Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.28 KB, 11 trang )

Câu 1:
Phát biểu nào sau đây không đúng về tín dụng:
A. Quyền sở hữu vốn sẽ được chuyển giao từ người cho vay sang người đi vay.
B. Tín dụng là quan hệ vay mượn, sử dụng vốn lẫn nhau giữa người đi vay và người cho vay dựa
trên nguyên tắc có hoàn trả.
C. Nhờ có quan hệ tín dụng mà vốn tiền tệ được vận động từ chủ thể này sang chủ thể khác trong
nền kinh tế.
D. Trong quan hệ tín dụng, người đi vay sẽ hoàn trả toàn bộ vốn gốc và một khoản chi phí cho
người cho vay sau khi hết thời hạn vay.
Câu 2:
Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào
sau đây?
A. Quản lý danh mục vốn đầu tư
B. Cho vay để mua chứng khoán
C. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
D. Tư vấn đầu tư chứng khoán
Câu 3:
Lạm phát bao gồm:
A. Lạm phát giá cả, lạm phát tiền tệ, lạm phát chi phí, lạm phát tài chính, tín dụng.
B. Lạm phát giá cả, lạm phát tiền tệ, lạm phát cầu kéo, lạm phát chi phí, lạm phát tài chính,
tín dụng.
C. Lạm phát giá cả, lạm phát tiền tệ, lạm phát cầu kéo, lạm phát tài chính, tín dụng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4:
Trên thị trường cho thuê tài chính, bên đi thuê phải thuê tài sản trên ………., và
ít nhất bằng ....... thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó
A. 2 năm, 60%
B. 1 năm, 50%
C. 3 năm, 50%
D. 1 năm, 60%
Câu 5:


Lãi suất cơ bản của Việt Nam hiện nay do tổ chức nào quy định:
A. Kho bạc nhà nước
B. Bộ tài chính
C. Chính phủ
D. Ngân hàng trung ương
Câu 6:
Tỷ giá hối đoái ở Việt Nam:
A. Tuân theo quy luật cung cầu
B. Do Ngân hàng trung ương quy định
C. Do ngân hàng thương mại quyết định
D. Do ngân hàng thế giới quy định
Câu 7:
Chính sách tài khóa được hiểu là:
A. Chính sách tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới
B. Chính sách Tài chính quốc gia
C. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng kinh tế thông qua các công cụ
tài chính
D. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chi ngân sách
Nhà nước, và các công cụ điều tiết cung và cầu tiền tệ.
Câu 8:
Nguyên nhân để tiền giấy ra đời:
A. Sản xuất, trao đổi hàng hóa phát triển nên các loại tiền khác không đáp ứng được nhu cầu
ngày càng tăng


B. Hết vàng bạc để đúc tiền kim loại
C. Các chính phủ muốn quản lý việc phát hành tiền
D. Các câu trên đều đúng
Câu 9:
Thứ tự phân phối lợi nhuận trong doanh nghiệp:

A. Chi cho cán bộ công nhân viên, đóng thuế, trích lập các quỹ
B. Đóng thuế, trích lập các quỹ, chi cho cán bộ công nhân viên
C. Thứ tự này tùy thuộc vào mỗi doanh nghiệp
D. Trích lập các quỹ, đóng thuế
Câu 10:
Tại sao tiền hóa tệ lại bị thay thế bởi các loại tiền khác:
A. Kìm hãm sự phát triển của ngoại thương
B. Khó khăn trong quá trình xác định giá trị, vận chuyển và bảo quản
C. Không phù hợp khi buôn bán với quy mô lớn
D. Các câu trên đều đúng
Câu 11:
Cổ phiếu có những loại:
A. Ưu đãi
B. Thường
C. Kí danh
D. Các câu trên đều đúng
Câu 12:
Tín dụng thương mại giúp:
A. Đẩy nhanh quá trình sản xuất hàng hóa
B. Vốn được điều tiết trực tiếp
C. Giảm lượng tiền lưu thông
D. Các câu trên đều đúng
Câu 13:
Tín dụng ngân hàng là:
A. Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các đơn vị kinh tế, tổ chức, cá nhân, dưới hình thức
nhận tiền gửi và cho vay vốn
B. Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các đơn vị kinh tế, tổ chức, cá nhân, dưới hình thức
huy động và cho vay vốn
C. Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân, dưới hình thức
huy động và cho vay vốn

D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 14:
Những đặc điểm nào sau đây đúng với thương phiếu:
A. Là chứng khoán nợ, lệnh trả vô điều kiện, có tính lưu thông
B. Là giấy nợ vô điều kiện, không được lưu thông rộng rãi
C. Có tính trừu tượng, lệnh trả có điều kiện, có tính lưu thông
D. Phương tiện thanh toán, giấy nợ có điều kiện
Câu 15:
Chức năng của ngân hàng trung ương là:
A. Phát hành thương phiếu
B. Quản lý các ngân hàng trung gian
C. Mở tài khoản cho các cá nhân trong xã hội
D. Cấp tín dụng cho các cá nhân
Câu 16:
Thời gian đáo hạn của trái phiếu ít nhất là:
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 6 năm
D. 5 năm


Câu 17:
Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:
A. Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lưu thông chậm
B. Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lượng ngoại tệ quá lớn
C. Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền
chưa thực sự ổn định
D. Sức mua của đồng tiền không ổn định và lượng ngoại tệ chuyển ra nước ngoài lớn
Câu 18:
Tỷ giá hối đoái mua là:

A. Tỷ giá mà các nhà kinh doanh tiền tệ mua ngoại tệ
B. Tỷ giá mà người mua ngoại tệ phải trả
C. Tỷ giá mà nhà kinh doanh tiền tệ bán ngoại tệ cho kháchw
D. Cả 3 đáp án trên sai
Câu 19:
Giá thành sản phẩm chứa đựng những chi phí sau:
A. Chi phí quản lý doan nghiệp
B. Chi phí sản xuất
C. Chi phí bán hàng
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 20:
Vai trò của lãi suất bao gồm:
A. Công cụ để huy động vốn, kích thích sử dụng vốn có hiệu quả, công cụ điều tiết Ngân
sách Nhà nước
B. Công cụ để cho vay, kích thích sử dụng vosn có hiệu quả, công cụ điều tiết vĩ mô về
chính sách tiền tệ
C. Công cụ để huy động vốn, kích thích sử dụng vốn có hiệu quả, công cụ điều tiết vĩ mô về
chính sách tiền tệ
D. Không câu nào đúng
Câu 21:
Thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
B. Thị trường vốn ngắn hạn và thị trường vốn trung, dài hạn
C. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 22:
Công cụ của tín dụng thương mại là:
A. Trái phiếu
B. Kỳ phiếu
C. Thương phiếu

D. Hối phiếu
Câu 23:
Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
A. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
B. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Chỉ do nhà nước phát hành
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 24:
Các ngân hàng thương mại:
A. Cung cấp tín dụng chủ yếu cho lĩnh vực thương mại và công nghiệp
B. Huy động vốn chủ yếu thông qua các dịch vụ gửi tiền và thanh toán
C. Thực thi các chính sách tiền tệ của Nhà nước đưa ra
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 25:
Ngân sách Nhà nước hình thành như sau:


A. Dự toán ngân sách chính quyền, phê chuẩn ngân sách nhà nước, thông báo ngân sách nhà
nước
B. Lập NSNN, Phê chuẩn NSNN, thông báo NSNN
C. Dự toán NSNN, chi NSNN
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 26:
Tốc độ lưu thông tiền tệ nhanh sẽ tác động làm:
A. Giảm khối tiền lưu thông
B. Tăng khối tiền lưu thông
C. Giảm giá
D. Tăng giá
Câu 27:
Để một hàng hóa trở thành tiền, hàng hóa đó phải:

A. Được đảm bảo bằng vàng
B. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
C. Do Chính phủ sản xuất ra vàng hoặc bạc
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 28:
Trong điều kiện nền kinh tế lạm phát, người nào sau đây có lợi:
A. Người đi vay tiền tệ
B. Người giữ vàng
C. Người giữ ngoại tệ
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 29:
Thông thường những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô
hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:
A. Khấu hao nhanh
B. Khấu hao tăng dần
C. Khấu hao đều hằng năm
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 30:
Nguyên nhân dẫn đến lạm phát tại một quốc gia:
A. Nền kinh tế bị mất cân đối, sản xuất sút kém, ngân sách quốc gia bị thâm hụt
B. Hệ thống chính trị bị khủng hoảng làm cho lòng tin của dân chúng vào chế độ tiền tệ bị
giảm sút
C. Nhà nước sử dụng lạm phát như một công cụ để thực hiện chính sách kinh tế của mình
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 31:
Ngân hàng nhà nước là cơ quan duy nhất:
A. Phát hành tiền, bảo quản tiền dự trữ phát hành
B. Đảm bảo cân đối khối lượng tiền trong lưu thông
C. Quản lý các khoản dự trữ ngoại tệ cho nhà nước
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 32:
Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái:
A. Cung cầu tiền tệ
B. Lạm phát
C. Các yếu tố tâm lý, chính trị,…
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 33:
Để lập quỹ đầu tư phát triển, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây:
A. Vốn pháp định
B. Vốn chủ sở hữu
C. Doanh thu


D. Lợi nhuận ròng
Câu 34:
Ngân sách nhà nước hoạt động nhằm mục đích:
A. Phục vụ lợi ích chung cho toàn bộ dân cư
B. Phục vụ lợi ích chung của từng vùng
C. Phục vụ lợi ích chung của toàn bộ nền kinh tế xã hội
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 35:
Khi ngân hàng trung ương mua vào một lượng tín phiếu kho bạc trên thị trường
mở, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào:
A. Tăng
B. Không xác định được
C. Giảm
D. Không thay đổi
Câu 36:
Tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
A. Ngân hàng thương mại

B. Quỹ đầu tư
C. Công ty tài chính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37:
Giá cổ phiếu bao gồm:
A. Thị giá, thư giá
B. Thị giá, mệnh giá
C. Thị giá, thư giá, mệnh giá
D. Không câu nào đúng
Câu 38:
Trái phiếu do tổ chức nào phát hành:
A. Chính phủ, địa phương, doanh nghiệp
B. Địa phương, ngân hàng, doanh nghiệp
C. Chính phủ, địa phương, ngân hàng, doanh nghiệp
D. Ngân hàng và doanh nghiệp
Câu 39:
Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào:
A. Nhà nước
B. Các cá nhân và hộ gia đình
C. Doanh nghiệp
D. Cả 3 câu trên
Câu 40:
Nguồn hình thành quỹ tiền tệ doanh nghiệp:
A. Vốn đi vay từ ngân hàng
B. Vốn tự có
C. Vốn thu được từ việc phát hành cổ phiếu, trái phiếu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 41:
Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước Việt Nam bao gồm có các công cụ chủ
yếu như sau:

A. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị
trường mở, chính sách tài chính doanh nghiệp
B. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách chiết khấu và tái chiết khấu,
các hoạt động trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng
C. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách công nghiệp hóa, các hoạt
động trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng


D. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị
trường mở, chính sách hạn chế tín dụng
Câu 42:
Thị trường mở là thị trường giao dịch giữa:
A. Ngân hàng thương mại và công ty bảo hiểm
B. Ngân hàng trung ương và công ty tài chính
C. Ngân hàng trung ương và ngân hàng thương mại
D. Ngân hàng trung ương và ngân sách nhà nước
Câu 43:
Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm
là:
A. Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung
dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp
B. Ngân hàng thương mại không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường
chứng khoán
C. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng
D. Ngân hàng thương mại được phép nhân tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có
thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống
Câu 44:
Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu ngân hàng trung ương thực
hiện các nghiệp vụ mua trên thị trường mở vào lúc mà lãi suất trên thị trường đang tăng
lên:

A. Có thể sẽ tăng
B. Có thể sẽ giảm
C. Chắc chắn sẽ tăng
D. Chắc chắn sẽ giảm
Câu 45:
Hoạt động thị trường mở là:
A. Hoạt động tái chiết khấu chứng từ có giá
B. Cho vay tiền
C. Phát hành trái phiếu
D. Cho thuê tài chính
Câu 46:
Nhân tố ảnh hưởng đến cầu tiền tệ cho đầu tư:
A. Lãi suất, lợi nhuận
B. Lãi suất, lợi nhuận, chi ngân sách nhà nước
C. Lãi suất, thu nhập
D. Lãi suất, thu nhập, lợi nhuận
Câu 47:
Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại không hình thành từ:
A. Lãi đầu tư
B. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
C. Phí bảo hiểm
D. Cả 3 đều sai
Câu 48:
Ngân sách nhà nước có vai trò:
A. Ổn định đời sống xã hội
B. Tập trung các nguồn lực tài chính
C. Điều chỉnh về vĩ mô
D. Cả 3 đều đúng
Câu 49:
Quỹ tiền tệ của các công ty bảo hiểm tạo lập từ:

A. Phí đóng bảo hiểm của các tổ chức, các cá nhân tham gia bảo hiểm
B. Dùng vốn tự có của mình để cho vay


C.
D.
Câu 50:
A.
B.
C.
D.
Câu 51:
A.

Các hợp đồng bảo hiểm không phải bồi thường
Dùng vốn tự có của mình để tiến hành đầu tư, kinh doanh
Sự khác biệt giữa công ty tài chính và các ngân hàng trung gian là:
Công ty tài chính không thực hiện các dịch vụ thanh toán như ngân hàng
Công ty tài chính không thực hiện các dịch vụ cầm cố tài sản, hàng hóa
Công ty tài chính không thực hiện việc phát hành cổ phiếu, trái phiếu như ngân hàng
Cả 3 đều đúng
Tại sao tiền giấy không thể thay thế hoàn toàn tiền kim loại:
Tiền kim loại ở các giai đoạn trước vẫn chưa dùng hết nên được tiếp tục đme ra sử dụng
để giảm chi phí in tiền
B. Tiền kim loại có giá trị hao mòn cao hơn tiền giấy
C. Tiền kim loại rất tiện ích khi dùng để mua hàng hóa, dịch vụ tại những địa điểm bán hàng
tự động
D. Cả 3 đều sai
Câu 52:
Nguồn thu của ngân sách nhà nước là:

A. Thu từ thuế, phí, lệ phí
B. Thu từ lợi nhuận của các doanh nghiệp nhà nước
C. Tiền thu được từ việc cho thuê các tài sản thuộc sở hữu của nhà nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 53:
Tài sản nào sau đây có tính lỏng (tính thanh khoản) cao nhất:
A. Ngoại tệ gửi ngân hàng
B. Chứng khoán
C. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
D. Khoản phải thu khách hàng
Câu 54:
Tại sao tiền giấy là loại tiền không có giá trị thực nhưng vẫn được người dân
chấp nhận sử dụng rộng rãi:
A. Tiền giấy gọn nhẹ, dễ vận chuyển, bảo quản
B. Tiền giấy được nhà nước phát hành và đảm bảo giá trị khi quy đổi ra vàng
C. Người dân sử dụng tiền giấy vì nó là một loại tín tệ được nhà nước dùng uy tín và quyền
lực của mình để đảm bảo
D. Cả 3 đều sai
Câu 55:
Để duy trì sự tồn tại và hoạt động của nhà nước, nhà nước cần có:
A. Vàng
B. Nguồn tài chính
C. Tiền giấy
D. Cả 3 đều sai
Câu 56:
Tài chính ra đời trong:
A. Những điều kiện nhất định
B. Quá trình phát triển của nền sản xuất hàng hóa
C. Sản xuất tự cung tự cấp
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 57:
Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
A. Huy động vốn dài hạn
B. Lãi trái phiếu cố định theo như công bố
C. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
D. Cả 3 đều đúng


Câu 58:
A.
B.
C.
D.
Câu 59:
A.
B.
C.
D.
Câu 60:
A.
B.
C.
D.
Câu 61:
A.
B.
C.
D.
Câu 62:
A.

B.
C.
D.
Câu 63:
A.
B.
C.
D.
Câu 64:
A.
B.
C.
D.
Câu 65:
A.
B.
C.
D.
Câu 66:
A.
B.
C.

Các ngân hàng trung gian tìm kiếm lợi nhuận từ:
Phần chênh lệch giữa lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay
Thực hiện các dịch vụ ngân hàng
Lợi nhuận từ đầu tư tài chính
Cả 3 câu đều đúng
Cầu tiền tệ bao gồm:
Cầu tiền cho đầu tư

Cầu tiền cho đầu tư và tiêu dùng
Cầu tiên cho phát triển xã hội
Cầu tiền cho tiêu dùng
Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn đối với các công cụ tài chính sẽ có tác dụng:
Tăng tính thanh khoản cho các công cụ tài chính
Giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính
Đa dạng hóa và tăng tính sôi động cho các hoạt động của thị trường tài chính
Đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng tham gia thị trường tài chính
Phương tiện được sử dụng trong thanh toán quốc tế là:
Hối phiếu
Séc
L/C
Cả 3 đều đúng
Các công ty tài chính chuyên:
Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay
Thực hiện nghiệp vụ nhân tiền gửi
Cung cấp nghiệp vụ cầm cố và cho vay nặng lãi
Tập hợp nguồn tài chính và cho vay
Lãi suất thực là lãi suất:
Bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát
Các ngân hàng trung gian làm cơ sở để đưa ra lãi suất cho vay
Do ngân hàng trung ương ấn định
Do chính phủ của mỗi nước quy định
Chi phí quảng cáo là chi phí …………. trong sản xuất kinh doanh:
Gián tiếp
Tiêu thụ
Trực tiếp
Cả 3 đề đúng
Thị trường vay vốn qua lại lẫn nhau giữa các ngân hàng còn gọi là:
Thị trường trung và dài hạn

Thị trường liên ngân hàng
Thị trường mở
Cả 3 câu đều sai
Câu nào sau đây đúng về các hoạt động trên thị trường hối đoái:
Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (forward) thì tỷ giá hối đoái được xác định tại thời điểm giao
Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (forward) có thời gian tối đa 3 năm
Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (forward) thì tỷ giá hối đoái được xác định tại thời điểm hợp
đồng ký kết
D. Người mua ngoại tệ trong hợp đồng có quyền bỏ hợp đồng mà không có tổn thất nào


Câu 67:
Chức năng quan trọng nhất của tài chính là:
A. Tập trung và phân phối các nguồn tài chính
B. Tích lũy các nguồn tài chính
C. Phân phối các nguồn tài chính vì mục đích phát triển đất nước
D. Cả 3 đều sai
Câu 68:
Thị trường vốn:
A. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
C. Lưu chuyển các khoản vốn ngắn hạn
D. Câu A và B đúng
Câu 69:
Quan hệ mua bán theo kiểu gối đầu giữa các doanh nghiệp là:
A. Một hình thức của tín dụng thương mại
B. Một hình thức của tín dụng ngân hàng
C. Một hình thức của tín dụng nhà nước
D. Cả 3 đều sai
Câu 70:

Ngân hàng thương mại ngày nay:
A. Được phép tự do ấn định lãi suất mà không tuân theo quy định của ngân hàng trung ương
B. Được phép phát hành tiền giấy
C. Được xem là cầu nối giữa người đi vay và cho vay
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 71:
Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn
nhất:
A. Nguồn vốn huy động tiền gửi
B. Nguồn vốn đi vay từ ngân hàng trung ương
C. Nguồn vốn tự có
D. Vay từ các tổ chức tài chính khác
Câu 72:
Tín dụng bao gồm:
A. Tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng
B. Tín dụng ngân hàng, tín dụng nhà nước
C. Tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng, tín dụng nhà nước
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 73:
Đối tượng bảo hiểm gồm có:
A. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm con người
B. Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm không bắt buộc
C. Bảo hiểm con người, tài sản, trách nhiệm dân sự
D. Bảo hiểm con người, bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Câu 74:
Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với
giá nào:
A. Bằng mệnh giá
B. Cao hơn mệnh giá
C. Thấp hơn mệnh giá

D. Không xác định được giá
Câu 75:
Đối tượng trong cho thuê tài chính là:
A. Máy móc, thiết bị
B. Hàng hóa
C. Chứng từ có giá


D.
Câu 76:
A.
B.
C.
D.
Câu 77:
A.
B.
C.
D.
Câu 78:
A.
B.
C.
D.
Câu 79:
A.
B.
C.
D.
Câu 80:

A.
B.
C.
D.
Câu 81:
A.
B.
C.
D.
Câu 82:
A.
B.
C.
D.
Câu 83:

Tiền tệ
Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng:
Thu NS (không bao gồm thu từ đi vay) – chi NS thường xuyên > 0
Thu NS = Chi NS
Thu NSNN – Chi thường xuyên = Chi đầu tư + trả nợ (cả tín dụng nhà nước)
Thu NS – Chi NS > 0
Chức năng của tín dụng là:
Tập trung và phân phối, tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông, phản ánh và kiểm soát
các hoạt động kinh tế
Tập trung và phân phối lại, tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông, phản ánh và kiểm soát
các hoạt động kinh doanh
Tập trung và phân phối lại, tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông, phản ánh và kiểm soát
các hoạt động kinh tế
Cả 3 đều đúng

Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là:
Mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá trị nào đó với lãi suất chiết khấu
Một loại cho vay có đảm bảo, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo
hạn của thương phiếu đó
Ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hành cầm cố tại ngân
hàng và ngân hàng không tính lãi
Ngân hàng cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị thương phiếu, với lãi suất là
lãi suất chiết khấu trên thị trường
Tiền dấu hiện ra đời bởi vì:
Vàng, bạc ngày càng khan hiếm, nền sản xuất hàng hóa phát triển mạnh mẽ
Gây ra lạm phát cao
Người dân không ưa chuộng
Chi phí lưu thông tiền vàng lớn
Chủ thể đóng vai trò người quản lý thị trường chứng khoán còn gọi là:
Công ty môi giới chứng khoán
Sở giao dịch chứng khoán
Ủy ban chứng khoán nhà nước
cả 3 đều sai
Nguyên vật liệu trong kho là một hình thái tồn tại của:
Vốn cố định
Vốn đầu tư ra bên ngoài
Vốn lưu động
cả 3 đều sai
Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doanh nghiệp cụ thể là:
Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp
Bổ sung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các doanh nghiệp Việt Nam
trong giai đoạn phát triển hiện nay
Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp
Bổ sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp theo thời vụ và củng cố hạch toán kinh

tế
Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu:


A. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng nội tệ và các mục tiêu kinh tế - xã hội
B. Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách nhà nước
C. Bảo trợ mậu dịch cho các cơ sở sản xuất hàng hóa trong nước
D. Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế
Câu 84:
Tài khoản tiền gửi thanh toán:
A. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
B. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
C. Có thể rút tiền tại ngân hàng và các máy ATM
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 85:
Các khoản chi nào sau đây là chi thường xuyên trong NSNN:
A. Trả nợ
B. Viện trợ
C. Đoàn thể
D. Trợ giá
Câu 86:
Khoản thu chi nào dưới đây không thuộc mục cán cân tài khoản vãng lai trong
tài chính quốc tế:
A. Ngoại thương
B. Dịch vụ du lịch
C. Vay nợ
D. Kiều hối
Câu 87:
Hệ thống tài chính bao gồm:
A. NSNN – TC trung gian – TC dân cư – TC doanh nghiệp – Thị trường TC

B. NSNN – TC trung gian – TC doanh nghiệp – Thị trường TC
C. NSNN – TC trung gian – TC dân cư – TC doanh nghiệp
D. Cả 3 đều sai
Câu 88:
Thị trường tiền tệ:
A. Là nơi diễn ra các giao dịch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn dài hạn
C. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn trong ngắn hạn
D. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán cho các chủ thể kinh
tế
Câu 89:
Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy
ra?
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi suất thực sẽ tăng
C. Lãi suất thực sẽ giảm
D. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
Câu 90:



×