PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
2010-2011
MÔN: SINH HỌC 9
(Đề thi gồm 05 câu, thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1 (60 điểm): Giao phối gần là gì? Giao phối gần gây ra những hậu quả nào?
Câu 2 (20 ñieåm ): Môi trường sống của sinh vật là gì, kể tên các loại chủ yếu?
Câu 3 (30 ñieåm): Theo em, nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải
thích
Câu 4 ( 30 ñđiểm): Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng .
Câu 5 (40): Thế nào là quần xã sinh vật ? Nêu các dấu hiệu điển hình của quần xã .
Câu 6 (20 ): Tại sao khi trồng cây cảnh để trong nhà , thỉnh thoảng người ta phải đưa ra ngoài nắng ?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: SINH HỌC 9
(Hướng dẫn gồm 06 câu, trong 02 trang)
Caâu
1
2
3
Nội dung
Khái niệm: Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ
hoặc bố mẹ và con cái.
Ñieåm
30
Hậu quả: Gây ra hiện tượng thoái hoá ở con cái: Sinh trưởng, phát triển yếu, khả
năng sinh sản giảm,…
30
- Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả
những gì bao quanh chúng.
5
- Kể tên: môi trường nước, môi trường sinh vật, môi trường trên mặt đất, không
khí, môi trường trong lòng đất,…
10
- mỗi Mt lấy ít nhất một ví dụ.
5
- Là nguồn năng lượng sạch .
5
- Bởi không gây ô nhiễm môi trường
5
- Hiệu quả cao
5
- Nguồn năng lượng hiện nay dần cạn kiệt
Ví dụ: năng lượng gió, năng lượng mặt trời, năng lượng thủy triều.
4
5
5
10
- Mất nhiều loài sinh vật quý .
5
- Mất cân bằng sinh thái .
5
- Gây lũ lụt , hạn hán , xói mòn …
5
- Gây khó khăn việc điều hòa khí hậu , làm ảnh hưởng xấu tới khí hậu trái đất ,đe
dọa cuộc sống con người và sinh vật .
10
Là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau
Sống trong 1 không gian nhất định
Có mối quan hệ như 1 thể thống nhất và có tính tương đối ổn định .
5
5
5
TÍNH CHẤT
CÁC CHỈ SỐ
THỂ HIỆN
Độ đa dạng
Mức độ phong phú
về số lượng loài
trong QX .
SỐ LƯỢNG CÁC
LOÀI TRONG
QUẦN XÃ
Độ nhiều
Mật độ cá thể của
5
QT trong QX
5
Tỷ lệ % địa điểm
bắt gặp 1 loài trong
tổng số địa điểm
quan sát .
5
Loài ưu thế
Loài đóng vai trò
quan trọng trong
QX
5
Loài đặc trưng
Loài chỉ có ở 1 QX
hoặc có nhiều hơn
hẳn các loài khác
Độ thường gặp
THÀNH PHẦN
LOÀI TRONG
QUẦN XÃ
5
Caâu 8
Cây để trong nhà là cây ưa bóng
5
( 1,0ñ)
thỉnh thoảng phải đưa cây ra ngoài để có thể quang hợp
15
và tạo diệp lục
THIẾT KẾ MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH HỌC 9
Cấp
Nhận biết
độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
Ứng dụng di
truyền học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Sinh vật và môi
trường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TNKQ
TL
Nêu khái
niệm giao
phối gần
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hậu
quả
của
giao
phối
gần
1
30
1
30
Nêu môi
trường sống
của các loại
sinh vật, kể
tên một số
môi trường
chủ yếu
Số câu
2
60điểm
=30%
Vận
dụng
vai trò
ánh
sáng.
Ví dụ
môi
trường
sống
2
25
2
15
Khái
niệm,
dấu hiệu
của quần
xã
1
40
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề 3
Hệ sinh thái
Chủ đề 4
Con người ,
dân số và môi
trường .
Thông hiểu
Số câu
4
40
điểm
25%
Số câu
1
40
điểm
=25%
Tác động
của con
người tới
môi trường
1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
10
Chủ đề 5
Bảo vệ môi
trường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TM. Ban Giám hiệu
1
10
điểm
= 5%
Sử
dụng
hợp lý
tài
nguyê
n
1
10
Bảo vệ
môi
trường
(rừng)
1
20
Lai Thành, ngày 04 tháng 5 năm 2011
Tổ trưởng chuyên môn
Người ra đề
Trung Văn Đức
Phạm Thu Hiên
Số câu
2
30
điểm
=15%