Chương 1. Mở đầu
$ Mạng truyền thông công nghiệp là
~ mạng truyền thông số
~ hệ thống truyền bit nối tiếp
~ mạng ghép nối các thiết bị công nghiệp
~ cả 3 ý trên
$ Vai trò của mạng truyền thông công nghiệp
~ đơn giản cấu trúc liên kết
~ nâng cao độ tin cậy của thông tin
~ nâng cao tính năng mở của hệ thống
~ cả 3 ý trên
$ Sử dụng mạng truyền thông công nghiệp sẽ
~ nâng cao độ tin cậy và chính xác thông tin,
nâng cao khả năng mở rộng của hệ thống
~ làm giảm khả năng kết nối với các thiết bị
điều khiển
~ giảm tốc độ đường truyền, kết nối phức tạp
~ tăng thời gian trao đổi dữ liệu giữa cấp điều
khiển với cấp giám sát
$ Hệ thống bus dùng để kết nối từ cấp hiện
trường lên cấp điều khiển trong mô hình phân
cấp chức năng được gọi là
~ bus hệ thống
~ bus quá trình
~ bus trường
~ bus xí nghiệp
...
Chương 2. Cơ sở kỹ thuật
$ Tín hiệu được định nghĩa là
~ biểu diễn các đại lượng vật lý
~ chứa đựng tham số mang thông tin, dữ liệu
~ phục vụ cho truyền thông
~ cả 3 ý trên
$ Để phân biệt tín hiệu dựa trên tập hợp giá trị
của tham số thông tin hoặc diễn biến theo thời
gian, người ta chia tín hiệu thành
~ tương tự, rời rạc
~ liên tục, gián đoạn
~ tương tự, rời rạc, liên tục, gián đoạn
~ tương tự, rời rạc, liên tục, gián đoạn, tín hiệu
số
$ Trong các tín hiệu sau đây, tín hiệu nào là tín
hiệu rời rạc, liên tục
~
~
~
$ Thông tin được định nghĩa là
~ thước đo sự nhận thức, sự hiểu biết về một
vấn đề, sự kiện hay hệ thống
~ khái niệm quan trọng của xử lý thông tin, là
cơ sở cho sự giao tiếp
~ thước đo về các thông số của vật thể, qua đó
có thể giao tiếp với nhau
~ khái niệm trừu tượng, chưa định nghĩa cụ thể
và rõ ràng
~
$ Dữ liệu được hiểu là
~ các bit 0, 1 trong việc truyền 1 bức điện
~ tất cả các bit 1 trong bức điện được truyền đi
~ phần biểu diễn thông tin hữu dụng trong 1
bức điện
~ toàn bộ thông tin trong 1 bức điện
$ Trong các tín hiệu sau đây, tín hiệu nào là tín
hiệu rời rạc, gián đoạn
~
$ Các tham số nào sau đây dùng để biểu thị nội
dung của tín hiệu trực tiếp hoặc gián tiếp
~ biên độ của dòng điện và điện áp
~ pha và vị trí của xung
~ tần số, nhịp xung, độ rộng và sườn xung
~ cả 3 ý trên
~
~ 104
~ 10-4
~ 10
~1
~
~
$ Tốc độ bit được định nghĩa là
~ số bit dữ liệu được truyền đi trong 1s
~ tốc độ baud
~ số bit 0 được truyền đi trong 1s
~ số bit 1 được truyền đi trong 1s
$ Nếu tần số nhịp được ký hiệu là f, số bit
được truyền đi trong một nhịp là n, thì số bit
được truyền đi trong một giây v tính bằng công
thức
~ v=f.n
~ v=f/n
~ v=n/f
~ v=1/f.n
$ Tốc độ baud được định nghĩa là
~ số lần bit 1 được truyền đi trong một giây
~ số lần bit 0 được truyền đi trong một giây
~ số lần tín hiệu thay đổi
~ số lần tín hiệu thay đổi giá trị tham số thông
tin trong một giây
$ Để tăng tốc độ truyền tải, thì
~ tăng tần số nhịp hoặc tăng số bit truyền đi
trong một nhịp
~ tăng tần số nhịp, giảm số bit truyền đi trong
một nhịp
~ giảm tần số nhịp, tăng số bit truyền đi trong
một nhịp
~ giảm tần số nhịp, giảm số bit truyền đi trong
một nhịp
$Số bit được truyền đi trong một giây v =
10.000 thì thời gian trung bình cần thiết để
chuyển đi 1 bit là
$ Tốc độ bit được định nghĩa là
~ tốc độ baud
~ số bit dữ liệu được truyền đi trong 1s
~ số bit 0 được truyền đi trong 1s
~ số bit 1 được truyền đi trong 1s
$ Biết chiều dài dây dẫn là 150m, hệ số suy
giảm k=0.5, tốc độ truyền ánh sáng là
300.000km/s thì thời gian lan truyền tín hiệu Ts
bằng
~ 10-6
~ 10-4
~ 10-3
~ 10-2
$ Tính năng thời gian thực của một hệ thống
bus được hiểu là
~ hệ thống đáp ứng ngay tức thì
~ khả năng truyền tải thông tin một cách tin
cậy và kịp thời với các yêu cầu của đối tác
~ khả năng truyền tải dữ liệu tin cậy
~ thời gian đưa dữ liệu đầu ra một cách chính
xác và đúng đắn
$|B|
$ Nếu tần số nhịp được ký hiệu là f, số bit
được truyền đi trong một nhịp là n, thì số bit
được truyền đi trong một giây v tính bằng công
thức
~ v=f.n
~ v=f/n
~ v=n/f
~ v=1/f.n
$ Có mấy loại liên kết được phân biệt trong
cấu trúc mạng truyền thông
~1
~2
~3
~4
$ Theo hình vẽ thì đây thuộc dạng cấu trúc nào
~ vị trí trên cùng, quy định về cấu trúc đường
truyền vật lý
~ vị trí cuối cùng, quy định về liên kết mạng
~ daisy-train
~ trunkline-dropline
~ mạch vòng tích cực
~ mạch vòng không tích cực
$ Cấu trúc dưới đây thuộc loại cấu trúc nào
~ daisy-train
~ trunkline-dropline
~ mạch vòng tích cực
~ mạch vòng không tích cực
$ Cấu trúc dưới đây thuộc loại cấu trúc nào
~ daisy-train
~ trunkline-dropline
~ mạch vòng tích cực
~ mạch vòng không tích cực
$ Giao thức UART cho phép truyền bit theo
chế độ
~ một chiều
~ hai chiều gián đoạn
~ hai chiều toàn phần
~ cả 3 ý trên
$ Theo mô hình kiến trúc giao thức OSI thì
kiến trúc giao thức được chia thành
~ 5 lớp
~ 6 lớp
~ 7 lớp
~ 8 lớp
$ Lớp ứng dụng là lớp có vị trí và nhiệm vụ
~ vị trí trên cùng, cung cấp các dịch vụ cao cấp
cho người sử dụng và chương trình ứng dụng
~ vị trí cuối cùng, cung cấp các dịch vụ cao
cấp cho người sử dụng
$ Khi sử dụng phương pháp kiểm tra lỗi bằng
bit chẵn lẻ, nếu sử dụng parity chẵn thì
~ p=0 khi tổng số bit 1 là chẵn
~ p=0 khi tổng số bit 1 là lẻ
~ p=1 khi tổng số bit 1 là chẵn
~ p=1 khi tổng số bit 1 là lẻ
$ Cho dãy bit sau đây : 01101110 (5 bit 1, 3 bit
0), sử dụng parity lẻ, giá trị của p là
~0
~1
~ không có
~ không xác định được
$ Cho dãy bit sau : 10011110 (5 bit 1, 3 bit 0),
sử dụng parity chẵn, giá trị của p là
~0
~1
~ không có
~ không xác định được
$ Trong phương pháp kiểm tra bit chẵn lẻ 2
chiều, nếu như số lỗi phát hiện được là 2 thì
~ sửa được
~ không sửa được
~ sửa được với điều kiện khác hàng và khác
cột
~ sửa được với điều kiện cùng hàng hoặc cùng
cột
$ Trong phương pháp kiểm tra bit chẵn lẻ 2
chiều, nếu số lỗi phát hiện được là 1 thì
~ phát hiện và sửa được
~ phát hiện nhưng không sửa được
~ không phát hiện được
~ ý khác :
$ Theo phương pháp nhồi bit, với n=6 thì cho
dữ liệu cần truyền có dạng 11111110 thì
~ dãy bit truyền đi là: 111110110
~ dãy bit truyền đi là: 111111010
~ dãy bit truyền đi là: 111111100
~ dãy bit truyền đi là: 111101110
$ Nếu tín hiệu được mã hóa như ở giản đồ thời
gian sau thì đó là phương pháp nào
~ FSK
~ RZ
~ Manchester I
~ Manchester II
Chương 4 Các hệ thống mạng tiêu biểu
$ Trong phương pháp mã hóa FSK thì tham số
nào sẽ mang thông tin
~ tần số
~ biên độ
~ độ rộng xung
~ sườn xung
$ Profibus được thiết kế thực hiện ở các lớp
nào theo mô hình quy chiếu OSI
~ 1, 2, 4
~ 1, 2, 5
~ 1, 2, 6
~ 1, 2, 7
$ Khoảng cách tối đa giữa trạm đầu và trạm
cuối trong một đoạn mạng theo chuẩn RS 485
là
~ 150m
~ 300m
~ 600m
~ 1200m
$ Khi truyền dẫn theo chuẩn RS 485 bằng 2
dây dẫn thì chế độ truyền dẫn là
~ 1 chiều
~ 2 chiều gián đoạn
~ 2 chiều toàn phần
~ cả 3 ý trên
$ Đối với chuẩn truyền dẫn RS 232 thì mức
logic 1 tương ứng với mức điện áp
~ -25V đến -3V
~ -3V đến 0V
~ 0V đến 3V
~ 3V đến 25V
$ Đối với chuẩn truyền dẫn RS 485 thì mức
logic 0 tương ứng với mức điện áp
~ -5V đến -1.5V
~ -1.5V đến 0V
~ 0V đến 1.5V
~ 1.5V đến 5V
Chương 3 Các thành phần nối mạng
$ Bộ lặp trong liên kết mạng có nhiệm vụ
~ sao chép, khuếch đại và hồi phục tín hiệu
mang thông tin
~ liên kết các mạng con có cấu trúc khác nhau
~ xác định đường đi tối ưu cho gói dữ liệu khi
đi qua các đoạn mạng
~ liên kết các hệ thống mạng khác nhau
$ Cầu nối có nhiệm vụ
~ sao chép, khuếch đại và hồi phục tín hiệu
mang thông tin
~ liên kết các mạng con có cấu trúc khác nhau
~ xác định đường đi tối ưu cho gói dữ liệu khi
đi qua các đoạn mạng
~ liên kết các hệ thống mạng khác nhau
$ Theo định nghĩa thì Profbus được chia thành
các loại
~ FMS
~ DP
~ PA
~ cả 3 loại trên
$ Profibus FMS và DP có đặc điểm chung là
~ sử dụng cùng chuẩn về điện học
~ sử dụng cùng một kỹ thuật truyền dẫn và
phương pháp truy cập bus
~ sử dụng cùng một giao thức
~ cả 3 ý trên
$ Phạm vi định nghĩa của CAN theo mô hình
quy chiếu OSI là
~ lớp liên kết dữ liệu, lớp vật lý
~ lớp liên kết dữ liệu, lớp ứng dụng
~ lớp vật lý, lớp ứng dụng
~ lớp ứng dụng, lớp mạng
$ Theo phương pháp truy cập CSMA/CA trong
CAN, tốc độ truyền tối đa là
~ 10Mb/s
~ 5Mb/s
~ 2Mb/s
~ 1Mb/s
...