Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
MỤC LỤC
Mục lục .................................................................................................................. 1
Lời nói đầu ............................................................................................................. 2
Đề tài thiết kế ......................................................................................................... 3
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN ............................... 4
I.1 Chọn động cơ ..................................................................................................... 4
I.2 Phân phối tỷ số truyền ........................................................................................ 5
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY.................................................. 8
II.1 Thiết kế bộ truyền đai thang .............................................................................. 8
II.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng........................................................................... 12
II.3 Thiết kế trục .................................................................................................... 28
II.4 Tính toán chọn ổ lăn ....................................................................................... 40
II.5 Chọn các chi tiết phụ....................................................................................... 44
II.6 Thiết kế vỏ hộp giảm tốc ................................................................................. 47
II.7 Bảng dung sai lắp ghép .................................................................................. 48
Tài liệu tham khảo ................................................................................................ 51
1
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Lời nói đầu
Trong sự nghiệp đổi mới đất nước ta , Đảng xác định tầm quan trọng của Cơ
Khí nói chung và ngành Chế Tạo Máy nói riêng ,giữ vai trò then chốt trong công cuộc
Công Nghiệp Hoá và Hiện Đại Hoá đất nước. Trong bối cảnh đất nước sắp gia nhập
WTO thì điều này lại càng được khẳng định.
Học tập môn “Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động Cơ Khí “ là bước khởi đầu cho
em để hiểi rõ hơn về ngành nghề cũng như định hướng cho tương lai: học những gì,
phương pháp giải quyết vấn đề mới,…
Trong quá trình thực hiện đồ án này, em được sự giúp đỡ tận tình của thầy
Phan Tấn Tùng, em xin chân thành cảm ơn thầy cùng những lời dạy quí báo. Đây là
đồ án đầu tiên của em, nên sẽ không tránh khỏi những sai sót, em mong nhận được sự
góp ý và chỉ bảo thêm của thầy. Em xin chân thành cảm ơn.
2
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG ĐỒNG TRỤC 2 CẤP
Số liệu thiết kế:
Công suất trên trục xích tải, P(kW): 6
Số vòng quay của trục xích tải, n(vg/ph): 50 g/ph
Thời gian phục vụ, L(năm): 8 năm
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(mỗi năm làm việc 250 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ
3
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Phần I
Tính toán chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
- Vì động cơ làm việc với sơ đồ tải trọng thay đổi nên ta chọn động cơ dựa trên công suất
-
đẳng trị.
Công suất động cơ phải lơn hơn công suất cần thiết:
Pdc Pct
Với
Pct
P.Ktd
2
T
i .ti
i 1 T
12 .60 0,32 .12 0,6 2 .28
max
Ktd
0,84
n
100
ti
n
i 1
-
Hiệu suất chung của hệ:
d .br2 .ol3
br - Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ (2 cặp bánh răng).
ol - Hiệu suất của các cặp ổ lăn (3 cặp ổ lăn).
d - Hiệu suất bộ truyền đai.
-
Chọn hiệu suất của nối trục đàn hồi là 1.
Tra giá trị các hiệu suất trong bảng 2.3 sách Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ
Khí của Trịnh Chất – Lê Văn Uyên ta thu được kết quả sau:
br 0,97 d 0,95 ol 0,99
0,95.0,97 2.0,993 0,87
-
Công suất cần thiết:
Pct
P.Ktd
6.0,84
5,8 (kW)
0,87
=>Vậy phải chọn động cơ có công suất lớn hơn 5,8kW,
4
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
-
SVTH: Từ Phước Hoàng
Xác định số vòng quay động cơ sơ bộ:
Tỷ số truyền sơ bộ chung của hệ:
sb
uchsb udsb .uhgt
Theo bảng 2.4 sách Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí của Trịnh Chất –
Lê Văn Uyên ta chọn các giá trị:
Đối với bộ truyền đai, ta chọn đai thang có udsb trong khoảng 3 5
sb
Đối với gộp giảm tốc 2 cấp đồng trục bánh răng trụ, ta chọn tỷ số truyền uhgt
trong khoảng
8 40
Tỷ số truyền sơ bộ được chọn:
sb
uchsb udsb .uhgt
3.9 27
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
ndcsb nct .uchsb 50.27 1350 (vg/ph)
Với Pct 5,8 (kW) và ndcsb 1350 (vg/ph), theo bảng phụ lục 1 sách Tính Toán Thiết Kế Hệ
Thống Dẫn Động Cơ Khí của Trịnh Chất – Lê Văn Uyên ta chọn động cơ có thông số sau:
Tên Động Cơ
Công Suất kW
A4132S4Y3
7,5
Tỷ số truyền thực sự lúc này là:
Vận Tốc Quay
vg/ph
1455
uch
cos
%
Tmax
Tdk
Tmax
Tdn
0,86
87,5
2,2
2,0
ndc 1455
29,1
nct
50
Phân phối tỷ số truyền:
a. Hộp giảm tốc:
Tỷ số truyền sơ bộ là:
uhgt 9
5
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Phân phối tỷ số truyền trong hộp giảm tốc:
Đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ đồng trục, tỷ số truyền của cấp nhanh lấy bằng
cấp chậm.
unh uch uhgt 9 3
b. Bộ truyền đai:
Tỷ số truyền của bộ truyền đai lúc này là:
ud
uch 29,1
3,23
uhgt
9
Mặc dù ta chọn động cơ bằng công suất đẳng trị nhưng khi tính toán cho bảng thông
số kỹ thuật, ta lại dùng động cơ làm việc tối đa,tức ở công suất ở trên xích tải là 6KW.
PIII
Pct
6
6 ,25kW
nbr1 .nol 0,97.0,99
PII
P3
6 ,25
6 ,51kW
nbr2 .nol 0,97.0,99
PI
P2
6 ,51
6 ,92 kW
nol .nd 0,99.0,95
Số vòng quay của trục:
ndc 1455vg / ph
n1
n2 1455
450,46 vg / ph
ud 3,23
n2
n1 450,46
150,15vg / ph
u1
3
n3
n2 150,15
50,05vg / ph
u2
3
Moment xoắn trên các trục:
6
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
TI
P1 .9,56.106 6 ,92.9,56.106
146861,43 Nmm
n1
450,46
TII
PII .9,56.106 6 ,51.9,56.106
414489,5 Nmm
n2
150,15
TIII
PIII .9,56.106 6 ,25.9,56.106
1193806 ,2 Nmm
n3
50,05
Tct
Pct .9,56 ,106 6.9,56.106
1147200 Nm
nct
50
Pdc .9,56.106 7,5.9,56.106
Tdc
49278,35 Nmm
ndc
1455
Động cơ
Tỷ số truyền
Số Vòng Quay vg/ph
Công Suất kW
Moment Xoắn Nmm
I
II
1
1455
7,5
49278,25
3,23
450,46
6,9
146861,43
7
Băng Tải
III
3
3
150,15
6,51
414489,5
50,05
6,25
1193806,2
50
6
1147200
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Phần II
Tính toán thiết kế chi tiết máy
Thiết kế bộ truyền đai thang
Thông số kỹ thuật thiết kế bộ truyền đai thang:
- Công suất bộ truyền: P1 7,5kW
-
Số vòng quay bánh dẫn: n1 1455vg / ph
-
Tỷ số truyền: ud 3,23
-
Moment xoắn: Tdc 49278,3 Nmm
Thiết Kế Bộ Truyền
1. Chọn đai thang:
Dựa vào số liệu thiết kế như trên ta chọn đai thang loại B với các thông số cho trong
bảng 4.13 sách Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí của Trịnh Chất – Lê Văn
Uyên:
Đường kính
Ký
Loại Đai
Bt
B
H
Y0
Mm2 bánh đai nhỏ d1,
Hiệu
mm
Đai hình
B
14
17
10,5
4,0
138
180
thang thường
Ta chọn đường kính bánh đai nhỏ theo tiêu chuẩn d1 180mm
-
Vận tốc đai:
-
3,14.180.1455
13,71m / s
60000
60000
Chọn hệ số trượt tương đối: 0,01
-
Đường kính bánh đai lớn: d2 ud1 1 3,23.180.0,99 575,6 mm
-
Chọn d 2 theo tiêu chuẩn: d2 560mm
-
Tỷ số truyền:
v
ud
d1n1
d2
560
3,14 (sai lệch 2,8% so với giá trị ban đầu).
d1 1 180 1 0,01
2. Khoảng cách trục:
8
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Chọn sơ bộ khoảng cách trục a: a d2 560mm u 3,23
-
Chiều dài đai:
L 2a
d1 d 2
2
d d1
2
4a
2
2.560
180 560
560 180
2
-
Chọn L theo tiêu chuẩn: L 2120mm
-
Kiểm nghiệm số vòng chạy trong 1 giây: i
-
Khoảng cách truc a theo L tiêu chuẩn:
4.560
2
2346,3mm
v 13,71
6,5 (thỏa)
L 2,12
k k 2 82
a
4
d1 d 2
560 180
k L
2120
958,2
2
2
Trong đó:
d d1 560 180
2
190
2
2
Suy ra: a
958,2 958,2 2 8.190 2
438 mm
4
3. Góc ôm đai:
1 180 57
d2 d1 180 57 560 180 131,40 2,29 rad
a
438
4. Số đai Z:
Công thức tính số đai Z:
Z
P1
P0 C CuCl CZ CV Cr
Trong đó: P1 7,5kW
-
Các giá trị còn lại xác định như sau:
Công suất có ích cho phép P0 4,2kW với d1 180,v 13,71m / s , đai loại B.
-
Hệ số ảnh hưởng của góc ôm đai:
131,4
1
110
C 1,24 1 e
1,24 1 e 110
-
0,86
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ số truyền u: Cu 1,14 với u 3,23
-
Hệ số xét đến ảnh hưởng của số dây đai Z: CZ 1 (do chưa biết số dây đai)
-
Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai:
Cl 6
0
L
với L0 2240mm
L0
9
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
Cl 6
SVTH: Từ Phước Hoàng
2120
0,99
2240
-
Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc:
-
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng (tải trọng va đập nhẹ): Cr 0,85
Cv 1 0,55 0,01v2 1 1 0,55 0,01.13,712 1 0,52
Suy ra số dây đai:
Z
7,5
4,2
4,2.0,86.1,14.1.0,99.0,85.0,52
Ta chọn Z 4
Với Z 4 ta có CZ 0,9
-
Xác định lại số dây đai:
Z
7,5
4,7
4,2.0,86.1,14.0,9.0,99.0,85.0,52
Chọn Z 4 vẫn thỏa.
5. Tính toán chiều rộng các bánh đai và đường kính ngoài của các bánh đai:
- Chiều rộng bánh đai B:
B Z 1 t 2e 4 1 19 2.12,5 82mm
-
Đường kính ngoài của bánh đai nhỏ:
da1 d1 2h0 180 2.4,2 188,4mm
-
Đường kính ngoài của bánh đai lớn:
da 2 d2 2h0 560 2.4,2 568,4mm
6. Tính lục tác dụng:
- Hạn chế ứng suất do lực cân bằng ban đầu của đai thang 0 1,5MPa
-
Lực căng ban đầu trên toàn bộ dây đai:
F0 Z .A. 0 4.138.1,5 828 N
-
Lực căng ban đầu trên mỗi dây đai:
F0 828
207 N
4
4
-
Lực vòng có ích:
Ft
-
1000 P1 1000.7,5
547,1N
v
13,71
Lực vòng trên mỗi dây đai:
10
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
-
-
Lt 547,1
136,8 N
4
4
Ft e f 1
F0
2 e f 1
Từ công thức:
Suy ra: e f
SVTH: Từ Phước Hoàng
2 F0 Ft
1 2 F Ft
1
2.207 136,8
f ' ln 0
ln
0,3
2 F0 Ft
2 F0 Ft 2,29 2.207 136,8
Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trượt trơn (giả sử biên dạng bánh đai
380 )
38
f min f ' sin 0,3.sin 0.098
2
2
-
Lực tác dụng lên trục:
131,40
Fr 2 F0 sin 1 2.828.sin
2
2
max
1509,28 N
F
F
2y
1 v u1 1 0,5 t v u1 0 t v 2 .10 6 01 E
A 2A
d1
1,5
547,1
2.4,0
1200.17,312 .10 6
100
4.2.138
180
6 ,8
-
Tuổi thọ đai:
m
r
7
.10
Lh max
2.3600.i
-
Với: m 8 : số mũ đường cong đai thang.
r 9 MPa : giới hạn mỏi của đai thang:
8
9
7
.10
6 ,8
Lh
2012h
2.3600.6,5
11
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Thiết kế bộ truyền bánh răng
Hộp giảm tốc đồng trục có các thông số hình học được chọn giống nhau ngoại trừ bề rộng
răng và cấp chậm có tải trọng lớn hơn cấp nhanh rất nhiều nên ta tính cần tính toán cấp chậm
trước.
Thông số thiết kế:
Động cơ
I
II
Tỷ số truyền
1
3,23
3
Số Vòng Quay vg/ph
1455
450,46
150,15
Công Suất kW
7,5
6,9
6,51
Moment Xoắn Nmm
49278,25
146861,43
414489,5
Thời gian làm việc: 2.8.250.8 32000h
Băng Tải
III
3
50,05
6,25
1193806,2
50
6
1147200
I. Bộ truyền cấp chậm
1. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng
Ta chọn loại vật liệu hai cấp của bánh răng như nhau (C45 tôi cải thiện). Ta chọn như sau:
Độ rắn bánh nhỏ là 330HB
Độ rắn bánh lớn là 325HB
2. Ứng suất cho phép
a. Ứng suất tiếp xúc cho phép
Khi chưa có kích thước bộ truyền ta có thể tính sơ bộ theo công thức:
H 0 H lim
0,9 K HL
sH
Giới hạn mỏi tiếp xúc tương úng với chu kỳ cơ sở được cho trong bảng 6.2 sách Tính Toán
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí của Trịnh Chất – Lê Văn Uyên:
0 H lim1 2 H1 70 2.330 70 730 MPa
0 H lim2 2 H 2 70 2.325 70 720 MPa
Hệ số tuổi thọ K HL được xác định theo công thức:
K HL mH
Trong đó:
N HO
N HE
N HE
- số chu kỳ làm việc tương đương
N HO
- số chu kỳ làm việc cơ sở
mH
- bậc của đường cong mỏi, có giá trị bằng 6.
12
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Số chu ky làm việc tương đương được xác định theo công thức:
T 3
N HE 1 60c i ni ti
Tmax
12
28
60
60.1.32000. 13.
0,33
0,6 3
.150,15
100
100
100
0,19.109 chu kỳ.
N HE2
N HE1 0,19.10 9
0,06.10 9 chu kỳ
u
3
Số chu kỳ làm việc cơ sở phụ thuộc vào độ rắn bề mặt tùy theo phương pháp nhiệt luyện:
N HO1 30 H12,4 30.330 2,4 3,3.107 chu kỳ
N HO2 30 H 22,4 30.3252,4 3,2.107 chu kỳ
Do N HE1 N HO1 , N HE2 N HO2 nên K HL1 K HL 2 1
Hệ số an toàn có giá trị theo bảng 6.2 sách Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ
Khí của Trịnh Chất – Lê Văn Uyên:
sH 1,1
Ứng suất tiếp xúc cho phép sơ bộ của từng bánh răng:
H 1 730.
0,9.1
597,27 MPa
1,1
H 2 720.
0,9.1
589,09 MPa
1,1
Đây là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng nên ta chọn:
H H min 589,09MPa
b. Ứng suất uốn cho phép
Khi chưa có kích thước bộ truyền ta có thể chọn sơ bộ theo công thức:
13
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
F 0 F lim
K FL
sF
Giới hạn mỏi uốn, tương ứng với chu kỳ cơ sở N FO được chọn phụ thuộc vào độ rắn bề mặt,
phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện, tra bảng 6.2 sách Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống
Dẫn Động Cơ Khí của Trịnh Chất – Lê Văn Uyên
0 F lim1 1,8 H1 1,8.330 594 MPa
0 F lim2 1,8 H 2 1,8.325 585MPa
Hệ số tuổi thọ K KL xác định theo công thức:
K FL 6
N FO
N FE
Số chu kỳ cơ sở:
N FO 4.106 chu kỳ
Số chu kỳ làm việc tương đương:
N FE 1
T 6
60c i ni ti
Tmax
12
28
60
60.1.32000. 16 .
0,36
0,6 6
.150,15
100
100
100
0,18.109 chu kỳ.
N FE 2
N FE 1 0,18.10 9
0,06.10 9 chu kỳ
u
3
Do toàn bộ số chu kỳ làm việc tương đương đều lớn hơn số chu kỳ làm việc cơ sở nên ta có:
K FL1 K FL 2 1
Hệ số an toàn có giá trị theo bảng 6.2 sách Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ
Khí của Trịnh Chất – Lê Văn Uyên
sF 1,75
Ứng suất uốn cho phép sơ bộ của từng bánh răng:
F 1 594.
1
339,43MPa
1,75
F 2 585.
1
334,29 MPa
1,75
14
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
c. Hệ số chiều rộng vành răng
Chiều rộng vành răng được xác định theo tiêu chuẩn dựa vào bảng 6.6 sách Tính Toán
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí của Trịnh Chất – Lê Văn Uyên
ba 2 0,4
Ta suy ra giá trị bd theo công thức:
bd 2
bw ba 2 ( u 1) 0,4 3 1
0,8
dw
2
2
d. Hệ số tập trung tai trọng K
K H 1,08, K F 1,17
e. Khoảng cách trục
Khi tính toán cho bánh răng trụ rang thẳng, khoảng cách trục được tính theo công thức:
aw K a u 1 3
TII K H
ba 2 H u
2
50. 3 1 3
414489,5.1,08
226,4 mm
0,4.507,27 2 .3
(chọn Ka 50 )
Ta chọn aw 230mm
3. Thông số ăn khớp
a. Modul răng
Khi H1 , H 2 350 HB ta có:
m 0,01 0,02 aw 2,3 4,6 mm
Chọn m 3 theo tiêu chuẩn.
b. Bề rộng răng:
Bề rộng răng bánh bị dẫn: b2 ba2 .aw 0,4.230 92mm
Bề rộng răng bánh dẫn: b1 b2 5 92 5 97 mm
c. Số răng các bánh răng
Tổng số răng: zt z1 z2
2aw 2.230
153,3 răng
m
3
Chọn zt 153
Số răng bánh dẫn: z1
2aw
2.230
38,3 răng, ta chọn z1 38 răng.
m m 1 3 3 1
Số răng bánh bị dẫn: z2 zt z1 153 38 115 răng.
Vì số răng bánh dẫn z1 30 nên không cần dịch chỉnh.
Tính lại tỷ số truyền thực:
15
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
utt
z2 115
3,03
z1 38
Kiểm tra lại sai số tương đối tỷ số truyền:
3 3,03
3
1% 3%
d. Xác định kích thước bộ truyền
Đường kính vòng chia:
d1 mz1 3.38 114 mm
d 2 mz2 3.115 345mm
aw
d1 d2 114 345 230mm
2
2
Đường kính vòng lăn:
d w1 d1 114 mm
d w 2 d 2 345mm
Đường kính vòng đỉnh
d a1 d1 2m 114 2.3 120 mm
d a2 d 2 2m 345 2.3 351mm
e. Chọn cấp chính xác bộ truyền
Vận tốc vòng bánh răng:
d1nII
v
60000
3,14.114.150,15
0,9 m / s
60000
Chọn cấp chính xác 9.
4. Xác định các giá trị lực tác dụng lên bộ truyền
Lực vòng Ft và lực hướng tâm Fr tác dụng lên bộ truyền được xác định bởi:
Ft 1
2TII 2.414489,5
7271,75 N
d w1
114
Fr 1 Ft 1 tan w Fr 2 7271,75.tan 200 2646 ,7 N
Chọn w 200
5. Hệ số tải động
Hệ số K Hv :
Với
K Hv 1
vH bw d w1
2TII K H K H
vH H g0 v aw / u 0,004.73.0,9. 230 / 3 2,3
16
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
K H 1
K H 1,08
TII 414489,5Nmm
2,3.92.114
1,03
2.414489,5.1,08.1
v bd
1 H w w1
2TII K F K F
Vậy
K Hv 1
Hệ số K Fv :
K Fv
Với
vH F g0 v aw / u 0,011.73.0,9. 230 / 3 6,3
K F 1
K F 1,17
TII 414489,5Nmm
Vậy
K Fv 1
6,3.92.114
1,07
2.414489,5.1,17.1
6. Kiệm nghiệm ứng suất tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc tính toán được xác định theo:
H
2TII K H u 1
bwu
Z M Z H Z
d w1
Trong đó:
Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc:
ZH
2
2
1,764
s in2 w
sin 400
Hệ số cơ tính vật liệu: do cặp bánh răng bằng thép nên Z M 275MPa1/ 2
Hệ số ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc:
Z
4
3
Trong đó: Giá trị hệ số trùng khớp ngang tính gần đúng theo:
1 1
1
1
cos 1,88 3,2
1,77
38 115
z1 z2
1,88 3,2
Suy ra: Z
4
4 1,77
0,86
3
3
Hệ số tải trọng:
K H K H .K Hv .K H 1,08.1,03.1 1,11
17
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
Suy ra H
Z M Z H Z
d w1
SVTH: Từ Phước Hoàng
2TII K H u 1 275.1,764.0,86
b2u
114
2.414489,5.1,11. 3 1
422,6 MPa
92.3
Ứng suất tiếp xúc cho phép:
H 0 H lim
K HL Z R ZV Kl K xH
sH
Trong đó:
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: Khi Ra 1,25 2,5 m thì Z R 0,95
Hệ số ảnh hưởng đến vận tốc vòng, khi H 350 : Zv 0,85.v0,1 0,85.0,90,1 0,85
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, ta chọn Kl 1
Hệ số anh hưởng của kích thước răng:
d
114
1,05 4 1,019
4
10
10
K HL Z R ZV Kl K xH
0,95.0,85.1.1,019
589,09.
440,66 MPa
sH
1,1
K xH 1,05
Suy ra: H 0 H lim
442,6 MPa H 440,66 MPa
7. Kiểm nghiệm ứng suất uốn
Hệ số dạng răng được tính bằng công thức thực nghiệm:
YF 3,47
Trong đó:
13,2 27,9 x
0,092 x 2
zv
zv
z
z
cos 3
zv
- số răng tương đương, zv
x
- hệ số dịch chỉnh. Không dịch chỉnh thì z 0
Suy ra:
YF 1 3,47
13,2 27,9 x
13,2
0,092 x 2 3,47
3,82
z1
z1
38
YF 1 3,47
13,2 27,9 x
13,2
0,092 x 2 3,47
3,58
z2
z2
115
Ứng suất uốn cho phép:
F 0 F lim
K FLYRYxY K FC
sF
Trong đó:
18
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi: K FC 1 khi quay 1
chiều.
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám: YR 1 khi phay và mài răng.
Hệ số kích thước: khi tôi bề mặt và thấm Nito Yx 1,05 0,005m 1,05 0,005.3 1
Hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung tải trọng.
Y 1,082 0,172lg m 1
F 1 tt F 1 KFLYRYxY KFC 339,43.1.1.1,035.1.1 356,23MPa
Suy ra:
F 2 tt F 1 KFLYRYxY KFC 334,29.1.1.1,035.1.1 350,83MPa
Đặt tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
F 1 tt 356,23
YF 1
F 2 tt
YF 2
3,82
93,25
350,83
98,00
3,58
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn của bánh dẫn là bánh có độ bền uốn thấp hơn.
Ứng suất uống được tính theo:
F
YF Ft K F
b1m
Hệ số tải trọng tính:
K F K F K Fv K F
Khi cấp chính xác ncx 9 thì K F 1, K Fv 1,07, K F 1,17
Suy ra: K F 1,17.1,07.1 1,25
Ứng suất uốn tính toán:
3,82.7271,75.1,25
119,32 MPa
97.3
F 1 119,32MPa F 1 tt 356,23MPa
F1
Ta thấy
(thỏa).
II. Bộ truyền cấp nhanh
1. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng
Ta chọn loại vật liệu hai cấp của bánh răng như nhau (C45 tôi cải thiện). Ta chọn như sau:
Độ rắn bánh nhỏ là 330HB
Độ rắn bánh lớn là 325HB
2. Ứng suất cho phép
a. Ứng suất tiếp xúc cho phép
19
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Khi chưa có kích thước bộ truyền ta có thể tính sơ bộ theo công thức:
H 0 H lim
0,9 K HL
sH
Giới hạn mỏi tiếp xúc tương úng với chu kỳ cơ sở được cho trong bảng 6.2 sách Tính Toán
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí của Trịnh Chất – Lê Văn Uyên:
0 H lim1 2 H1 70 2.330 70 730 MPa
0 H lim2 2 H 2 70 2.325 70 720 MPa
Hệ số tuổi thọ K HL được xác định theo công thức:
K HL mH
Trong đó:
N HO
N HE
N HE
- số chu kỳ làm việc tương đương
N HO
- số chu kỳ làm việc cơ sở
mH
- bậc của đường cong mỏi, có giá trị bằng 6.
Số chu ky làm việc tương đương được xác định theo công thức:
N HE 1
T 3
60c i ni ti
Tmax
12
28
60
60.1.32000. 13.
0,33
0,6 3
.450,46
100
100
100
0,57.109 chu kỳ.
N HE2
N HE1 0,57.10 9
0,19.10 9 chu kỳ
u
3
Số chu kỳ làm việc cơ sở phụ thuộc vào độ rắn bề mặt tùy theo phương pháp nhiệt luyện:
N HO1 30 H12,4 30.330 2,4 3,3.107 chu kỳ
N HO2 30 H 22,4 30.3252,4 3,2.107 chu kỳ
Do N HE1 N HO1 , N HE2 N HO2 nên K HL1 K HL 2 1
Hệ số an toàn có giá trị theo bảng 6.2 sách Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ
Khí của Trịnh Chất – Lê Văn Uyên:
sH 1,1
20
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Ứng suất tiếp xúc cho phép sơ bộ của từng bánh răng:
H 1 730.
0,9.1
597,27 MPa
1,1
H 2 720.
0,9.1
589,09 MPa
1,1
Đây là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng nên ta chọn:
H H min 589,09MPa
b. Ứng suất uốn cho phép
Khi chưa có kích thước bộ truyền ta có thể chọn sơ bộ theo công thức:
F 0 F lim
K FL
sF
Giới hạn mỏi uốn, tương ứng với chu kỳ cơ sở N FO được chọn phụ thuộc vào độ rắn bề mặt,
phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện, tra bảng 6.2 sách Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống
Dẫn Động Cơ Khí của Trịnh Chất – Lê Văn Uyên
0 F lim1 1,8 H1 1,8.330 594 MPa
0 F lim2 1,8 H 2 1,8.325 585MPa
Hệ số tuổi thọ K KL xác định theo công thức:
K FL 6
N FO
N FE
Số chu kỳ cơ sở:
N FO 4.106 chu kỳ
Số chu kỳ làm việc tương đương:
N FE 1
T 6
60c i ni ti
Tmax
12
28
60
60.1.32000. 16 .
0,36
0,6 6
.450,46
100
100
100
0,54.109 chu kỳ.
N FE 2
N FE 1 0,54.10 9
0,18.10 9 chu kỳ
u
3
21
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Do toàn bộ số chu kỳ làm việc tương đương đều lớn hơn số chu kỳ làm việc cơ sở nên ta có:
K FL1 K FL 2 1
Hệ số an toàn có giá trị theo bảng 6.2 sách Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ
Khí của Trịnh Chất – Lê Văn Uyên
sF 1,75
Ứng suất uốn cho phép sơ bộ của từng bánh răng:
F 1 594.
1
339,43MPa
1,75
F 2 585.
1
334,29 MPa
1,75
c. Hệ số chiều rộng vành răng
Chiều rộng vành răng được xác định theo tiêu chuẩn
ba1
TI ba2 146861,43.0,4
0,142 ba1 0,2
theo tiêu chuẩn
TII
414489,5
Ta suy ra giá trị bd theo công thức:
bd 1
bw ba1 ( u 1) 0,2 3 1
0,4
dw
2
2
d. Hệ số tập trung tai trọng K
K H 1,05, K F 1,12
e. Khoảng cách trục
aw 230mm
3. Thông số ăn khớp
a. Modul răng
Khi H1 , H 2 350 HB ta có:
m 0,01 0,02 aw 2,3 4,6 mm
Chọn m 3 theo tiêu chuẩn.
b. Bề rộng răng:
Bề rộng răng bánh bị dẫn: b2 ba2 .aw 0,2.230 46 mm
22
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
Bề rộng răng bánh dẫn: b1 b2 5 46 5 51mm
c. Số răng các bánh răng
Tổng số răng:
zt z1 z2
2aw 2.230
153,3
m
3
răng
Chọn zt 153
Số răng bánh dẫn: z1
2aw
2.230
38,3 răng, ta chọn z1 38 răng.
m m 1 3 3 1
Số răng bánh bị dẫn: z2 zt z1 153 38 115 răng.
Vì số răng bánh dẫn z1 30 nên không cần dịch chỉnh.
Tính lại tỷ số truyền thực:
utt
z2 115
3,03
z1 38
Kiểm tra lại sai số tương đối tỷ số truyền:
3 3,03
3
1% 3%
d. Xác định kích thước bộ truyền
Đường kính vòng chia:
d1 mz1 3.38 114 mm
d 2 mz2 3.115 345mm
Đường kính vòng lăn:
d w1 d1 114 mm
d w 2 d 2 345mm
Đường kính vòng đỉnh
d a1 d1 2m 114 2.3 120 mm
d a2 d 2 2m 345 2.3 351mm
e. Chọn cấp chính xác bộ truyền
Vận tốc vòng bánh răng:
d1nI
v
60000
3,14.114.450,46
2,69 m / s
60000
Chọn cấp chính xác 9.
23
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
SVTH: Từ Phước Hoàng
4. Xác định các giá trị lực tác dụng lên bộ truyền
Lực vòng Ft và lực hướng tâm Fr tác dụng lên bộ truyền được xác định bởi:
Ft 1
2TI 2.146861,43
2576 ,5 N
d w1
114
Fr 1 Ft 1 tan w Fr 2 2576 ,5.tan 200 937,8 N
Chọn w 200
5. Hệ số tải động
Hệ số K Hv : K Hv 1
Với
vH bw d w1
2TI K H K H
vH H g0 v aw / u 0,004.73.2,69. 230 / 3 6,9
K H 1
K H 1,05
TI 146861,43Nmm
6,9.46.114
1,13
2.146861,43.1,05.1
v bd
1 H w w1
2TI K F K F
Vậy
K Hv 1
Hệ số
K Fv : K Fv
Với
vH F g0 v aw / u 0,011.73.2,69. 230 / 3 18,9
K F 1
K F 1,12
TI 146861,43Nmm
Vậy
K Fv 1
18,9.46.114
1,33
2.146861,43.1,12.1
6. Kiệm nghiệm ứng suất tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc tính toán được xác định theo:
H
Z M Z H Z
d w1
2TI K H u 1
b2u
Trong đó:
Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc:
ZH
2
2
1,764
s in2 w
sin 400
Hệ số cơ tính vật liệu: do cặp bánh răng bằng thép nên Z M 275MPa1/ 2
Hệ số ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc:
24
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí
GVHD: TS Phan Tấn Tùng
Z
SVTH: Từ Phước Hoàng
4
3
Trong đó: Giá trị hệ số trùng khớp ngang tính gần đúng theo:
1 1
1
1
cos 1,88 3,2
1,77
38 115
z1 z2
1,88 3,2
Suy ra:
Z
4
4 1,78
0,86
3
3
Hệ số tải trọng:
K H K H .K Hv .K H 1,05.1,13.1 1,19
Suy ra
H
Z M Z H Z
d w1
2TI K H u 1 275.1,764.0,86
b2u
114
2.146861,43.1,19. 3 1
368,35 MPa
46.3
Ứng suất tiếp xúc cho phép:
H 0 H lim
K HL Z R ZV Kl K xH
sH
Trong đó:
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: Khi Ra 1,25 2,5 m thì Z R 0,95
Hệ số ảnh hưởng đến vận tốc vòng, khi H 350 : Zv 0,85.v0,1 0,85.2,97 0,1 0,95
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, ta chọn Kl 1
Hệ số anh hưởng của kích thước răng:
d
114
1,05 4 1,019
4
10
10
K HL Z R ZV Kl K xH
0,95.0,95.1.1,019
589,09.
440,66 MPa
sH
1,1
K xH 1,05
Suy ra: H 0 H lim
368,35MPa H 440,66 MPa
7. Kiểm nghiệm ứng suất uốn
Hệ số dạng răng được tính bằng công thức thực nghiệm:
YF 3,47
Trong đó:
13,2 27,9 x
0,092 x 2
zv
zv
z
z
cos 3
zv
- số răng tương đương, zv
x
- hệ số dịch chỉnh. Không dịch chỉnh thì z 0
Suy ra:
25