Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIỂM TRA CHƯƠNG 4 HOÁ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.42 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 53 KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: HOÁ HỌC 8
(Đề gồm 5câu, Thời gian làm bài 45 phút)

A/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu I.(2 điểm) . Khoanh tròn vào đáp án đúng :
1. Thu khí Oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách:
A. Đẩy không khí
B. Đẩy nước
C. Cả A và B
D. Hoá lỏng không khí
2. Khi càng lên cao lượng Oxi trong không khí càng :
A. càng giảm
B. càng tăng
C. Không thay đổi
D. càng sạch
3. Oxit là hợp chất của Oxi với:
A. Một kim loại
B. Một phi kim
C. Một nguyên tố hoá học khác
D. Nhiều nguyên tố hoá học khác
4. Không khí là một hỗn hợp gồm… …Khí Oxi…..…Khí Nitơ
A. 78%; 21%
B. 21%; 78%
C. 1%; 21%
D. 21%; 1%
Câu II (2 điểm). Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm :


1. Trong PƯHH:
Fe2O3 + 3H2
2Fe + 3H2O
Chất khử là…….. Chất Oxi hóa là…….. ..phản ứng trên thuộc phản ứng…………
2. Ở đktc 2,4g Cacbon tác dụng với khí Oxi tạo ra khí cacbonic. Thể tích khí Oxi phản ứng(ở
đktc) là
………. lít.
3. Trong công nghiệp để sản xuất khí Oxi nguyên liệu chủ yếu là………..
4. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu tuyệt đối không dùng nước vì………….
B/.Phần tự luận (6điểm )
Câu III: Hoàn thành và phân loại phản ứng sau:
a. Cu + O2
?
b. H2 + ?

Al

+

c

KClO3

KCl + ….

d.

…….

H2 + O2


H2O

Câu IV (1đ) Hãy giải thích tại sao sự cháy trong không khí sảy ra chậm và tạo nhiệt độ thấp hơn sự
cháy trong bình đựng khí Oxi. Từ đó cho biết sản phẩm của qua trình đốt cháy đơn chất kim loại,
đơn chất phi kim thuộc loại nào.
Câu V (3đ) Dẫn khí H2 đi qua 46,4 gam Fe3O4 ở nhiệt độ cao.
a. Hãy viết PTHH xảy ra
b. Tính thể tích H2 cần dùng để khử toàn bộ lượng Oxit trên
c. Nếu thay lượng H2 trên bằng 2,24 lít khí CO ( ở đktc) để khử lượng Oxit trên thì khối lượng
sắt thu được là bao nhiêu gam .


Lai Thành, ngày 02 tháng 05 năm 2011
TM. Ban giám hiệu
(kí, ghi rõ họ tên đóng dấu)

Tổ trưởng chuyên môn
(kí, ghi rõ họ tên)

Người ra đề
(kí, ghi rõ họ tên)
ĐOÀN THỊ DINH


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

Câu


Câu I

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TIẾT 53 HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: HOÁ HỌC 8
( Hướng dẫn chấm gồm 10 câu, trong 01 trang)

Nội dung

Điểm

Câu

1

2

3

4

Đáp án

C

A

C

B


Câu II



2 điểm

1.

H2, Fe2O3, Oxi hóa khử

(0.5đ)

2.

4,48l

(0.5đ)

3.

Không khí, nước

(0.5đ)

4.

Xăng dầu nhẹ hơn nước, nổi trên nước và tiếp xúc với Oxi vẫn cháy.

(0.5đ)


Câu
III

2điểm
a. Cu + O2

t0

CuO

PƯ hóa hợp

(0.5đ)

b. 3H2 + Al2O3

t0

2Al + 3H2O

PƯ ô xi hóa khử

(0.5đ)

c.

2KClO3

t0


2KCl + 3O2

PƯ phân hủy

(0.5đ)

d.

2H2O

t0

2H2 + O2

PƯ phân hủy

Câu
IV

(0.5đ)

1điểm
Vì trong bình đựng khí oxi hàm lượng oxi chiếm 100%, trong không khí hàm
lượng oxi chỉ có 21%
Sản phẩm của quá trinh đốt cháy đơn chất kim loại thuộc loại oxit bazo
Sản phẩm của quá trinh đốt cháy đơn chất kim loại thuộc loại oxitaxit

0,5đ
0,5đ



a.
b.

o
t

PTHH: 4H2 + Fe3O4

n Fe3O4 =

(0.5đ)

3Fe + 4H2O

(1. 5đ)

46,4
= 0,2mol
232

Theo PƯ n H 2 = 4n Fe3O 4 = 0,2.4 = 0,8 mol
Vậy thể tích H2 cần dùng:
c.

Ta có nCO =

v H 2 = 0,8 . 22,4 = 17,92 (l)
0.5đ


2,24
= 0,1mol
22,4

PƯ HH : 4CO + Fe3O4

3Fe + 4CO2


Theo PƯ: nCO = 4n Fe3O4
Theo bài ra :

nCO =

1
n Fe O
2 3 4

Fe3O4 dư. CO phản ứng hết.
Vậy theo phản ứng:
mFe=

n Fe =

3
nCO
4

3

. 0,1.56 = 4,2g
4
Lai Thành, ngày 02 tháng 05 năm 2011

TM. Ban giám hiệu
(kí, ghi rõ họ tên đóng dấu)

Tổ trưởng chuyên môn
(kí, ghi rõ họ tên)

Người ra hướng dẫn chấm
(kí, ghi rõ họ tên)


Lập ma trận: 40% trắc nghiện, 60% tự luận
Nội dung kiến Mức độ nhận thức
thức
Biết
Hiểu
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất 1(0,5đ)
1(0,5đ) 1(0,5đ)
của oxi
2.Sự oxi hóa
1(0,5đ) 1(0,5đ)
Phản ứng oxi
hóa- khử

Ứng dụng của
oxi
3 Oxit
1(0,5đ)
4. Điều chế oxi
1(0,5đ) 2(1đ)
-Phản
ứng
phân hủy
5. Không khí 1(0,5đ)
1(0,5đ)
sự cháy
Tổng
3(1,5đ) 4(2đ) 4(2đ)
4(2đ)

Tổng
Vận dụng
TN
TL
1(0,5đ)
2(1,5đ)

Vận dụng cao
TN
TL
4(2đ)
1(1,5đ
)


5(4đ)

1(0,5đ) 2(1đ)
3(1,5đ)
1(0,5đ)
1(0,5đ)

3(2đ)

3(1,5đ)
2(2đ)

17(10đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×