Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD& ĐT Yên Dũng.
Trường TH Thị trấn Neo
STT
I
II
III
IV
V
VI
VII
B¸O cÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học:2009-2010
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp .1
91
Lớp 2
101
35 tuần/năm
35 tuần/năm
Phối hợp tốt giữa ba
môi trường giáo dục
lớp 3
70
lớp 4
116
lớp 5
77
35 tuần/năm
35 tuần/năm
35 tuần/năm
Phối hợp tốt
giữa ba môi
trường giáo
dục
Phối hợp tốt
giữa ba môi
trường giáo
dục
Phối hợp tốt
giữa ba môi
trường giáo
dục
Phối hợp tốt
giữa ba môi
trường giáo dục
Có đầy đủ các phòng
học,phòng chức năng
phục vụ cho học tập
Có đầy đủ các
phòng
học,phòng
chức năng
phục vụ cho
học tập
Có đầy đủ các
phòng
học,phòng
chức năng
phục vụ cho
học tập
Có đầy đủ các
phòng
học,phòng
chức năng
phục vụ cho
học tập
Có đầy đủ các
phòng
học,phòng chức
năng phục vụ
cho học tập
Phối hợp với Đoàn
thanh niên và các
đoàn thể khác
Phối hợp với
Đoàn thanh
niên và các
đoàn thể khác
Phối hợp với
Đoàn thanh
niên và các
đoàn thể khác
Phối hợp với
Đoàn thanh
niên và các
đoàn thể khác
Phối hợp với
Đoàn thanh niên
và các đoàn thể
khác
Có đầy đủ CBGV
&CBQL phục vụ cho
việc dạy học.
Có đầy đủ
CBGV
&CBQL phục
vụ cho việc
dạy học
Có đầy đủ
CBGV
&CBQL phục
vụ cho việc
dạy học
Có đầy đủ
CBGV
&CBQL phục
vụ cho việc
dạy học
Có đầy đủ
CBGV &CBQL
phục vụ cho
việc dạy học
Thực hiện đầy đủ
Thực hiện đầy
đủ nhiệm vụ
của học sinh
TH và học tập
tốt
Thực hiện đầy
đủ nhiệm vụ
của học sinh
TH và học tập
tốt
Thực hiện đầy
đủ nhiệm vụ
của học sinh
TH và học tập
tốt
Thực hiện đầy
đủ nhiệm vụ của
học sinh TH và
học tập tốt
Học sinh có
khả năng tiếp
tục học tập tốt
Học sinh có
khả năng tiếp
tục học tập tốt
Học sinh có
khả năng tiếp
tục học tập tốt
Học sinh có khả
năng tiếp tục
học tập tốt
Điều kiện tuyển sinh
Chương trình giáo dục
mà cơ sở giáo dục tuân
thủ
Yêu cầu về phối hợp
giữa cơ sở giáo dục và
gia đình.
Yêu cầu về thái độ học
tập của học sinh
Điều kiện cơ sở vật chất
của cơ sở giáo dục cam
kết phục vụ học sinh
(như các loại phòng phục
vụ học tập, thiết bị dạy
học, tin học ...)
Các hoạt động hỗ trợ học
tập, sinh hoạt của học
sinh ở cơ sở giáo dục
Đội ngũ giáo viên, cán bộ
quản lý, phương pháp
quản lý của cơ sở giáo
dục
nhiệm vụ của học
Kết quả đạo đức, học
sinh TH và học tập tốt
tập, sức khỏe của học
sinh dự kiến đạt được
VIII Khả năng học tập tiếp
tục của học sinh
Học sinh có khả năng
tiếp tục học tập tốt
....., ngày..1...tháng..9...năm...2010...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
1
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Phòng GD& ĐT Yên Dũng.
Trường TH Thị trấn Neo
B¸O C ÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học :2009-2010
Đơn vị: học sinh
Tổng
số
Chia ra theo khối lớp
Lớp 2
Lớp 3 Lớp 4
101
70
116
STT
Nội dung
I
455
455
91
101
70
116
77
455
91
101
70
116
77
455
91
101
70
116
77
455
91
101
70
116
77
241
56
54
44
54
33
170
29
39
20
45
37
44
6
8
6
17
7
455
91
101
70
116
77
275
66
53
41
64
51
129
19
31
22
35
22
51
6
17
7
17
4
193
116
77
90
46
44
85
60
25
18
10
8
193
116
77
124
65
59
51
38
13
18
13
5
d
Tổng số học sinh
Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
Thực hiện đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
Thực hiện chưa đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh chia theo học lực
Tiếng Việt
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Toán
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Khoa học
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Lịch sử và Địa lí
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Lớp 1
91
5
Tiếng nước ngoài
263
116
77
II
III
1
2
IV
1
a
b
c
d
2
a
b
c
d
3
a
b
c
d
4
a
b
c
2
70
Lớp 5
77
a
b
c
d
6
a
b
c
d
7
a
b
c
d
8
a
b
c
9
a
b
c
10
a
b
c
11
a
b
c
12
a
b
13
a
b
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Tiếng dân tộc
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Tin học
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Đạo đức(Xem l¹i)
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
Tự nhiên và Xã hội
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
Âm nhạc
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
Mĩ thuật
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
Thủ công (Kỹ thuật)
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
Thể dục
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
118
25
78
15
82
28
21
33
63
17
17
29
263
70
116
77
146
36
61
49
76
21
31
24
31
13
24
4
455
91
101
70
116
77
180
40
37
20
43
40
275
51
64
50
73
37
262
91
101
70
85
27
36
22
177
64
65
48
455
91
101
70
116
77
152
29
35
23
41
24
303
62
66
47
75
73
455
91
101
70
116
77
120
18
25
20
38
19
335
73
76
50
78
58
455
91
101
70
116
77
150
32
38
22
35
23
305
59
63
48
81
54
455
91
101
70
116
77
149
36
33
19
40
21
306
55
68
51
76
56
3
c
V
1
a
b
2
3
4
5
VI
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
Tổng hợp kết quả cuối năm
Lên lớp thẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
Trong đó: HSG
(tỷ lệ so với tổng số)
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số)
Ki ểm tra l ại
(tỷ lệ so với tổng số)
L ưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh đã HTCT cấp TH
(tỷ lệ so với tổng số)
455
91
101
70
116
77
189
45
41
36
40
27
179
35
40
22
46
36
455
91
101
70
116
77
77
Ngày 1 tháng 9 năm 2010
Hiệu trưởng
Trần Thị Uyên
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
4
Phòng GD& ĐT Yên Dũng.
Trường TH Thị trấn Neo
B¸O CÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học :2009-2010
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
1.5mét vuông/ 1
I
Số phòng học/số lớp
16/16
HS
II Loại phòng học
16
1.5mét vuông/ 1
1
Phòng học kiên cố
16
HS 2
Phòng học bán kiên cố
0
3
Phòng học tạm
0
4
Phòng học nhờ
0
III Số điểm trường
1
2
IV Tổng diện tích đất (m )
6014
2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m )
2900
VI Tổng diện tích các phòng
16=672
2
1
Diện tích phòng học (m )
1=42
2
2
Diện tích phòng chuẩn bị (m )
3
Diện tích thư viện (m2)
60
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn
4
luyện thể chất) (m2)
5
Diện tích phòng khác (….)(m2)
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
VII
16
16/16
(Đơn vị tính: bộ)
1
Khối lớp 1
3
3/3
2
Khối lớp 2
3
3/3
3
Khối lớp 3
3
3/3
4
Khối lớp 4
4
4/4
5
Khối lớp 5
3
3/3
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
VIII
7
38/1
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
IX Tổng số thiết bị
Số thiết bị/lớp
1
Ti vi
11
2
Cát xét
10
3
Đầu Video/đầu đĩa
10
4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
3
5
Thiết bị khác…
6
…..
X
XI
Số lượng (m2)
72
0
Nội dung
Nhà bếp
Nhà ăn
5
Nội dung
XII
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
XIII Khu nội trú
Số lượng phòng,
tổng diện tích (m2)
Diện tích
bình quân/chỗ
0
0
0
0
0
0
XIV Nhà vệ sinh
1
2
Số chỗ
Dùng cho
giáo viên
Chung
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
1
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
Số m2/học sinh
Dùng cho học sinh
Nam/Nữ
1
Chung Nam/Nữ
30
0.07
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu
chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
Có
Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
X
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
XVII
Kết nối internet (ADSL)
X
XVIII
Trang thông tin điện tử (website) x
của trường
XIX
Tường rào xây
x
Thị trấn Neo, ngày 1 tháng 9 năm 2010
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Trần Thị Uyên
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD& ĐT Yên Dũng.
Trường TH Thị trấn Neo
6
B¸O C ÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học : 2009-2010
Hình thức tuyển dụng
STT
I
1
2
3
4
5
II
1
2
III
1
2
3
4
5
6
Nội dung
Tổng số giáo viên,
cán bộ quản lý và
nhân viên
Giáo viên
Trong đó số giáo
viên chuyên biệt:
Mĩ thuật
Thể dục
Âm nhạc
Tiếng nước ngoài
Tin học
Cán bộ quản lý
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Nhân viên
Nhân viên văn thư
Nhân viên kế toán
Thủ quĩ
Nhân viên y tế
Nhân viên thư viện
Nhân viên khác
...
Tổng
số
29
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng
theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng
làm việc ban đầu, hợp
đồng làm việc có thời
hạn, hợp đồng làm việc
không thời hạn)
Các hợp đồng
khác (Hợp đồng
làm việc, hợp
đồng vụ việc,
ngắn hạn, thỉnh
giảng, hợp đồng
theo NĐ 68)
29
22
18
02
0
02
01
01
03
01
02
04
01
01
Trình độ đào tạo
TS
ThS
ĐH
CĐ
TCCN
11
13
5
8
12
2
1
1
2
1
3
1
2
0
1
0
0
0
1
1
01
01
0
1
1
Thị trấn Neo, ngày 1 tháng 9 năm 2010
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Trần Thị Uyên
7
Dưới
TCCN
Ghi
chú
8
9
10