Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử ĐH lần 1 năm 2011 TTLTĐH 40 Tiền Giang Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.57 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TTLT ĐẠI HỌC 40 TIỀN GIANG

(Đề thi gồm 06 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2011
MÔN: Vật lí - Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: Chủ Nhật - Ngày 8/5/2011!

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một bản thủy tinh hai mặt song song bề dày e = 5 cm đặt nằm ngang. Chiếu vào mặt trên một
tia sáng gồm các thành phần có bước sóng λ1 đến λ 2 dưới góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh với các
bức xạ có bước sóng λ1 , λ 2 lần lượt là n1 = 1,732 và n2 = 1,225. Độ rộng của vệt sáng ở mặt dưới của
bản là
A. 2,11 cm.
B. 1,34 cm.
C. 1,06 cm.
D. 1,50 cm.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm,
khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm. Trong khoảng MN trên màn với MO = ON = 5 mm có 11 vân
sáng mà hai mép M và N là hai vân sáng, O là vị trí của vân sáng trung tâm trên màn. Khoảng cách từ
hai khe đến màn là
A. 2 m.
B. 2,4 m.


C. 3 m.
D. 4 m.
Câu 3: Hai tụ điện C1 = 3C và C2 = 6C mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin suất điện động
E
= 3 V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động
điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt hai cực của tụ C 1.
Hiệu điện thế cực đại trên tụ C2 của mạch dao động sau đó là
A. 1 V.
B. 2 V.
C. 6 V.
D. 3 V.
Câu 4: Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không
có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau.
B. Tia vàng ở xa pháp tuyến hơn.
C. Tia lam ở xa pháp tuyến hơn.
D. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ.
Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i = 2 2 cos(100πt + π / 3) (A) . Công
suất tỏa nhiệt tức thời của dòng điện xoay chiều
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,02 s.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,01 s.
C. biến thiên điều hòa với chu kì 0,01 s.
D. biến thiên điều hòa với chu kì 0,02 s.
Câu 6: Cho phản ứng nhiệt hạch: 21 D + 31T → n + α . Biết mD = 2,0136 u; mT = 3,0160 u; mn = 1,0087
u; m α = 4,0015 u; u = 931,5 MeV/c 2; NA = 6,02.1023 mol-1. Nước trong tự nhiên chứa 0,015% nước
nặng D2O. Nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 0,5 m3 nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì
năng lượng thu được là
A. 7,8.1012 J.
B. 1,3.1013 J.
C. 2,6.1014 J.

D. 5,2.1015 J.
Câu 7: Năng lượng và tần số của hai phôtôn sinh ra do sự huỷ cặp êlectron–pôzitôn khi động năng
ban đầu các hạt coi như bằng không là
A. 0,511 MeV; 1,23.1020 Hz.
B. 0,511 MeV; 1,23.1019 Hz.
20
C. 1,022 MeV; 1,23.10 Hz.
D. 0,511 MeV; 1,23.1021 Hz.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng
trung tâm sẽ
A. xê dịch về phía nguồn sớm pha.
B. xê dịch về phía nguồn trễ pha.
C. không thay đổi.
D. không còn vì không có giao thoa.
Đỗ Minh Tuệ

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Câu 9: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng và ly độ của một vật dao động điều hòa có dạng
A. đường hypebol.
B. đường parabol.
C. đường thẳng.
D. đường elip.
Câu 10: Cho một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 / 10π (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây điện
áp xoay chiều u = Uocos( ωt − π / 3 ) (V). Tại thời điểm t1 giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng
điện trong mạch là: u1 = 100 V; i1 = -2,5 3 A. Tại thời điểm t2 giá trị tức thời của điện áp và cường
độ dòng điện trong mạch là: u2 = 100 3 V; i2 = -2,5 A. Giá trị của tần số góc ω là
A. 125π rad/s.
B. 100π rad/s.

C. 200π rad/s.
D. 50π rad/s.
Câu 11: Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. phụ thuộc vào chất đó ở thể rắn, lỏng hay khí.
B. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp.
D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện.
Câu 12: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hòa với tần số góc
ω = 5.106 rad / s . Khi điện tích tức thời của tụ điện là q = 3.10−8 C thì dòng điện tức thời trong
mạch i = 0,05 (A). Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị
A. 2 nC.
B. 30 nC.
C. 20 nC.
D. 18 nC.
Câu 13: Mắc cuộn thứ nhất của một máy biến áp vào một nguồn điện xoay chiều thì suất điện động
hiệu dụng trong cuộn thứ hai E2 = 20 V, mắc cuộn thứ hai vào nguồn điện xoay chiều đó thì suất điện
động hiệu dụng trong cuộn thứ nhất là E 1 = 7,2 V. Bỏ qua điện trở thuần trong các cuộn dây của máy
biến áp. Điện áp hiệu dụng của nguồn điện bằng
A. 144 V.
B. 5,2 V.
C. 13,6 V.
D. 12 V.
Câu 14: Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp u = U 2 cos ωt (V) thì điện áp hai đầu tụ điện là u C = U 2 cos(ωt − π / 3) (V) .
Tỷ số giữa cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng
A. 1/2.
B. 2.
C. 1/3.
D. 1.
Câu 15: Một sợi dây kim loại căng giữa hai điểm cố định cách nhau 1,2 m. Đặt một nam châm điện

lại gần sợi dây, khi cho dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz qua nam châm thì trên sợi dây quan sát
được sóng dừng với ba bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 160 m/s.
C. 20 m/s.
D. 80 m/s.
Câu 16: Để kích thích phát quang một chất, người ta chiếu vào nó ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ = 0,30 µm và thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng λ' = 0,50 µm . Đo đạc cho thấy công suất
phát quang bằng 1% công suất kích thích. Khi đó số phôtôn kích thích tương ứng với mỗi phôtôn phát
quang là
A. 60.
B. 120.
C. 90.
D. 45.
6
Câu 17: Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên. Sau phản ứng tạo ra hạt nhân 3 Li
6
và X. Biết động năng của các hạt p, X và 3 Li lần lượt là 5,450 MeV ; 4,000 MeV và 3,575 MeV. Lấy
khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc hợp bởi hướng chuyển
động của các hạt p và X là
A. 1200.
B. 600.
C. 900.
D. 450.
Câu 18: Hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A và B cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha nằm sâu
trong một bể nước. Xét hai điểm trong nước: điểm M nằm ngoài đường thẳng AB và điểm N nằm
trong đoạn AB đều có hiệu khoảng cách tới A và B bằng một số bán nguyên lần bước sóng, coi biên
độ sóng không đổi. Chọn đáp án đúng:
A. Phần tử nước ở N dao động, ở M đứng yên. B. Phần tử nước ở M dao động, ở N đứng yên.
C. Các phần tử nước ở M và N đều dao động. D. Các phần tử nước ở M và ở N đều đứng yên.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 380 nm.
B. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.
C. Tia X là các bức xạ mang điện tích.
D. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh.

Đỗ Minh Tuệ

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 20: Mạch chọn sóng lý tưởng của máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi
và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì máy thu bắt được sóng điện từ có tần số
30 kHz và khi C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có tần số 40 kHz. Nếu C = C1C 2 (C1 + C 2 ) −1
thì máy thu bắt được sóng điện từ có tần số bằng
A. 70 kHz.
B. 10 kHz.
C. 50 kHz.
D. 24 kHz.
Câu 21: Dòng điện chạy trong mạch dao động LC lí tưởng là dòng điện kín trong đó phần dòng điện
chạy qua tụ điện ứng với
A. dòng chuyển dời có hướng của với electron.
B. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương.
C. dòng chuyển dời có hướng của các ion âm.
D. sự biến thiên của điện trường trong tụ điện theo thời gian.
Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C = 2 µF và năng lượng điện từ W = 16.10 -6 J.
Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện u = 2 V thì tỉ số giữa cường độ dòng điện i chạy trong
mạch và cường độ dòng điện cực đại I0 là
A. 2 / 3 .
B. 3 / 3 .

C. 2 / 2 .
D. 3 / 2 .
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết R = L / C . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số
góc của dòng điện là ω1 hoặc ω2 = 4ω1 thì mạch điện có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
2
3
3
5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
12
13
12
Câu 24: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là
k = 100π2 N/m, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng
hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ
nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba
lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,04 s.
B. 0,03 s.
C. 0,02 s.

D. 0,01 s.
Câu 25: Một đồng hồ quả lắc hoạt động nhờ duy trì dao động một con lắc đơn, có chiều dài dây treo
không thay đổi, chạy đúng trên Trái Đất. Người ta đưa đồng hồ này lên Hỏa tinh mà không chỉnh lại.
Biết khối lượng của Hỏa tinh bằng 0,107 lần khối lượng Trái Đất và bán kính sao hỏa bằng 0,533 lần
bán kính Trái Đất. Sau một ngày đêm trên Trái Đất đồng hồ đó trên Hỏa tinh chỉ thời gian là
A. 63,71 h.
B. 9,04 h.
C. 39,12 h.
D. 14,73 h.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 8 cm thì vật có vận
tốc là v1 = 12 cm/s. Khi vật có li độ x 2 = -6 cm thì vật có vận tốc v 2 = 16 cm/s. Trong khoảng thời
gian T/3 quãng đường vật đi được có thể nằm trong giới hạn từ
A. 10 cm đến 20 cm.
B. 5 cm đến 12 cm.
C. 10 cm đến 17,32 cm.
D. 8,66 cm đến 17,32 cm.
Câu 27: Hiện tượng quang phát quang
A. là hiện tượng một số chất hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có
bước sóng đó.
B. có hai loại lân quang và huỳnh quang tùy theo ánh sáng kích thích.
C. được giải thích là do khi chiếu ánh sáng vào một số chất thì electron liên kết của chất ấy được
giải phóng thành các electron dẫn.
D. là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng này để phát ra
ánh sáng có bước sóng khác lớn hơn.
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Tác
dụng vào vật một lực điều hòa biên độ F 0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là
A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định
của hệ là A2. Chọn phương án đúng?
A. A2 < A1.
B. A2 = A1.

C. A2 ≥ A1.
D. A2 > A1.
Đỗ Minh Tuệ

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Khi chất bán dẫn được ánh sáng thích hợp chiếu vào thì nó trở thành bán dẫn loại p.
C. Là hiện tượng ánh sáng làm bứt các lỗ trống ra khỏi chất bán dẫn.
D. Là hiện tượng giảm mạnh độ dẫn điện của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 30: Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc 7,31.10 5 (m/s) và
hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ 9,1.10 -5 (T) theo hướng vuông góc với các đường sức
từ. Bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường bằng
A. 4,6 cm.
B. 6 cm.
C. 4,3 cm.
D. 5,7 cm.
Câu 31: Độ lớn lực căng dây treo của con lắc đơn
A. như nhau tại mọi vị trí.
B. lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng vật.
C. nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và nhỏ hơn trọng lượng vật.
D. lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của vật.
Câu 32: Để tạo ra tia X người ta dùng ống Cu-lít-giơ. Khi đặt một hiệu điện thế vào anốt và catốt của
ống Cu-lít-giơ thì cường độ dòng điện chạy qua ống này I = 40 mA và tốc độ của electron khi tới anốt
là v = 8.107 m/s. Bỏ qua tốc độ ban đầu của electron khi bật khỏi catốt. Công suất trung bình của ống
Cu-lít-giơ là
A. 728 W.
B. 730 W.

C. 732 W.
D. 734 W.
Câu 33: Khi có sóng dừng trên dây với chu kì T, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi đây duỗi thẳng là T/2.
D. Hai bụng sóng liên tiếp luôn dao động cùng pha.
Câu 34: Trong nguyên tử hiđrô khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì nguyên tử hiđrô phát
ra bức xạ có bước sóng λ1 , khi electron nhảy từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì phát ra bức xạ có bước
sóng λ 2 . Tỉ số λ1 / λ 2 bằng
A. 35/36.
B. 6/5.
C. 675/256.
D. 256/675.
Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy (LC) -1 = 4f2π2. Khi thay
đổi R thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi.
B. độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện thay đổi.
C. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
D. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
π

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 5πt −  cm . Thời điểm thứ
3

101 vật đi qua vị trí có li độ x = 2 2 cm là
1202
1203
1204

1201
s.
s.
s.
s.
A.
B.
C.
D.
60
60
60
60
238
234
Câu 37: Hạt nhân 94 Pu phân rã phóng xạ α biến thành 92 U . Cho mU = 233,9904 u; m( α ) =
4,0015 u. Hạt α có động năng cực đại K α max = 5,49 MeV. Trong thực tế người ta thu được một số
hạt α có động năng nhỏ hơn động năng cực đại trên. Biết rằng trong sự phân rã nói trên có phát ra tia
gamma với bước sóng 0,3 A0. Động năng của hạt α khi đó là
A. 5,75 MeV .
B. 5,45 MeV .
C. 4,85 MeV .
D. 4,54 MeV .
Câu 38: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Đoạn mạch tiêu thụ công suất cực đại bằng
A. 600 W.
B. 500 W.
C. 1000 W.
D. 525 W.

Đỗ Minh Tuệ

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Câu 39: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn R A = 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ
âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là
A. 30 dB.
B. 50 dB.
C. 60 dB.
D. 40 dB.
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của
máy phát với một tụ điện có điện dung C. Khi roto của máy quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện
qua tụ điện có cường độ hiệu dụng là 1 (A). Nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/s thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua tụ điện là
A. 1 (A).
B. 2 (A).
C. 2 (A).
D. 4 (A).
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5 π cm/s là T/3. Tần số dao
động của vật là
A. 1 / 2 3 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 1 / 3 Hz.
D. 4 Hz.


Câu 42: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos40πt và uB = 2sin(40πt + 3π / 2 ) (uA và uB tính bằng
mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc
mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên hình vuông AMNB là
A. 26.
B. 54.
C. 52.
D. 27.
Câu 43: Cho đoạn mạch AM gồm R1, L1 và C1 nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω1 = 50π (rad/s),
đoạn mạch MB gồm R2, L2 và C2 mắc nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω2 = 200π (rad/s). Biết
L2 = 3L1. Khi mắc nối tiếp đoạn mạch AM và MB với nhau thì tần số góc cộng hưởng của mạch là
A. 100π (rad/s).
B. 175π (rad/s).
C. 150π (rad/s).
D. 125π (rad/s).
Câu 44: Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 1 N/cm và vật có khối lượng m = 500 g. Ban đầu
kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động
vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong
từng chu kì, lấy g = 10 m/s2. Số lần vật đi qua vị trí cân bằng đến khi dừng lại là
A. 50 lần.
B. 150 lần.
C. 100 lần.
D. 200 lần.
Câu 45: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r
và độ tự cảm L, R là một biến trở. Điều chỉnh R để công suất trên biến trở lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở. Hệ số công suất của
đoạn mạch trong trường hợp này bằng
A. 0,67.
B. 0,5.

C. 0,75.
D. 0,71.
Câu 46: Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ 2 ( λ1 > λ 2 ) vào catôt của một tế bào quang điện thấy
hiệu điện thế hãm gấp 4 lần nhau. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là
3λ1λ 2
3λ1λ 2
3λ1λ 2
2λ1λ 2
A. λ 0 =
.
B. λ 0 =
.
C. λ 0 =
.
D. λ 0 =
.
4λ1 − λ 2
2λ1 − λ 2
4λ 2 − λ1
λ 2 − 4λ1
Câu 47: Cho năng lượng liên kết riêng của 21 D là 1,12 MeV và của 23 He là 2,57 MeV. Năng lượng tỏa ra
2
2
3
1
trong phản ứng nhiệt hạch 1 D + 1D → 2 He + 0 n là
A. 3,69 MeV.
B. 1,45 MeV.
C. 0,33 MeV.
D. 3,23 MeV.

Câu 48: Một nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 700 nm và
một bức xạ màu lục λ2 = 600 nm, chiếu sáng hai khe Y–âng. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm có
A. 7 vân màu lục, 6 vân màu đỏ.
B. 6 vân màu lục, 5 vân màu đỏ.
C. 6 vân màu lục, 7 vân màu đỏ.
D. 5 vân màu lục, 6 vân màu đỏ.
Câu 49: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X
còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ
còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 400 s.
D. 200 s.

Đỗ Minh Tuệ

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Câu 50: Dùng một mạch dao động LC lí tưởng để thu cộng hưởng các sóng điện từ, trong đó cuộn dây có
độ tự cảm L không thay đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong
mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng đều bằng
nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 2.10-6 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng
điện từ tạo ra là E1 = 4 µV . Khi điện dung của tụ điện C 2 = 8.10-6 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng
do sóng điện từ tạo ra là
A. 2 µV .
B. 1,5 µV .
C. 0,5 µV .
D. 1 µV .

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong suốt có hằng số điện
môi ε, độ từ thẩm µ. Với tốc độ ánh sáng trong chân không là c thì trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước
sóng λ’ được xác định bằng biểu thức
c
c
c
εµc
εµ .
A. λ ' =
B. λ ' =
.
C. λ ' =
.
D. λ ' =
.
f εµ
εµf
f
f
Câu 52: Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Tốc độ của một hạt có động năng tương đối
tính bằng hai lần năng lượng nghỉ của nó là
A. 2,83.108 m/s.
B. 2,67.108 m/s.
C. 2,94.108 m/s.
D. 2,60.108 m/s.
Câu 53: Một vật rắn quay xung quanh một trục quay cố định có momen quán tính đối với một trục quay
là 1,5 kg.m2 và có động năng quay là 300 J. Người ta muốn hãm vật dừng lại sau 10 s. Momen lực hãm có
độ lớn bằng
A. 30 Nm.

B. 3 Nm.
C. 20 Nm.
D. 2 Nm.
Câu 54: Hai hình trụ đặc, đồng chất, có cùng chiều cao, được làm bằng cùng một loại vật liệu, có bán
kính gấp đôi nhau (r2 = 2r1). Tỉ số momen quán tính đối với trục quay trùng với trục đối xứng của mỗi
hình trụ là
A. I2/I1 = 2.
B. I2/I1 = 4.
C. I2/I1 = 16.
D. I2/I1 = 32.
Câu 55: Một đoàn tàu hỏa đang chuyển động trên đường ray thẳng với tốc độ 15 m/s thì kéo còi phát ra
âm có tần số 945 Hz hướng về một vách núi ở phía trước. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s.
Hành khách ngồi trên tàu hỏa đó sẽ nghe thấy tiếng còi phản xạ từ vách núi trở lại với tần số là
A. 863 Hz.
B. 1035 Hz.
C. 990 Hz.
D. 1050 Hz.
Câu 56: Một con lắc vật lí có khối lượng m = 2 kg, momen quán tính I = 0,3 kg.m 2, dao động nhỏ tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2, xung quanh một trục quay nằm ngang với khoảng cách từ trục quay
đến trọng tâm của con lắc là d = 20 cm. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,74 s.
B. 3,48 s.
C. 2,34 s.
D. 0,87 s.
Câu 57: Một thanh nhẹ dài 1 m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua
trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2 kg và 3 kg. Tốc độ của mỗi chất
điểm là 5 m/s. Momen động lượng của thanh là
A. 7,5 kgm2/s.
B. 10,0 kgm2/s.
C. 12,5 kgm2/s.

D. 15,0 kgm2/s.
Câu 58: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định
A. phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
B. có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
C. đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
D. không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
Câu 59: Một đĩa mài có momen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm 2. Đĩa chịu một momen lực
không đổi 16 Nm, sau 3,3 s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là
A. 36 rad/s.
B. 44 rad/s.
C. 52 rad/s.
D. 20 rad/s.
Câu 60: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn
không nằm trên trục quay có
A. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
B. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
C. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm tăng dần.
D. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.

----------- HẾT ---------Đỗ Minh Tuệ

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



×