Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài kiểm tra cuối học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.84 KB, 4 trang )

Họ và tên: .
Lớp
:2.
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - Môn toán

( Thời gian làm bài 40 phút)
I . Phần thứ nhất: (5 điểm)Khoanh tròn trớc ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Bài 1: (1điểm) Kết quả của các phép tính
a) 371 + 105 bằng:
A. 576
B. 476
C. 376
b) 669 - 436 bằng:
A. 233
B. 326
C. 426
c) 61 27 bằng:
A. 34
B. 44
C. 14
Bài 2: (1 điểm)
a) Quãng đờng từ Thành phố Hà Nội đến thành phố Vinh khoảng.
A. 308 km

B. 508 km

C. 608 km

d) Chiều dài cái bảng lớp học em dài khoảng.
A. 3 m
B. 5 m


Bài 3: (1 điểm)
a) Giá trị của biểu thức : 8 x 5 + 8 là:
A. 48
B. 58
b) Giá trị của biểu thức : 50 : 5 x 3 là:
A. 30
B. 50
Bài 4: (1 điểm)
a) Biểu thức : y x 3 = 30 - 3 có giá trị là :
A. y = 6
B. y = 9
b) Biểu thức : 18 : = 11 5 có giá trị là:
A. = 3
B. = 5

x

x

C. 50 dm

C. 68
C. 40

C. y = 7

x

II. Phần thứ hai. (5 điểm)


C.

x=9

Bài 1: (1 điểm)
a.Viết số thích hợp vào ô trống.
- 600

-6

+

876

- 83
13

b. Viết số liền trớc, số liền sau vào chỗ chấm thích hợp:
Số liền trớc

Số đã cho
528
389

Bài 2: (1 điểm) a. Hãy vẽ một hình tứ giác, một hình tam giác

Số liền sau


b. Dới đây là tờ lịch tháng 4 năm 2010

4

Thứ hai

Thứ ba

Thứ t

2010
5
12

14
18

Thứ năm

Thứ sáu

1
8
15
22

2
7

Thứ bảy

Chủ nhật


15
24

25

26
28
30
a. Viết tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch.
b. Thứ ba gồm những ngày nào ?.............................................................................
c. Theo quy định, tháng 4 này em đợc nghỉ mấy ngày?.........................................
Bài 3: (1 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật dới đây:
9cm
4cm

4cm
9cm


.

....
.
Bài 4: (2 điểm) Mẹ Hà mua 4 chục ki lô gam gạo tẻ, số gạo nếp mẹ Hà mua nhiều hơn
só gạo tẻ 15 ki lô gam. Hỏi:
a. Mẹ Hà mua bao nhiêu ki lô gam gạo nếp?
b. Mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu ki lô gam gạo nếp và gạo tẻ?

.


....
.

.
Bài 5: (1điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống:
đọc số

Viết số

Một trăm năm mơi sáu
187

Trăm

chục

đơn vị


Họ và tên: .
Lớp
:2.
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - Môn tiếng việt

I. Bài kiểm tra viết: (10 điểm)
A. Chính tả: (5đ) (Trong khoảng 12 phút)
Viết chính tả ( nghe viết) Cây đa quê hơng - TV2 - tập 2.
Đầu bài và đoạn " Cây đa nghìn năm ... giữa trời xanh"


B. Tập làm văn(5đ): Dựa vào gợi ý sau: viết đoạn văn ngắn ( khoảng 4 - 5 câu) nói về
một loại quả ăn đợc mà em thích.
+ Đó là quả gì ? trồng ở đâu ?
+ Hình dáng bên ngoài, bên trong của quả nh thế nào ?
+ Quả đó có ích gì ?


II. Bài kiểm tra đọc: (10 điểm)
A. Đọc thầm và TLCH, bài tập (5 điểm)
* Đọc thầm bài: " Cậu bé và si già" ( TV2 - T2 Tr. 96)
1. Dựa theo nội dung bài học, khoanh tròn trớc ý đúng trong các câu trả lời dới đây.
a. Cậu bé đã làm điều gì không phải với cây si ?
+ Cậu bé trèo lên cây bẻ cành.
+ Cậu bé dùng dao chặt vào thân cây.
+ Câu bé dùng dao nhọn khắc tên mình lên thân cây.
b. Cây đa làm gì để cậu bé hiểu nỗi đau của nó ?
+ Cây buồn, rủ lá.
+ Cây khóc, từng dòng nhựa tuôn rơi.
+ Cây cố vui vẻ để nói chuyện cùng cậu bé....
c. Theo em, sau cuộc nói chuyện với cây, cậu bé có nghịch nh thế nữa không? vì sao?
+ Cậu bé vẫn nghịch nh thế - Vì thấy thích trò nghịch này.
+ Cậu bé ko nghịch nh thế - Vì cậu biết cây cũng biết đau đớn nh con ngời.
2. Khoanh tròn trớc mỗi cặp từ ngữ nào trái nghĩa sau đây
a. vui vẻ - phấn khởi;
d. béo - to
b. vui vẻ - buồn rầu;
đ.sáng tối
c. vui vẻ - tức giận.
e. trắng - đen
3. Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc gạch chân trong các câu sau:

- Cậu bé hí hoáy khắc tên mình lên thân cây.
.
- Cây cố vui vẻ nói chuyện với cậu bé để cậu hiểu đợc dùng dao khắc lên thân cây sẽ
làm cho cây đau đớn.

.
B. Đọc thành tiếng (5 đ)
Đọc thành tiếng: Một đoạn của bài Chiếc rễ đa tròn.
Hoặc một đoạn của bài Kho báu
Điểm đọc:......................



×