Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng bệnh wilson ở trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.5 KB, 26 trang )

BỆNH WILSON Ở TRẺ EM

BS Hoàng Lê Phúc


TỔNG QUAN







1912: Wilson SAK
Bệnh hiếm 1: 30.000 , có thể điều trị
Di truyền lặn, nhiễm sắc thể 13
Gan & thần kinh
5-40 tuổi, 80
Việt Nam : 1964


CHUYỂN HÓA ĐỒNG


MEN ATP7B

Gitlin, Hepatology 2003

Tổng quan tài liệu



Tổng quan tài liệu

Tiến trình lâm sàng
Vòng KF

CNS

Steatosis
Bất thường
ty thể

Tích tụ đồng
ngoài gan

Tích tụ đồng trong gan

Sợi hóa
viêm
trigger? hoại tử tế bào

SGPT, SGOT
bình thường/tăng

Tiền triệu chứng
(0 - ?? năm)

Xơ gan

Tán huyết


VG cấp
WD tối cấp

VG mạn

Pha có triệu chứng
(tuổi: 5 - ?? năm)

Mất bù


Biểu hiện tại Gan









Gan to đơn thuần không triệu chứng
Lách to
Tăng men gan AST, ALT kéo dài
Gan nhiễm mỡ
Viêm gan cấp
Viêm gan giả tự miễn
Xơ gan (còn bù hoặc mất bù)
Suy gan tối cấp



Biểu hiện Tâm Thần kinh












Rối loạn vận động (run, cử động không tự ý)
Chảy nước bọt, khó nói
Loạn trương lực cơ co cứng
Liệt dạng hành não
Các cơn động kinh (seizures)
Nhức đầu dạng migraine
Khó ngủ
Trầm cảm
Các chứng loạn thần kinh
Thay đổi nhân cách
Chứng loạn tâm thần


Các hệ cơ quan khác








Tiểu axit amin, sỏi thận
Loãng xương sớm, viêm khớp
Bệnh cơ tim, rối loạn nhịp tim
Viêm tụy
Nhược cận giáp
Rối loạn kinh nguyệt, vô sinh, sảy thai liên
tiếp


Chẩn đoán

%

Steindl et al, Gastro 1997

100
90
80
70
60
50
40
30
20
10

0

Vòng KF
ceruloplasmin <20 mg/dl
Đồng/NT 24g > 100 µg/d
Đồng/máu < 60 µg/dl
Đồng/gan > 250 µg/g
THẦN KINH

GAN
ceruloplasmin thấp (100%),
đồng /nước tiểu 24g tăng (93.9%)


PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN
• Đồng hợp tử hoặc dị hợp tử kép các đột biến
đã biết
– Thay đổi theo vùng rất nhiều
North/East/Central Europe: H1069Q, 2299insC
Spain: M645R
Brazil: 3400delC
Sardinia: -441/-421 del (5' UTR)
Far East: R778L
Saudi Arabia: Q1399R
Vietnam:


Các đột biến đã được phát hiện
Đột biến đã biết
87

Đột biến chưa được mô tả 47
Tổng số
134

1082 bệnh nhân (930 ca gốc)
Ferenci, NIH WD conference 2006


Tần suất allele các đột biến
973

1082 pts.
2164 alleles
Allele frequency (%)

193

174
85

EXON
Ferenci, NIH WD
conference 2006


Tần suất allele các đột biến của các ca gốc
N

Gan


Thần kinh

Hệ số

Exon 14

973

40.4
(43.4-47.4)*

51.9
(48.3-55.4)

0.83

Exon 8

193

10.0
(8.3-11.9)

7.4
(5.7-9.5)

1.43

Exon 13


174

12.8
(10.8-14.9)

3.1
(2.0-4.6)

4.31

Exon 15

85

3.0
(2.0-4.2)

4.2
(2.9-5.8)

0.74

* (95% CI)
Ferenci, NIH WD conference 2006


Phân tích haplotype






































Thang điểm chẩn đoán
(Leipzig 2001)







KFR (2/0)
CPL < 10 (2), 10-20 (1), > 20 (0)
Neuro (2/0)
hepatic copper > 250 (2), 50-250 (1), < 50 (-1)
urinary copper (2/0)
mutation 2 (4), 1 (1)

SCORE ≥4
SCORE 3
SCORE ≤ 2

chẩn đoán xác định
chẩn đoán có thể
rất ít nghĩ
Ferenci et al, Liver Int, 2003


Score

*
≥4
3
2
1
0

N
61
12
9
2
2

Đột biến
Hai
31
6
8
2
2

Một
20
6
1
-

Không


-

Chẩn đoán bằng di truyền: 24/86= 27.9%
* WD-score trước phân tích đột biến, § 2 bn không được xn
Ferenci, Clin Gastro Hepatol 2006


LƯU ĐỒ CHẨN ĐOÁN
TC lâm sàng
điển hình
Score 0-1

CHẨN ĐOÁN
XÁC ĐỊNH

Score ≥ 4

Score 2-3

Đồng
NT 24g

LOẠI TRỪ
BỆNH

> 100µg

< 100µg

2đột biến

> 250µg/g

?
1 đột biến
Phân tích
đột biến

Đồng
gan
Bình
thường
/<250µg/g

0 đột biến


ĐIỀU TRỊ
• Thải đồng
 D-penicillamine*
 Trientine*
 BAL*
 Tetrathiomolybdate*

• Ức chế hấp thu đồng
 zinc-acetate*

• Ghép gan
* Không có nghiên cứu đối chứng!!!

}


điều trị
suốt đời


• Nam: nữ = 2: 1
• Dân tộc Kinh, ít người
8

BHLS
FHF
H2
N1

6
Số ca

NX
S
4

2

0
1

7

8


9

10 11 12 13 14 15

Tuổi (năm)


PHÂN BỐ THEO BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Thể lâm sàng

Tuổi TB

Số ca/%

Không triệu chứng

1/3%

1

FHF: Tối cấp

5/15.2%

11.4+/-2.7

H2 (gan đơn thuần, không tối cấp) 16/48.5%
Viêm gan mạn

2/ 6.1%


Xơ gan

14/42.4%

N1 (gan-thần kinh)

9/27.2%

Xơ gan

8/24.2%

Viêm gan mạn

1/3%

NX : thần kinh

2/6.1%

11.5+/-1.9

11.5+/-1.8

12.5+/-2.1


E1173K
I1148T


L1015R
T850I

D1027H


Phân tích di truyền

Exon

Chủng tộc
gốc

Trình tự

Đột biến
nt

Đột biến
a.a.

Loại
a.a

Vùng
protein

8


c.2298_2299insC

p.P767P-fs

insertion

TM 4

Hàn Quốc

ACGCCCCC

12

c.2828G>A

p.G943D

missense

TM5

Đài Loan

GGT-GAT

16

c.3443T>C


p.I1148T

missense

ATP loop

Hy Lạp

ATT-ACT

16

c.3517G>A

p.E1173K

missense

ATP loop

Ý

GAG-AAG

16

c.3809A>G

p.N1270S


missense

ATP hinge

Sicilian

AAT – AGT

20

c.4114C>T

p.Q1372X

nonsense

TM8

Trung Quốc

CAG-TAG

•12 đột biến
•Tương tự các NC ở China, Taiwan & European


Liên quan kiểu gen-kiểu hình
MUTATION

AGE


SEX ASCITE

PRESENT.

KF_RING

EXON

P676P-fs/T850I,R832K

10

M

N

H2

N

8, 10

P868P-fs (del C)/T850I

12

F

N


H2

Y

11, 10

G943D/G943D

12

M

N

N1

P

12

L1015R

15

F

N

H2


Y

13

D1027H/D1027H

11

F

Y

H2

P

14

D1027H/D1027H

11

F

Y

H2

P


14

IVS 15-2:A>G splite site

12

M

N

NX

P

15

I1148T

10

F

N

H2

P

16


I1148T

12

F

Y

N1

P

16

E1173K

8

M

Y

H2

NS

16

P1273Q


12

M

N

NX

Y

18

N1270S

12

F

Y

H2

Y

18

Q1372X

9


F

N

N1

P

20


Đặc điểm lâm sàng, sinh hóa và đột biến của các ca
bệnh tầm soát và anh chi em tương ứng
Ca

Tuổi

Phái

Biểu hiện LS

Ceruloplasmin mg%

Đồng/NT 24 giờ (mcg)

Vòng KF

Test D-Pen (mcg)


Điểm WD trước

Điểm WD sau

Đột biến

S-ca 1

12

M

Thần kinh-xơ gan

3.4

221

P

ND

7

11

G943D/G943D

Ca 1


19

M

Thần kinh-xơ gan

1.6

1375

P

ND

7

11

G943D/G943D

S-ca 2

9

M

Viêm gan mạn

1.0


170

N

ND

3

4

L1015R

Ca 2

15

F

Viêm gan mạn

2.5

1700

N

ND

4


5

L1015R

S-ca 3

12

F

Không triệu
chứng

17.5
**

57

N

998.4***

0

6

P868P-fs (del
C)/T850I

Ca 3


20

F

Thần kinh-xơ gan

12.0

490

P

ND

6

10

P868P-fs
C)/T850I

63 người
gốc),
hiện
13t(22 bênh
Không
triệu4(18.2%) bệnh; 25% nhờ PTDT, 25% phát
P676PM
16.0 50

ND ND
2
6
h
chứng
fs/T850I
sớm

S-ca 4

(del


LƯU ĐỒ LỌC BỆNH
TC LS điển hình,
vòng KF,
ceruloplasmin,
TMHT Coomb (-)
Score 0-1

CHẨN ĐOÁN
XÁC ĐỊNH

Score ≥ 4

Score 2-3

Đồng
NT 24g


LOẠI TRỪ
BỆNH

> 100µg/d

< 100µg/d

2 Đột biến
> 250µg/g

Đồng
gan

PHÂN TÍCH
ĐỘT BIẾN
Bình thường
/<250µg/g

?
1 Đột biến
Phân tích
Đột biến

0 Đột biến


×