. 1,34V.

Câu 10: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Trang 1/18 - Mã đề thi 132


C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng?
A. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn.
B. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch.
C. Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím.
D. Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định.
Câu 12: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Trên màn quan
sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là
A. 0,45 mm.
B. 0,60 mm.
C. 0,70 mm.
D. 0,85 mm.


Câu 13: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi
mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C 1 và C2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 70 m.
B. 48 m.
C. 100 m.
D. 140 m.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
A. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
C. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 15: . Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ có
A. tần số 10 Hz.
B. tần số 30 kHz.
C. chu kì 2,0 ms.
D. chu kì 2,0 μs.
Câu 16: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
B. phát ra một bức xạ điện từ
C. tự phát ra các tia α, β, γ.
D. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia β-?
A. Tia β- phóng ra với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. Trong điện trường, tia β- bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia α.
C. Tia β- có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimet.

D. Hạt β- thực chất là êlectron.
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng có độ dài là
A. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.

Câu 19: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
B. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
Câu 20: Tia hồng ngoại
A. do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
C. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
D. bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
Trang 2/18 - Mã đề thi 132


Câu 22: Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a =
3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S 1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy trên
phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39

mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,129 µm.
B. 0,125 µm.
C. 0,257 µm.
D. 0,250 µm.

Câu 23: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF.
Mạch thu được sóng điện từ có tần số là
A. 31830,9 Hz.
B. 15,9155 Hz.

C. 15915,5 Hz.

D. 503,292 Hz.

Câu 24: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy
π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 5,12 N.
B. 256 N.
C. 525 N.

D. 2,56 N.

Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
l
m
g
k
T = 2π
T = 2π

T = 2π
T = 2π
g
k
l
m
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng tỉ lệ với thuận tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
C. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 27: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 6,25 m/s.
B. 400 m/s.
C. 16 m/s.
D. 400 cm/s.

Câu 28: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí
cân bằng, mốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình li độ dao động của quả nặng là


A. x = 5cos(40t -

π
2

π
2

B. x = 0,5cos(40t + )m.
π
2
D. x = 5cos(40t - )m.

)cm.

C. x = 0,5cos(40t)cm.
Câu 29: Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 pm. Bán kính quỹ đạo M là
A. 2,12 pm;
B. 4,77 pm;
C. 1,59 pm;
D. 8,48 pm.
14
Câu 30: Bức xạ có tần số 6.10 Hz thì phôton tương ứng có năng lượng là
A. 2,48 J.
B. 1,24 eV.
C. 7,12 eV.
D. 2,48 eV.
Câu 31: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào
A. m và g.

B. l và g.

C. m và l.

D. m, l và g.

Câu 32: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là
A. -6cm.
B. 6cm.
C. - 3cm.
D. 3cm.
2πx
uM = 4 sin(200πt −
)cm
λ
Câu 33: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
. Tần số
của sóng là
A. 100 Hz.

B. 100 Hz.

C. 0,01 Hz.

D. 200 Hz.

Câu 34: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. 2000 m.
B. 2000 km.
C. 1000 m.

D. 1000 km.
Câu 35: Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
D. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
Trang 3/18 - Mã đề thi 132


Câu 36: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s 2, với chu kì T = 2s. Chiều dài của
con lắc là
A. 96,60cm.

B. 0,993m.

C. 3,120m.

D. 0,040m.

C. 238p và 146n.

D. 92p và 143n.

235
92

U

Câu 37: Hạt nhân
A. 92p và 238n.


có cấu tạo gồm
B. 238p và 92n.

C=
Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung

10 −4
(F )
π

mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị
u = 200sin(100 πt)V. Khi công suất tiêu thụ

thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng
trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. 200 Ω.
B. 150 Ω.
C. 50 Ω.

u = 8 sin 2π (

D. 100 Ω.
t
x
− )mm
0,1 50

Câu 39: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
bằng giây. Bước sóng là

A. 1 m.

B. 8 mm.

, trong đó x tính bằng cm, t tính

C. 50 cm.

D. 0,1 m.

Câu 40: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/18 - Mã đề thi 132


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: đề thi thử lần 5
Thời gian làm bài: 30 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
209


(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
l
m
k
g
T = 2π
T = 2π
T = 2π
T = 2π
g
k
m
l
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: . Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ có
A. chu kì 2,0 ms.
B. tần số 10 Hz.
C. chu kì 2,0 μs.
D. tần số 30 kHz.
Câu 3: Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là

A. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
B. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
D. Sóng vô tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
hai tâm sóng có độ dài là
A. một nửa bước sóng.
C. hai lần bước sóng.

B. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.

Câu 5: Tia hồng ngoại
A. do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
B. bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
D. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
131
53

I

Câu 6: Chất phóng xạ
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại là
A. 0,92g.
B. 0,87g.
C. 0,78g.
D. 0,69g.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi chiếu ánh sáng trắng vào catôt thì hiện tượng quang điện xảy ra như nhau đối với các kim loại dùng làm

catôt.

B. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt nhỏ hơn bước sóng λ của
ánh sáng kích thích.
C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt không lớn hơn bước
sóng λ của ánh sáng kích thích.
D. Khi chiếu ánh sáng có cường độ mạnh vào catôt kim loại thì xảy ra hiện tượng quang điện.

Câu 8: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới
hạn quang điện của đồng là 0,30µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với mặt đất là
A. 3,12V.
B. 4,26V.
C. 2,07V.
D. 1,34V.
Trang 5/18 - Mã đề thi 132


Câu 9: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. 2000 km.
B. 1000 km.
C. 2000 m.
D. 1000 m.
Câu 10: Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
B. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
C. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
D. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
14
Câu 11: Bức xạ có tần số 6.10 Hz thì phôton tương ứng có năng lượng là
A. 2,48 J.

B. 1,24 eV.
C. 7,12 eV.
D. 2,48 eV.
Câu 12: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi
mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C 1 và C2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 70 m.
B. 48 m.
C. 100 m.
D. 140 m.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
A. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
D. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia β-?
A. Hạt β- thực chất là êlectron.
B. Tia β- có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimet.
C. Trong điện trường, tia β- bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia α.
D. Tia β- phóng ra với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 16: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 400 cm/s.
B. 6,25 m/s.
C. 16 m/s.
D. 400 m/s.

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí
cân bằng, mốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình li độ dao động của quả nặng là

A. x = 5cos(40t -

π
2

π
2

)cm.

B. x = 0,5cos(40t + )m.
π
2
D. x = 5cos(40t - )m.

C. x = 0,5cos(40t)cm.
Câu 18: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
B. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.

Trang 6/18 - Mã đề thi 132


C=
Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung

10 −4
(F )
π

thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng
trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. 200 Ω.
B. 150 Ω.
C. 50 Ω.

mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị
u = 200sin(100 πt)V. Khi công suất tiêu thụ

D. 100 Ω.

Câu 21: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF.
Mạch thu được sóng điện từ có tần số là
A. 15915,5 Hz.

B. 503,292 Hz.

C. 31830,9 Hz.

D. 15,9155 Hz.

Câu 22: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Trên màn quan
sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là
A. 0,70 mm.
B. 0,85 mm.
C. 0,60 mm.
D. 0,45 mm.

Câu 23: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
C. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước
có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là
A. 0,4mm.
B. 0,4m.
C. 0,3m.
D. 0,3mm.

Câu 25: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy
π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 5,12 N.

B. 525 N.
C. 256 N.

D. 2,56 N.

Câu 26: Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a =
3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S 1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy trên
phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39
mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,125 µm.
B. 0,129 µm.
C. 0,250 µm.
D. 0,257 µm.

Câu 27: Kim loại có công thoát là 2,2 eV. Giới hạn quang điện là
A. 0,43.10-6m.
B. 0,48.10-6m.
C. 0,19.10-6m.
D. 0,52.10-6m.
Câu 28: Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 pm. Bán kính quỹ đạo M là
A. 2,12 pm;
B. 4,77 pm;
C. 1,59 pm;
D. 8,48 pm.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng?
A. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn.
B. Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định.
C. Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím.
D. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch.
Câu 30: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động

điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào
A. m và g.
B. l và g.

C. m và l.

D. m, l và g.

Câu 31: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là
A. -6cm.
B. - 3cm.
C. 3cm.
D. 6cm.
2πx
uM = 4 sin(200πt −
)cm
λ
Câu 32: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
. Tần số
của sóng là
A. 100 Hz.

B. 100 Hz.

C. 0,01 Hz.

D. 200 Hz.

Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

B. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang
Trang 7/18 - Mã đề thi 132


D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
B. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
C. Thế năng tỉ lệ với thuận tốc độ góc của vật.
D. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
Câu 35: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s 2, với chu kì T = 2s. Chiều dài của
con lắc là
A. 96,60cm.

B. 0,993m.

C. 3,120m.

D. 0,040m.

235
92

U

Câu 36: Hạt nhân
có cấu tạo gồm
A. 92p và 238n.
B. 238p và 92n.

C. 238p và 146n.
D. 92p và 143n.
Câu 37: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương
A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
D. luôn đi kèm với nhau.
Câu 38: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
Câu 39: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
B. tự phát ra các tia α, β, γ.
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D. phát ra một bức xạ điện từ
t
x
u = 8 sin 2π ( − )mm
0,1 50
Câu 40: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng là
A. 8 mm.

B. 50 cm.

C. 1 m.


D. 0,1 m.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 8/18 - Mã đề thi 132


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: đề thi thử lần 5
Thời gian làm bài: 30 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
357

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có
chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là
A. 0,3m.
B. 0,4m.
C. 0,3mm.
D. 0,4mm.

Câu 2: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy
π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là

A. 525 N.
B. 2,56 N.
C. 5,12 N.

D. 256 N.

235
92

U

Câu 3: Hạt nhân
có cấu tạo gồm
A. 92p và 238n.
B. 238p và 92n.
C. 238p và 146n.
D. 92p và 143n.
Câu 4: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. 2000 m.
B. 2000 km.
C. 1000 km.
D. 1000 m.
Câu 5: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Trên màn quan
sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là
A. 0,70 mm.
B. 0,85 mm.
C. 0,60 mm.
D. 0,45 mm.


Câu 6: Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
C. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
D. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
Câu 7: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới
hạn quang điện của đồng là 0,30µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với mặt đất là
A. 1,34V.
B. 4,26V.
C. 3,12V.
D. 2,07V.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
Trang 9/18 - Mã đề thi 132


A. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
D. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
uM = 4 sin(200πt −

Câu 9: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
của sóng là
A. 100 Hz.

B. 0,01 Hz.

C. 200 Hz.


2πx
)cm
λ

. Tần số

D. 100 Hz.

Câu 10: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi
mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C 1 và C2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 140 m.
B. 70 m.
C. 100 m.
D. 48 m.

Câu 11: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
C. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia β-?
A. Hạt β- thực chất là êlectron.
B. Tia β- có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimet.
C. Trong điện trường, tia β- bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia α.
D. Tia β- phóng ra với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.

C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh
t
x
u = 8 sin 2π ( − )mm
0,1 50
Câu 14: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng là
A. 50 cm.

B. 1 m.

C. 8 mm.

D. 0,1 m.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi chiếu ánh sáng trắng vào catôt thì hiện tượng quang điện xảy ra như nhau đối với các kim loại dùng làm
catôt.

B. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt không lớn hơn bước sóng
λ của ánh sáng kích thích.
C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt nhỏ hơn bước sóng λ của
ánh sáng kích thích.
D. Khi chiếu ánh sáng có cường độ mạnh vào catôt kim loại thì xảy ra hiện tượng quang điện.
Câu 16: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
B. tự phát ra các tia α, β, γ.
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.

D. phát ra một bức xạ điện từ
C=
Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung

10 −4
(F )
π

thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng
trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. 200 Ω.
B. 150 Ω.
C. 50 Ω.

mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị
u = 200sin(100 πt)V. Khi công suất tiêu thụ

D. 100 Ω.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
Trang 10/18 - Mã đề thi 132


A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
D. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 19: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF.
Mạch thu được sóng điện từ có tần số là
A. 15915,5 Hz.

B. 503,292 Hz.

C. 31830,9 Hz.

D. 15,9155 Hz.

Câu 20: Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a =
3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S 1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy trên
phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39
mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,125 µm.
B. 0,129 µm.
C. 0,250 µm.
D. 0,257 µm.

Câu 21: Tia hồng ngoại
A. do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
B. bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
D. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
B. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
C. Thế năng tỉ lệ với thuận tốc độ góc của vật.
D. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
131
53

I


Câu 23: Chất phóng xạ
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại là
A. 0,87g.
B. 0,92g.
C. 0,69g.
D. 0,78g.
Câu 24: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
l
k
m
g
T = 2π
T = 2π
T = 2π
T = 2π
g
m
k
l
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng?
A. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch.
B. Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím.

C. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn.
D. Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định.
Câu 26: . Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ có
A. chu kì 2,0 μs.
B. tần số 30 kHz.
C. chu kì 2,0 ms.
D. tần số 10 Hz.
Câu 27: Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 pm. Bán kính quỹ đạo M là
A. 2,12 pm;
B. 4,77 pm;
C. 1,59 pm;
D. 8,48 pm.
Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng có độ dài là
A. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.

B. một nửa bước sóng.
D. hai lần bước sóng.

Câu 29: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào
A. m và g.
B. l và g.

C. m và l.

D. m, l và g.

Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là

A. -6cm.
B. - 3cm.
C. 3cm.
D. 6cm.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí
cân bằng, mốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình li độ dao động của quả nặng là

Trang 11/18 - Mã đề thi 132


A. x = 5cos(40t -

π
2
π
2

B. x = 0,5cos(40t +

)cm.

π
2
)m.

C. x = 5cos(40t - )m.
D. x = 0,5cos(40t)cm.
Câu 32: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 6,25 m/s.
B. 400 cm/s.
C. 16 m/s.
D. 400 m/s.

Câu 33: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
B. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
C. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
D. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng.
Câu 34: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s 2, với chu kì T = 2s. Chiều dài của
con lắc là
A. 96,60cm.

B. 0,993m.

C. 3,120m.

D. 0,040m.

Câu 35: Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là
A. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
C. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
D. Sóng vô tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang
C. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.

Câu 37: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
Câu 38: Bức xạ có tần số 6.1014 Hz thì phôton tương ứng có năng lượng là
A. 1,24 eV.
B. 2,48 J.
C. 7,12 eV.
D. 2,48 eV.
Câu 39: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương
A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
D. luôn đi kèm với nhau.
Câu 40: Kim loại có công thoát là 2,2 eV. Giới hạn quang điện là
A. 0,43.10-6m.
B. 0,48.10-6m.
C. 0,19.10-6m.
D. 0,52.10-6m.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 12/18 - Mã đề thi 132


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: đề thi thử lần 5
Thời gian làm bài: 30 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
485

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
Câu 2: Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 pm. Bán kính quỹ đạo M là
A. 2,12 pm;
B. 4,77 pm;
C. 1,59 pm;
D. 8,48 pm.
Câu 3: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Trên màn quan
sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là
A. 0,70 mm.
B. 0,85 mm.
C. 0,60 mm.
D. 0,45 mm.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng tỉ lệ với thuận tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
C. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.

Trang 13/18 - Mã đề thi 132


D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 5: Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
B. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
C. Sóng vô tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy.
D. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 6: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với
cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 48 m.
B. 140 m.
C. 100 m.
D. 70 m.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
Câu 8: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 μF.
Mạch thu được sóng điện từ có tần số là
A. 503,292 Hz.
B. 31830,9 Hz.

C. 15915,5 Hz.

D. 15,9155 Hz.


Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là
A. -6cm.
B. - 3cm.
C. 6cm.
D. 3cm.
Câu 10: Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
C. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
D. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia β-?
A. Hạt β- thực chất là êlectron.
B. Tia β- có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimet.
C. Trong điện trường, tia β- bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia α.
D. Tia β- phóng ra với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước
có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là
A. 0,4m.
B. 0,4mm.
C. 0,3m.
D. 0,3mm.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
A. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
B. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


Câu 14: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí
cân bằng, mốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình li độ dao động của quả nặng là

π
2

A. x = 0,5cos(40t)cm.
B. x = 0,5cos(40t + )m.
π
π
2
2
C. x = 5cos(40t - )cm.
D. x = 5cos(40t - )m.
Câu 15: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
B. tự phát ra các tia α, β, γ.
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D. phát ra một bức xạ điện từ
Trang 14/18 - Mã đề thi 132


C=
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung

10 −4
(F )
π


thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng
trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. 200 Ω.
B. 150 Ω.
C. 50 Ω.

mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị
u = 200sin(100 πt)V. Khi công suất tiêu thụ

D. 100 Ω.

Câu 17: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
D. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng.
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng có độ dài là
A. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng.

B. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.

Câu 19: Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a =
3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S 1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy trên
phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39
mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,125 µm.

B. 0,129 µm.
C. 0,250 µm.
D. 0,257 µm.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng?
A. Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định.
B. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn.
C. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch.
D. Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi chiếu ánh sáng có cường độ mạnh vào catôt kim loại thì xảy ra hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt nhỏ hơn bước sóng λ của
ánh sáng kích thích.
C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt không lớn hơn bước
sóng λ của ánh sáng kích thích.
D. Khi chiếu ánh sáng trắng vào catôt thì hiện tượng quang điện xảy ra như nhau đối với các kim loại dùng làm
catôt.
131
53

I

Câu 22: Chất phóng xạ
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại là
A. 0,87g.
B. 0,92g.
C. 0,69g.
D. 0,78g.
Câu 23: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp.

B. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
Câu 24: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400 cm/s.
B. 6,25 m/s.
C. 400 m/s.
D. 16 m/s.

Câu 25: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương
A. luôn đi kèm với nhau.
B. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 26: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy
π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 5,12 N.
B. 256 N.
C. 525 N.

D. 2,56 N.

Câu 27: Kim loại có công thoát là 2,2 eV. Giới hạn quang điện là
Trang 15/18 - Mã đề thi 132


A. 0,43.10-6m.

B. 0,48.10-6m.


C. 0,19.10-6m.

D. 0,52.10-6m.

235
92

U

Câu 28: Hạt nhân
có cấu tạo gồm
A. 92p và 143n.
B. 238p và 92n.
C. 92p và 238n.
D. 238p và 146n.
Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
l
g
m
k
T = 2π
T = 2π
T = 2π
T = 2π
g
l
k
m
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30: . Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ có
A. tần số 30 kHz.
B. chu kì 2,0 ms.
C. chu kì 2,0 μs.
D. tần số 10 Hz.
2πx
uM = 4 sin(200πt −
)cm
λ
Câu 31: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
. Tần số
của sóng là
A. 200 Hz.

B. 100 Hz.

C. 100 Hz.

D. 0,01 Hz.

Câu 32: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện.
Giới hạn quang điện của đồng là 0,30µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với mặt đất là
A. 3,12V.

B. 4,26V.
C. 2,07V.
D. 1,34V.

Câu 33: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s 2, với chu kì T = 2s. Chiều dài của
con lắc là
A. 96,60cm.

B. 0,993m.

C. 3,120m.

D. 0,040m.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.
B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang
C. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
Câu 36: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào
A. m, l và g.
B. l và g.

C. m và l.

u = 8 sin 2π (

D. m và g.
t
x
− )mm
0,1 50

Câu 37: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
bằng giây. Bước sóng là
A. 0,1 m.

B. 8 mm.

, trong đó x tính bằng cm, t tính

C. 1 m.

D. 50 cm.

Câu 38: Tia hồng ngoại
A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
B. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
C. do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
D. bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 39: Bức xạ có tần số 6.1014 Hz thì phôton tương ứng có năng lượng là
A. 1,24 eV.
B. 2,48 J.
C. 7,12 eV.
D. 2,48 eV.

Câu 40: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. 2000 km.
B. 2000 m.
C. 1000 m.
D. 1000 km.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 16/18 - Mã đề thi 132


Đáp án đề 5
132

B

209

A

357

B

485

B

132

C


209

B

357

A

485

C

132

B

209

B

357

B

485

D

132


D

209

C

357

A

485

C

132

D

209

C

357

D

485

D


132

A

209

A

357

D

485

A

132

A

209

C

357

A

485


A

132

C

209

D

357

B

485

B

132

D

209

C

357

C


485

D

132

A

209

A

357

D

485

C

132

B

209

A

357


C

485

A

132

A

209

B

357

A

485

A

132

B

209

B


357

A

485

B

132

C

209

A

357

D

485

D

Trang 17/18 - Mã đề thi 132


132


A

209

A

357

B

485

D

132

B

209

A

357

D

485

C


132

D

209

D

357

C

485

D

132

D

209

B

357

B

485


A

132

B

209

D

357

C

485

D

132

C

209

C

357

D


485

C

132

A

209

C

357

C

485

C

132

C

209

D

357


D

485

B

132

A

209

C

357

B

485

A

132

C

209

B


357

B

485

A

132

B

209

B

357

A

485

B

132

C

209


D

357

D

485

C

132

D

209

A

357

C

485

A

132

D


209

C

357

D

485

B

132

C

209

D

357

B

485

C

132


A

209

B

357

C

485

D

132

B

209

C

357

C

485

A


132

D

209

D

357

B

485

D

132

D

209

B

357

D

485


C

132

A

209

D

357

C

485

D

132

B

209

C

357

A


485

C

132

C

209

B

357

C

485

B

132

B

209

A

357


A

485

A

132

C

209

A

357

B

485

B

132

D

209

D


357

A

485

B

132

A

209

D

357

A

485

B

Trang 18/18 - Mã đề thi 132



×