Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA TIẾT TOÁN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.46 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 69
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
( Đề gồm 6 câu, 3 bài )

I/ Trắc nghiệm: ( 3đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:
A. ( 0; 1 )
B. ( - 1; 1)
C. ( 1; - 1 )
D. (1; 0 )
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
A.

4
3

B.

3
4

D.

C. 4

1


4

Câu 3: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1.
B. m ≠ -1.
C. m = 0.
D. mọi giá trị của m.
2
Câu 4: Phương trình x – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. 2.
B. -19.
C. -37.
D. 16.
Câu 5: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6;
C. x1 + x2 = 6;
x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6;
Câu 6: phương trình x2 + 5x – 6 = 0 có hai nghiệm là:
A. x1 = 1 ; x2 = - 6

B. x1 = 1 ; x2 = 6

x1.x2 = 0,8.
x1.x2 = - 8.

C. x1 = - 1 ; x2 = 6

D. x1 = - 1 ; x2 = - 6


II/ Tự luận ( 7đ)
Bài 1( 3đ) . Giải các phương trình sau:
a) x2 + 6x + 8 = 0
b) x 2 − (2 − 3) x − 2 3 = 0
Bài 2 (2đ) . Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
a) Vẽ đồ thì hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 3 ( 2đ) . Cho phương trình x2 + 2x + m - 1 = 0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 – x2 = 4.

Lai Thành, ngày 05 tháng 5 năm 2011
TM Ban giám hiệu
(kí, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng chuyên môn
( kí, ghi rõ họ tên )

Người ra đề
( kí, ghi rõ họ tên )

Trần Thị Lan Oanh

Trung Văn Đức

Đinh Đắc Trịnh


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: ĐẠI SỐ 9
( Hướng dẫn chấm gồm 6 câu, 3 bài, trong 02 trang )

I. Trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
II. Tự luận:
Câu
1

1
B

2
A

3
B

4
B

5
D

6
A


Nội dung

Điểm

a) ∆ = 3 – 8 = 1 ;
2

0.5 đ

x1 = - 2 ; x2 = - 4
b) ∆ = ….= (2 + 3 )
2

1.0 đ
0,75 đ

2

0,75 đ

x1 = − 3 ; x2 = 2
a)Vẽ đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2
x

0

-2

y=x+2


2

0

0.5đ

y
6
5
4
3

x

-2

-1

0

1

2

y = x2

4

1


0

1

4

2
1
1
-6

-5

-4

-2

-1

2

3

4

5

O


0.5đ

6
x

-1
-2
-3
-4

b) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị
3

A(-1; 1);
∆=2–m

B(2; 4)

Phương trình có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ 2 – m ≥ 0 ⇔ m ≤ 2
 x1 + x2 = −2
có 
 x1.x2 = m − 1

1.0đ

0.5đ
0.5đ
0.25đ



0.5đ

 x1 = 1
Từ x1+x2 = -2 và x1 – x2 = 4 ⇔ 
 x2 = −3

0.25đ

⇒m=-2

Lai Thành, ngày 05 tháng 5 năm 2011
TM Ban giám hiệu
(kí, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng chuyên môn
( kí, ghi rõ họ tên )

Người ra đáp án
( kí, ghi rõ họ tên )

Trần Thị Lan Oanh

Trung Văn Đức

Đinh Đắc Trịnh

MA TRẬN ĐỀ:


Cấp độ


Nhận biết

Thông hiểu

Chủ đề
1.Hàm số
y=ax2

TNKQ
Nhận
diện được
1 điểm
thuộc (P)

Số câu
Số điểm
2.Phương
trình bậc hai

1 (C1)

1 (C2)

0.5
Đ/k để p/t
là p/t bậc
hai
1 (C3)
0.5


0.5
Tính được
∆ hoặc
nghiệm
1 (C4)
0.5
Tính được
tổng, tích
hai nghiệm
của ptbh và
nhẩm
nghiệm
2 (C5, 6)
1.0
4

Số câu
Số điểm
3.Hệ thức
Vi-et và áp
dụng

Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổngsố điểm

TL


2
1.0

TNKQ
Học sinh
tìm được hệ
số a khi biết
1 điểm
thuộc (P)

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
H/sinh vẽ
được đồ thị
h/số y=ax2
và tìm được
tọa độ giao
điểm của
(P) và (d)
2 (B 1)
2.0
Giải được
p/t bậc hai

2 (B2)

Cộng

4
3.0

4
3.0

4.0
Tìm tham
số khi biết
ptbh thỏa
đ/k về
nghiệm
1

3
2.0

4
2.0

1 (B3)
5.0

3.0
11
2.0 10.0


Lai Thành, ngày 05 tháng 5 năm 2011
TM Ban giám hiệu
(kí, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng chuyên môn
( kí, ghi rõ họ tên )

Người ra ma trận
( kí, ghi rõ họ tên )

Trần Thị Lan Oanh

Trung Văn Đức

Đinh Đắc Trịnh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×