Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ARTICLES

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.39 KB, 3 trang )

ARTICLES – EXPRESSIONS OF QUANTITY
A. ARTICLES (MẠO TỪ)
1. Indefinite Article. (Mạo từ bất đònh).
- A được dùng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
- AN được dùng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm hoặc “h” câm.
- A và AN thường diễn tả ý nghóa khái quát và có nghóa “bất cứ” (ANY) khi dùng với
danh từ đếm được ở số ít.
• Cách dùng:
a. Trước danh từ đếm được số ít.
b. Dùng A/AN khi người nghe hay người đọc không biết rõ chính xác người hay vật muốn
nói.
c. Dùng A/AN khi nói về nghề nghiệp.
2. Definite Article. (Mạo từ xác đònh)
a. THE có thể được dùng với cả danh từ số nhiều, số ít, đếm đước lẫn không đếm được
khi danh từ đó đã được xác đònh.
b.THE được dùng với danh từ đếm được ở số ít mang ý nghóa khái quát và chỉ loài.
c. Dùng THE khi người nghe hay người đọc biết rõ người hay vật muốn nói.
d. THE được dùng với những danh từ chỉ vật duy nhất: the sun, the moon, the sky, the
earth, the world, …
e. Dùng THE với nghóa nói chung với tên của các nhạc cụ và các phát minh khoa học.
f. Dùng THE với một số thành ngữ có nghóa nói chung như: the town, the country, the
sea, the rain, the wind, the sunshine, the snow.
g. Dùng THE + ADJ để diễn tả một nhóm người (danh từ số nhiều)
h. Dùng THE trước từ chỉ quốc tòch tận cùng là –sh, -ch, -ese, hay –ss với nghóa là người
của nước đó. Với các danh từ khác có thể có hoặc không có THE.
Notes : khi diễn tả điều gì nói chung, dùng danh từ số nhiều hay danh từ không đếm được
không có mạo từ xác đònh.
Các trường hợp đặc biệt.
a. Không dùng mạo từ trước các danh từ là: lục đòa, quốc gia, tiểu bang, thành phố, thò
trấn, làng mạc …, đảo, hồ, núi , đường phố …
b. Dùng THE với tên quốc gia đi với các từ: Union, Republic, States, Kingdom và tên


quốc gia ở số nhiều.
c. Dùng THE trước danh từ là đại dương hay biển, sông, kênh đào, sa mạc, quần đảo,
khách sạn, nhà hát, bảo tàng, câu lạc bộ, nhà hàng, quán rượu.
• Notes :
a. Không dùng THE khi tên của khách sạn nhà hàng, … được đặt theo tên riêng.
b. Dùng THE trước tên có OF.

B. Expressions of Quantity
1.
MOST +

2.



N (unc.)



N (count, plu)

• Sau MOST là đại từ số nhiều hoặc là danh từ xác đònh thì sau MOST phải có OF.

A GREAT DEAL OF (=
MUCH) + N (unc.)
A LARGE NUMBER OF (= MANY) + N (count, plu)
• MUCH & MANY được dùng trong câu phủ đònh và nghi vấn.

MANY, MUCH đứng sau TOO, SO, VERY, AS thì được dùng trong ba loại câu
(khẳng đònh, phủ đònh, nghi vấn.)

• A LOT OF, LOTS OF có thể thay MUCH và MANY ở cả ba loại câu.

 A GREAT AMOUNT OF + N (unc.)




3.

cả ba loại câu
 A GREAT MANY + N (count, plu)

• Khi dùng làm trạng từ, ta có MUCH, A LOT, A GREAT DEAL

LITTLE / A LITTLE + N (unc.)
FEW / AFEW + N (count, plu)
• Dùng giới từ OF sau MUCH, MANY, (A) LITTLE, (A) FEW khi đứng sau chúng là đại
từ hoặc danh từ đã được xác đònh.
• LITTLE và FEW gần như mang nghóa phủ đònh nên không được dùng trong câu phủ
đònh (quá ít gần như không có)
• A LITTLE và A FEW có nghóa gần như SOME.
Khi dùng làm trạng từ, ta có LITTLE, VERY LITTLE và A LITTLE.



Exercise 1 – Choose the best article to complete each of the following sentences
1. Let’s go to …… cinema to see …… new film.
2. This is …… most interesting film that I have ever seen.
3. I usually see films for …… entertainment.
4. It is …… activity that I have never joined before.

5. He did not succeed in …… film making.
6. …… billions of dollars had been spent on advertising.
7. They usually have rice and fish …… lunch.
8. Every day we see and hear a great deal of …… advertising.
9. All different advertisements have …… same purpose.
10. It is …… exciting match. It is …… most exciting match that I have ever seen.
11. One of my …… favourite is to watch advertisements on TV.
12. Nguyen Du was one of …… greatest Vietnamese poets.
13. …… apple …… day keeps the doctor away.
14. In 1889, …… gold was discovered in …… California.
15. He is …… teacher. He usually goes to …… school at 7 o’clock.
16. They live in …… old house in …… middle of the village.
17. What is your …… favourite subject at school ?
18. This building will have been finished by …… end of this year.
19. I have ever dreamt of becoming …… acrobat.
20. John didn’t have enough …… money to continue his study.
21. In 1955, …… Hawaii was admitted to …… US as the 50th state.
22. They usually have …… lunch at …… school canteen.
23. Calculating machines have been used for …… long time.
24. He was …… last man that left the office.
25. In our country, children start …… school at the age of seven.
26. Pharmacy is also …… business.
27. Pharmacy is one of …… world’s oldest professions.
28. A pharmacist can compound …… drugs.
29. Your hair style is …… same as mine.
30. You have …… sore throat. Take …… three tablets …… day.
• Exercise 2 – Choose the best option to complete each of the following sentences
1. You have made …… mistakes in your writing.
A. so much B. a lot of
C. little of

D. much of
2. Don’t drink …… wine. It’s bad for your health.
A. many of B. a few of
C. so much D. many
3. …… my students are familiar with this kind of school activities.
A. Most
B. Most of
C. A few
D. Few
4. He had spent …… writing an essay about his childhood.
A. a large number of time
B. a great deal of time
C. a few time
D. many time


5. Peter has spent …… time and money on stamp collecting.
A. a few of
B. many of
C. a large number of
D. a great deal of
6. The teachers at my school care about their students’ progress.
A. Almost all of
B. Almost
C. Most of
D. A and C are correct
7. In spite of the heavy storm, some villagers were planning to rescue the injured
climbers, but …… refused to do so.
A. many of them
B. most of the people

C. some few of farmers
D. many of a number
8. I have got ……
A. a few money
B. a small number of money
C. many of money
D. no money
9. The government is …… worried about the increase of the youth unemployment rates.
A. very
B. much
D. no
C. a great deal of
10. I’ve been to Ho Chi Minh City …… of times.
A. a lot
B. much
C. many
D. little
11. …… students don’t like wearing uniforms.
A. Little
B. Much
C. Most
D. A little of
12. He has just bought a computer but he knows …… about it.
A. little
B. much
C. most
D. a lot
13. There were too …… people at the exhibition yesterday.
A. much
B. little

C. many
D. a few of
14. I can speak English well but I don’t know …… about English literature.
A. little
B. much
C. many
D. a few
15. There is a …… prospect that he will be recruited in the company because one more
employee will be retired next month.
A. little
B. much
C. large number of
D great deal of



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×