Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng hợp các lệnh tắt trong Autocad

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.33 KB, 7 trang )

TRUNG TM TIN HC KIN TRC & XY DNG AA

a ch: 16 Nguyn Phong Sc-Tp nng
in thoi: (0511).369.59.59 * Mobile: 01234.63.59.59
Website: www.aa.edu.vn * E-mail:

Tên Lệnh

mục đích

1.
2.
3.

Phí
m
Tắt
3A
3DO
3F

3DARRAY
3DORBIT
3DFACE

Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn

4.

3P


3DPOLY

TT

Tạo ra 1 mặt 3 chiều
Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không
gian 3 chiều
A

5.
6.

A
ADC

ARC
ADCENTER

7.

AA

AREA

8.

AL

ALIGN


9.

AP

APPLOAD

10. AR
11. ATT
12. -ATT
13. ATE

ARRAY
ATTDEF
-ATTDEF
ATTEDIT

Vẽ cung tròn
Tính diện tích và chu vi 1 đối tợng hay vùng đợc xác
định
Di chuyển và quay các đối tợng để căn chỉnh các đối
tợng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
Đa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các
trình ứng dụng ARX
Tạo ra nhiều bản sao các đối tợng đợc chọn
Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
Tạo các thuộc tính của Block
Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B

14.

15.
16.

B
BO
BR

BLOCK
BOUNDARY
BREAK

17.
18.
19.
20.

C
CH
-CH
CHA

CIRCLE
PROPERTIES
CHANGE
ChaMFER

21.

COL


COLOR

22.

CO,
cp

COPY

Tạo Block
elTạo đa tuyến kín
Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
Vẽ đờng tròn bằng nhiều cách
Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
Vát mép các cạnh
Xác lập màu dành cho các đối tợng đợc vẽ theo trình
tự
Sao chép đối tợng

1


TRUNG TM TIN HC KIN TRC & XY DNG AA

a ch: 16 Nguyn Phong Sc-Tp nng
in thoi: (0511).369.59.59 * Mobile: 01234.63.59.59
Website: www.aa.edu.vn * E-mail:


23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.

D
Tạo ra và chỉnh sửa kích thớc ở dòng lệnh

D

DIMSTYLE
DIMALIGNE
Ghi kích thớc thẳng có thể căn chỉnh đợc
DAL
D

DIMANGULA
Ghi kích thớc góc
DAN
R
DIMBASELIN Tiếp tục 1 kích thớc đoạn thẳng, góc từ đờng nền của
DBA
E
kích thớc đợc chọn
Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đờng tròn xuyên tâm của các
DCE DIMCENTER
cung tròn và đờng tròn
DIMCONTIN Tiếp tục 1 đờng thẳng, 1 góc từ đờng mở rộng thứ 2
DCO
UE
của kích thớc trớc đây hoặc kích thớc đợc chọn
DIMDIAMET
DDI
Ghi kích thớc đờng kính
ER
DED
DIMEDIT
Chỉnh sửa kích thớc
DI
DIST
Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
Đặt mỗi 1 đối tợng điểm và các khối dọc theo chiều
DIV
DIVIDE
dài hoặc chu vi đối tợng
DLI DIMLINEAR

Tạo ra kích thớc thẳng đứng hay nằm ngang
Vẽ các đờng tròn hay cung tròn đợc tô dày hay là vẽ
DO
DONUT
hình vành khăn
DIMORDINA
DOR
Tạo ra kích thớc điểm góc
TE
DIMOVERRI
DOV
Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thớc
DE
DRAWORDE
DR
Thay đổi chế độ hiển thị các đối tợng và hình ảnh
R
DRA DIMRADIUS
Tạo ra kích thớc bán kính
Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid,
DS
DSETTINGS
Polar tracking
Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình
DT
DTEXT
giống nh là nó đang nhập vào)
Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem
DV
DVIEW

cảnh
E

42.

E

ERASE

43.

ED

DDEDIT

44.
45.

EL
EX

ELLIPSE
EXTEND

Xoá đối tợng
Đa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn
bản ; định nghĩa các thuộc tính
Vẽ elip
Kéo dài đối tợng
2



TRUNG TM TIN HC KIN TRC & XY DNG AA

a ch: 16 Nguyn Phong Sc-Tp nng
in thoi: (0511).369.59.59 * Mobile: 01234.63.59.59
Website: www.aa.edu.vn * E-mail:
QUIT

Thoát khỏi chơng trình

47.

EXI
T
EXP

EXPORT

48.

EXT

EXTRUDE

49.

F

FILLET


50.

FI

FILTER

Lu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)
Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tợng 2
chiều đang có
Nối hai đối tợng bằng cung tròn
Đa ra hộp thoại từ đó có thể đa ra danh sách để chọn
đối tợng dựa trên thuộc tính của nó

46.

51.

G

GROUP

52.

-G

-GROUP

53.


GR

DDGRIPS

54.
55.
56.
57.

H
-H
HE
HI

BHATCH
-HATCH
HATCHEDIT
HIDE

58.

I

INSERT

59.

-I

60.


IAD

61.

IAT

-INSERT
IMAGEADJU
ST
IMAGEATTA
CH

62.

ICL

IMAGECLIP

63.
64.

IM
-IM

IMAGE
-IMAGE

65.


IMP

IMPORT

66.

IN

INTERSECT

67.

INF

INTERFERE

68.

IO

INSERTOBJ

G
Đa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối
tợng đợc đặt tên
Chỉnh sửa tập hợp các đối tợng
Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và
xác lập màu cũng nh kích cỡ của chúng
Tô vật liệu
Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác

Hiệu chỉnh của tô vật liệu
Tạo lại mô hình 3D với các đờng bị khuất
I
Chèn một khối đợc đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện
hành
Chỉnh sửa khối đã đợc chèn
Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơng phản, độ
đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ
Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nh tham số
Tạo ra 1 đờng biên dành cho các đối tợng hình ảnh
đơn
Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn
Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác
vào AutoCad
Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần
giao của 2 hay nhiều cố thể
Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể
tổng hợp từ thể tích chung của chúng
Chèn 1 đối tợng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad
L

69.

L

LINE

Vẽ đờng thẳng
3



TRUNG TM TIN HC KIN TRC & XY DNG AA

a ch: 16 Nguyn Phong Sc-Tp nng
in thoi: (0511).369.59.59 * Mobile: 01234.63.59.59
Website: www.aa.edu.vn * E-mail:
70.
71.

LA
-LA

LAYER
-LAYER

72.

LE

LEADER

73.

LEN

LENGTHEN

74. Ls,LI
75.

76.
77.
78.

Lw
LO
LT
LTS

79.

M

80.

MA

81.

ME

82.
83.
84.

MI
ML
MO

85.


MS

86.

MT

87.

MV

LIST
LWEIGHT
-LAYOUT
LINETYPE
LTSCALE

Tạo lớp và các thuộc tính
Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
Tạo ra 1 đờng kết nối các dòng chú thích cho một
thuộc tính
Thay đổi chiều dài của 1 đối tợng và các góc cũng nh
cung có chứa trong đó
Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tợng đợc
chọn
Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đờng
Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đờng

M

MOVE
Di chuyển đối tợng đợc chọn
Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tợng này sang 1 hay
MATCHPROP
nhiều đối tợng khác
Đặt các đối tợng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo
MEASURE
trên một đối tợng
MIRROR
Tạo ảnh của đối tợng
MLINE
Tạo ra các đờng song song
PROPERTIES
Hiệu chỉnh các thuộc tính
Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không
MSPACE
gian mô hình
MTEXT
Tạo ra 1 đoạn văn bản
Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di
MVIEW
động đang có

88.
89.

O
OP

OFFSET

OPTIONS

90.

OS

OSNAP

O
Vẽ các đờng thẳng song song, đờng tròn đồng tâm
Mở menu chính
Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy
chụp đối tợng đang chạy
P

91.
92.

P
-P

PAN
-PAN

93.

PA

PASTESPEC


94.

PE

PEDIT

95.

PL

PLINE

Di chuyển cả bản vẽ
Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng
thức của dữ liệu;sử dụng OLE
Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lới đa tuyến 3
chiều
Vẽ đa tuyến đờng thẳng, đtròn
4


TRUNG TM TIN HC KIN TRC & XY DNG AA

a ch: 16 Nguyn Phong Sc-Tp nng
in thoi: (0511).369.59.59 * Mobile: 01234.63.59.59
Website: www.aa.edu.vn * E-mail:
96.
97.


PO
POL
PRO
98.
PS
99. PRE
PRI
100.
NT
101.

POINT
POLYGON

Vẽ điểm
Vẽ đa giác đều khép kín

PROPERTIES

Hiển thị menu thuộc tính

PREVIEW

Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trớc khi đa ra in
Đa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ,
máy in hoặc file
Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang
không gian giấy
Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở
dữ liệu


PLOT

PS

PSPACE

102. PU

PURGE

103.

R

105. RE
106. REA
107. REC

REDRAW
REDRAWAL
L
REGEN
REGENALL
RECTANGLE

108. REG

REGION


109. REN

RENAME

110. REV

REVOLVE

111. RM

DDRMODES

112. RO

ROTATE

113. RPR

RPREF

114. RR

RENDER

104. RA

115. S
116. SC
117. SCR


StrETCH
SCALE
SCRIPT

118. SEC

SECTION

119. SET
120. SHA

SETVAR
SHADE

R
Làm tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
Làm tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem
Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
Vẽ hình chữ nhật
Tạo ra 1 đối tợng vùng từ 1 tập hợp các đối tợng
đang có
Thay đổi tên các đối tợng có chứa các khối, các kiểu
kích thớc, các lớp, kiểu đờng,kiểu UCS,view và cổng
xem
Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều
quanh 1 trục
Đa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản
vẽ nh Ortho, Grid, Snap
Xoay các đối tợng đợc chọn xung quanh 1 điểm nền

Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô
bóng
Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh đợc tô bóng,
hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể
S
Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tợng
Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
Thực hiện 1 chuỗi các lệnh từ 1 Script
Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm
tạo ra 1 vùng
Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem
5


TRUNG TM TIN HC KIN TRC & XY DNG AA

a ch: 16 Nguyn Phong Sc-Tp nng
in thoi: (0511).369.59.59 * Mobile: 01234.63.59.59
Website: www.aa.edu.vn * E-mail:

121.

SL

SLICE

122. SN

SNAP


123. SO

SOLID

124.

SPELL

SP

125. SPL
126. SPE

SPLINE
SPLINEDIT

127.

ST

STYLE

128.
129.
130.
131.
132.
133.
134.

135.

SU
T
TA
TH
TI
TO
TOL
TOR

SUBTRACT
MTEXT
TABLET
THICKNESS
TILEMODE
TOOLBAR
TOLERANCE
TORUS

136. TR

TRIM

137. UC

DDUCS

138. UCP


DDUCSP

139. UN
140. UNI

UNITS
UNION

141. V
142. VP

VIEW
DDVPOINT

143. -VP

VPOINT

144.

WBLOCK

W

145. WE

WEDGE

hiện hành
Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng

Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức
đợc chỉ định
Tạo ra các đa tuyến cố thể đợc tô đầy
Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản
đợc tạo ra với Dtext, text, Mtext
Tạo ra ẳ cung;vẽ các đờng cong liên tục
Hiệu chỉnh spline
Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản
đợc đặt tên
Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
Tạo ra 1 đoạn văn bản
Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy

Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
Tạo dung sai hình học
Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên
Cắt tỉa các đối tợng tại 1 cạnh cắt đợc xác định bởi
đối tợng khác
U
Đa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ ngời dùng đã đợc
xác định trong không gian hiện hành
Đa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngời dùng
đợc xác lập trớc
Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
V
Lu và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên
đa ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều
Xác lập hớng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của
bản vẽ

Viết các đối tợng sang 1 file bản vẽ mới
Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc
nhọn

6


TRUNG TM TIN HC KIN TRC & XY DNG AA

a ch: 16 Nguyn Phong Sc-Tp nng
in thoi: (0511).369.59.59 * Mobile: 01234.63.59.59
Website: www.aa.edu.vn * E-mail:

146.

X

EXPLODE

147. XA

XATTACH

148. XB

XBIND

149. XC

XCLIP


150. XL

XLINE

151. XR

XREF

152.

ZOOM

Z

Ký hiệu
khổ giấy
Kích thớc
các cạnh
của khổ
giấy(mm)
Ký hiệu của
tờ giấy
tơng ứng

X
Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tợng tổng hợp khác
thành các thành phần tạo nên nó
Đa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản
vẽ hiện hành

Buộc các biểu tợng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
Xác định 1 đ]ờng biên Xref và tập hợp các mặt phẳng
nghiêng
Tạo ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng
Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại
vào các file bản vẽ
Tăng hay giảm kích thớc của các đối t]ợng trong cổng
xem hiện hành

44

24

22

12

11

1189x841

594x841

594x420

297x420

297x210

A-0


A1

A2

A3

A4

www.phamvanan.com

7



×