Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bộ 18 đề Toán + TV 1 KTDK cuối năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.72 MB, 19 trang )

Phòng giáo dục - đào tạo
Hng Hà
1

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
năm học 2008-2009
Môn Toán 1(Thời gian làm bài :40 phút)

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
Bài 1 Ghi lại câu trả lời đúng của bài vào giấy kiểm tra
1) Tám mơi ba viết là:
A. 803

B. 83

C. 38

D.308

C. 28

D. 76

2) Trong các số sau số bé nhất là:
A. 59

B. 34

3) Các số 78, 89, 98, 87, 97 viết theo thứ tự từ lớn đén bé là:
A. 78, 87, 89, 97, 98



B. 78, 87, 97, 98, 89

C. 98, 97, 89, 87, 78

4) Các số lớn hơn 78và bé hơn 82 là:
A. 80, 81, 82

B. 79, 80, 81

C. 78, 79, 80

5) Một tuần lễ có:
A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 8 ngày

6) Trong các phép tính sau phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 90 - 90

B. 90 - 10

C. 90 - 20

43 + 34


85 42

D. 90 - 30

Bài 2: Đặt tính rồi tính.
46 + 20

98 48

Bài 3: Tính.
11 + 4 5 = ......
24 + 5 9 = ......
30cm + 7cm 37cm = ........
Bài 4: a, Viết tiếp vào bài giải:
Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1 A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Số học sinh lớp 1A là:
.....................................
Đáp số: ....................
b, Quyển vở của An có 48 trang, An đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu
trang cha viết?
Bài 5: Viết số và dâu để đợc phép tính đúng:
=

25

Phòng giáo dục - đào tạo

=


47

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II


Hng Hà
2

năm học 200-200
Môn Toán 1(Thời gian làm bài :40 phút)
Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:

Bài 1: Hãy ghi lại ý trả lời đúng.
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 11; 12

B. 8; 10

C. 9; 11

D. 10; 9

b) Các số bé hơn 62và lớn hơn 58 là:
A. 58, 59, 60

B. 59, 60, 61

C. 61, 62, 63


D. 60, 61, 62

c) Số 91 đọc là:
A. trín mơi mốt

B. chín mốt

C. chín mơi mốt

d) Trong các phép tính sau phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 90 - 90

B. 90 - 10

C. 90 - 20

41 + 7

56 5

D. 90 - 30

Bài 2: Đặt tính rồi tính.
40 + 20

28 21

Bài 3: Tính.
11 + 34 25 = .....


4 + 15 9 = ......

23cm - 12 cm + 37cm = ........

Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.
32 + 66 = 98

53 +5 < 24 + 33

87 > 99 -10

97cm -7cm + 9cm = 99

Bài 5: Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả có 36 con, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao
nhiêu con gà?
Bài 6: Hình bên có:
.......... hình tam giác.
.......... hình vuông.
.......... đoạn thẳng.
.......... điểm.

Phòng giáo dục - đào tạo

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II


Hng Hà
3

năm học 200-200

Môn Toán 1(Thời gian làm bài :40 phút)
Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:

Bài 1: ỳng ghi , sai ghi svo ụ trng.
1. S lin trc ca s 69 l s 68
2. S lin sau ca 54 l 55
3. S 25 c l hai mi nm.
4. S 0 khụng cú s lin trc.

5. Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 10
6. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98
7. Số liền sau của số tự nhiên a là a + 1
8. Các số có một chữ số có 9 số.
Bài 2: (2 điểm)
a, Đặt tính rồi tính.
70 + 20

4 + 72

b, tính. 18 - 6 + 20 = .....

56 55

28 8

25cm - 12 cm + 37cm = ..........

15 - 5 - 2 =......


Bài 3: Điền dấu <, >, =
70

85

23

13 +10

a +1

1 +a

14 + 13

13 +14

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.
25 +

= 25

23 +

< 90

30 -

=0


17 -

= 13 +

Bài 5 : Ghi lại câu trả lời đúng của bài vào giấy kiểm tra.
- Nam cho Quốc 26 nhãn vở, cho Việt 2 chục nhãn vở. Hỏi Nam đã cho bạn bao nhiêu
nhãn vở ?
A. 6 nhãn vở

B. 24 nhãn vở

C. 46 nhãn vở

D. 28nhãn vở

Bài 6: Vờn nhà Lan có 45 cây cam và 20 cây chanh. Hỏi vờn nhà Lan có bao nhiêu cây?
Bài 7. Hình bên có:
.......... hình tam giác.
.......... hình vuông.
.......... điểm

Phòng giáo dục - đào tạo

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II


Hng Hà
Trờng tiểu học điệp nông

năm học 2010-2011

Môn Toán 1(Thời gian làm bài :40 phút)

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
Bài 1: ỳng ghi , sai ghi svo ụ trng.
1. S lin trc ca s 80 l s 81
2. S lin sau ca 80 l 81
3. S 55 c l lm mi nm.
4. S 0 khụng cú s lin trc.

5. Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11
6. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98
7. Số liền sau của số tự nhiên a là a - 1
8. Có 9 số tròn chục có hai chữ số.
Bài 2: a, Đặt tính rồi tính.
92 + 5

4+6

28 - 12

10 8

b, Tính :
18 - 6 + 20 = .....

25cm + 12 cm - 27cm = ..........

15 - 15 + 2 =......


Bài 3: Điền dấu <, >, =
100

99

23

13 - 10

n+0

0+n

33 + 13

45 - 14

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.
39 +

= 49

89 +

< 90

35 -

=0


17 -

= 13 +

Bài 5 : Ghi lại câu trả lời đúng của bài vào giấy kiểm tra.
Vờn nhà Lan có 79 cây bòng và 20 cây chuối . Hỏi vờn nhà Lan có bao nhiêu cây?
A. 79 cây

B 20 cây

C. 59 cây

D. 99 cây

Bài 6: Nam cho Quốc 15 viên bi, cho Việt 2 chục viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn bao nhiêu
viên bi?
Bài 6. Hình bên có:
.......... hình tam giác.
.......... hình vuông.
.......... đoạn thẳng.

Phòng giáo dục - đào tạo

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II


Hng Hà

năm học 2010-2011
Môn Toán 1(Thời gian làm bài :40 phút)


Trờng tiểu học điệp nông

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
Bài 1: Ghi lại câu trả lời đúng của bài vào giấy kiểm tra
1) Sáu mơi t viết là:
A. 604

B. 46

C. 64

D.406

2) Trong các số sau số bé nhất là:
A. 15

B. 31

C. 9

D. 56

3) Các số 78, 89, 98, 87, 97 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 78, 87, 89, 97, 98

B. 78, 87, 97, 98, 89

C. 98, 97, 89, 87, 78


4) Các số lớn hơn 66 và bé hơn 70 là:
A. 66, 67, 68

B. 68, 69, 70

C. 69, 68, 67

5) Một tuần lễ và 2 ngày là:
A. 10 ngày

B. 9 ngày

C. 7 ngày

D. 8 ngày

6) Trong các phép tính sau phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 27 - 4

B. 27 - 5

C. 27 - 6

D. 27 - 7

Bài 2: Đặt tính rồi tính.
46 + 3

4 + 34


45 42

98 8

Bài 3: Tính.
26 - 5 + 12 = ......
24 + 5 9 = ......
30cm + 7cm = ..........
Bài 4: Lớp 1A có 23 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học
sinh nam?
B, Nhà Bình có 52 cái đĩa, mẹ mua thêm 5 cái đĩa nữa. Hỏi nhà Bình có tất cả bao nhiêu cái
đĩa?
Bài 5: Viết số và dâu để đợc phép tính đúng:
=

54

Phòng giáo dục - đào tạo

=

75

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II


Hng Hà

năm học 2010-2011

Môn Toán 1(Thời gian làm bài :40 phút)

Trờng tiểu học điệp nông

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
Bài 1: Ghi lại câu trả lời đúng của bài vào giấy kiểm tra
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10

B. 9

C. 11

D. 0

b) Các số bé hơn 100 và lớn hơn 96 là:
A. 100, 99, 98

B. 96, 97, 98

C. 99, 98, 97

c) Số 44 đọc là:
A. bốn bốn

B. bốn mơi t

C. bốn t


D. bốn mơi bốn

d) 10, 20, 30, ... , ... , 60, 70, 80 ,90. Hai số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 30; 40

B. 50; 60

C. 40; 60

D. 40; 50

B. 38; 40

C. 39; 40

D 40; 41

41 + 7

56 5

e) Số liền trớc và số liền sau của 39 là:
A. 38; 39
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
40 + 20

28 21

Bài 3: Tính.
34 25 = .....


4 + 15 = ......

23cm + 32 cm = ........

Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.
98 = 32 + 66

97cm -7cm = 90

87 > 87 - 0

97cm -7cm = 90 cm

Bài 5: Mẹ nuôi 12 con thỏ, và 22 con gà. Hỏi mẹ nuôi tất cả bao nhiêu con ?
Bài 6: Hình bên có:
.......... hình tam giác.
.......... hình vuông.
.......... đoạn thẳng.


Phòng giáo dục - đào tạo
Hng Hà

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
năm học 2010-2011
Môn Toán 1(Thời gian làm bài :40 phút)

Trờng tiểu học điệp nông


Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
Bài 1: Ghi lại câu trả lời đúng của bài vào giấy kiểm tra
a) Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10

B. 98

C. 100

D. 99

b) Có ... số có hàng chục và hàng đơn vị giống nhau là:
A. 8 số

B. 9 số

C. 10 số

D. 11 số

c) Số 75 đọc là:
A. bẩy mơi lăm .

B. bảy mơi năm.

C. Bảy lăm.

D. bảy mơi lăm .


d) 11, 22, 33, 44, 55; ... , ... , 88, 99. Hai số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 77; 88

B. 55; 66

C. 66; 77

D. 88; 99

C. 49; 51

D. 50; 51

e) Số liền trớc và số liền sau của 50 là:
A. 50; 60

B. 49; 50

Bài 2: Đặt tính rồi tính.
74 + 12

4 + 41

Bài 3: Tính. 18 + 21 - 10 = .....

56 56
36 + 12 - 8 = ......

28 + 21
57cm + 57 cm = ........


Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.
68

-6

52

-

59
23

36

+

24
13

55

-5

65

60

+


47
12

59

Bài 5: Nhà Hùng có 46 quả cam, mẹ biếu ông bà 1 chục quả cam. Hỏi nhà hùng còn lại
bao nhiêu quả cam?
Bài 6: Hình bên có:
.......... hình tam giác.
.......... điểm.
đoạn thẳng

Phòng giáo dục - đào tạo

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II


Hng Hà

năm học 2010-2011
Môn Toán 1(Thời gian làm bài :40 phút)

Trờng tiểu học điệp nông

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
Bài 1: Ghi lại câu trả lời đúng của bài vào giấy kiểm tra
1) Tám mơi ba viết là:
A. 803


B. 308

C. 38

D. 83

2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau; và số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9; 99

B. 11; 98

C. 11; 99

D. 10; 99

3) Các số 56; 65; 53; 78; 35 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 78; 65; 56; 35; 53

B. 78; 65; 56; 53; 35

C. 35; 53; 56; 65; 78

4) Các số lớn hơn 56 và bé hơn 60 là:
A. 56; 57; 58

B. 58; 59; 60

C. 59; 58; 57

5) Một tuần lễ và 3 ngày là:

A. 10 ngày

B. 9 ngày

C. 7 ngày

D. 8 ngày

6) Trong các phép tính sau phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 27 - 4

B. 27 - 5

C. 27 - 6

D. 27 - 7

Bài 2: Đặt tính rồi tính.
46 - 3

3 + 34

45 + 42

98 98

Bài 3: Tính.
26 - 5 + 12 = ......

5 + 24 15 = ......


70cm + 7cm = ..........

Bài 4:
a, Lớp 1A có 26 học sinh, chuyển đi 12 học B, Có một mảnh vải, ngời ta cắt đi lần thứ
sinh . Hỏi lớp 1A còn lại bao nhiêu học
nhất 52 cm, cắt lần thữ hai 5 cm. hỏi đã cắt
sinh ?
bao nhiêu cm?
Bài 5: Viết số và dâu để đợc phép tính đúng:
=

94

=

25


Phòng giáo dục - đào tạo
Hng Hà

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
năm học 2010-2011
Môn Toán 1(Thời gian làm bài :40 phút)

Trờng tiểu học điệp nông

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:

Biểu điểm
Bài 1( 3 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. ( mỗi ý sai trừ 0,5 điểm)
1) Tám mơi ba viết là:
A. 803

B. 308

C. 38

D . 83

2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau; và số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9; 99
B. 11; 98
C. 11; 99
3) Các số 56; 65; 53; 78; 35 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 78; 65; 56; 35; 53
B. 78; 65; 56; 53; 35

C. 35; 53; 56; 65; 78

4) Các số lớn hơn 56 và bé hơn 60 là:
A. 56; 57; 58
B. 58; 59; 60
5) Một tuần lễ và 3 ngày là:
A. 10 ngày
B. 9 ngày

D. 10; 99


C. 59; 58; 57
C. 7 ngày

6) Trong các phép tính sau phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 27 - 4
B. 27 - 5
C. 27 - 6

D. 8 ngày
D. 27 - 7

Bài 2 (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
Đặt tính và tính đúng mỗi ý 0,5đ (đặt tính 0,25đ, tính đúng kết quả 0,25 đ)
46 - 3




3 + 34
..........
..........
..........

45 + 42
..........
..........
..........

98 98
..........

..........
..........

Bài 3: (2 điểm) Tính. (mỗi ý nào sai trừ 0,7)
26 - 5 + 12 = 33

5 + 24 15 = 14

70cm + 7cm = 77 cm

Bài 4:( 2 điểm) Đúng đâu cho điểm đấy, riêng phép tính đúng mà kết quả sai cho 0,2 điểm.
Nếu sai lời giải cả bài không có điểm.
a, Lớp 1A có 26 học sinh, chuyển đi 12
học sinh . Hỏi lớp 1A còn lại bao nhiêu
học sinh ?
Bài giải
Lớp 1A còn lại số học sinh là: (0,4đ)
26 - 12 = 14 (học sinh)
Đáp số: 14 học sinh.

(0,4 đ)

b, Có một mảnh vải, ngời ta cắt đi lần
thứ nhất 52 cm, cắt lần thữ hai 5 cm.
hỏi đã cắt đi bao nhiêu cm?
Bài giải
Đã cắt đi số cm là:

(0,4đ)


52 + 5 = 57 (cm)

(0,4đ)

(0,2 đ)

Đáp số: 57 cm.

(0,2đ)

Bài 5: (1 điểm)Viết số và dâu để đợc phép tính đúng: (Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
90 +

4

=

94

25 -

0

=

25


Phòng giáo dục - đào tạo
Hng Hà

Trờng tiểu học điệp nông

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
năm học 2010 -2011
Môn Tiếng Việt1(Thời gian làm bài :40 phút)

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:

1) Chính tả : (7 điểm) Chép đúng chính tả đoạn văn sau:

Quả sồi

Nằm dới đất, Quả Sồi ao ớc đợc ở trên cao ngắm trăng sao, sông núi. Nó nhờ Cây Sồi đa
lên cành cao. Cây Sồi bảo:
- Hãy tự mọc rễ nhanh lên rồi cháu sẽ trở thành một cây cao nh bác.

2) (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
a, Bài viết có:
A. 7 câu.

B. 6 câu

C. 5 câu

D. 4 câu

b, Chữ đầu câu sau dấu chấm phải viết ...
c, Điền vào chỗ chấm l hay n.
leo .úi ;


giá .ạnh ;

trời .óng ;

..ớp học


Phòng giáo dục - đào tạo
Hng Hà
1

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
năm học 2009 -2010
Môn Tiếng Việt1(Thời gian làm bài :40 phút)

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
1) Chính tả : (8 điểm) Chép đúng chính tả đoạn văn sau:

Quyển sách mới

Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh đợc phát sách Tiếng Việt 2. Em mở
ngay sách ra xem. Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học, vừa về đến nhà,
em đã khoe ngay sách với bà.

2) Bài tập : (2 điểm)
a, Điền vào chỗ trống tr hay ch:
- em rất thích nghe bà kể .......uyện cổ tích.
- Bạn Hà tặng em quyển .......uyện đọc lớp 2.

b, Ghép các tiếng sau thành câu thích hợp:
Bác, sinh, 19, tháng, nhật, ngày, 5, Hồ

c, Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ viết đúng chính tả.
A. sinh đẹp
D. ngợng nghịu

B . rẻ quoạt
Đ . kiến lửa

C. lấp ló
E. nàng xóm


Phòng giáo dục - đào tạo
Hng Hà
2

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
năm học 2009 -2010
Môn Tiếng Việt1(Thời gian làm bài :40 phút)

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
I) Chính tả : (8 điểm) Chép đúng chính tả đoạn văn sau:

Rớc đèn

Đêm trung thu. Càng về khuya đám rớc đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi ngời cầm
trong tay một chiếc đèn: đèn lồng, đèn ông sao ... Tiếng nói cời ríu rít làm rộn rã cả xóm

làng. Đám rớc đi chậm rãi trên đoạn đờng làng khúc khuỷu trông nh một con rồng lửa bò
ngoằn ngoèo.

II) Bài tập chính tả.
1, Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
a, suy nghi

b, vững chai

c, nghi ngơi

d, chai tóc

2, Điền vào chỗ trống : ch hay tr?
a, Thong thả dắt ...... âu.

b, Trong ......iều nắng xế.

3, Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ viết đúng chính tả.
A. cái cuốc
B . Hà nội
D. Tổ quốc
Đ . Hà Nội
4. Viết câu chứa tiếng có vần: ong

C. no nê
E. trang sách


Phòng giáo dục - đào tạo

Hng Hà
Trờng tiểu học điệp nông

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
năm học 2010 -2011
Môn Tiếng Việt1(Thời gian làm bài :40 phút)

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
I) Chính tả : (8 điểm) Chép đúng chính tả đoạn văn sau:

Hồ Gơm

Câu Thê Húc mu son, cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên
gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tờng rêu cô kính . Tháp xây trên gò
đấy giữa hồ, cỏ mọc xanh um .

II) Bài tập chính tả.
1, Viết tiếp cho thành câu:
Hồ Gơm là cảnh đẹp ở ...............................
2, Nối cá tứ ngữ miêu tả cảnh vật xung quanh Hồ Gơm với những lời tả cảnh vật đó.
Đền Ngọc Sơn

tờng rêu cổ kính

Cầu Thê Húc

mái đền lấp ló bên gốc đa già

Tợng vua Lê

Tháp Rùa
3. Viết câu chứa tiếng có vần: ơm.

màu son cong nh con tôm


Phòng giáo dục - đào tạo
Hng Hà
Trờng tiểu học điệp nông

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
năm học 2010 -2011
Môn Tiếng Việt1(Thời gian làm bài :40 phút)

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
I) Chính tả : (7 điểm) Bác đa th.

II) Bài tập chính tả.
1. Điền chữ c hay chữ k ?
a, Chim vỗ ...ánh bay đi.

b, Bó hoa loa ....èn rất đẹp.

c, Có .....ông mài sắt, có ngày nên .....im.
d, .......én cá chọn ......anh
2. a, Trong bài chính tả có mấy câu: ...............................
b, Chữ đầu câu sau dấu chấm phải viết ........................
3. Nhận đợc th của bố, Minh muốn làm gì?
..........................................................................................................................................

4. Viết câu chứa tiếng có vần: inh


Phòng giáo dục - đào tạo
Hng Hà
Trờng tiểu học điệp nông

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
năm học 2010 -2011
Môn Tiếng Việt1(Thời gian làm bài :40 phút)

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
I) Chính tả : (8 điểm) Chép đúng chính tả đoạn văn sau:

Cây bàng

Mùa đông, cây vơn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dới
chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trờng. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.

II) Bài tập chính tả.
1, Khoanh tròn vào âm đúng đợc điền vào chỗ chấm (1điểm)
.....ê sợ

g gh

cai .......iện

ng ngh


kể .....uyện

ch tr

.....oá viên

d r gi

quyển .....uyện

ch tr

chõ ......ôi

x-s

2. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
- anh hay ach:
- ơn hay ơi:
- u hay iu:

cặp s............. ;
t............ đẹp ;
nghiên c........ ;

đọc dành m ............ ; cành ch...........
c..`...... hớn hở
ngợng ng............. ;

; l...`..... biếng

nghỉ h............

3.(1 điểm) a,Tìm tiếng trong bài có vần oang: ........................................................
b, Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào ? Vì
sao. ..........................................................................................................................................


Phòng giáo dục - đào tạo
Hng Hà
Trờng tiểu học điệp nông

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
năm học 2010 -2011
Môn Tiếng Việt1(Thời gian làm bài :40 phút)

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
I) Chính tả : (7 điểm) Nghe viết Đi học.

II) Bài tập chính tả.
1. Khoanh tròn vào âm đúng đợc điền vào chỗ chấm;
......eo núi
ln
.....inh đẹp
.....ãy núi
r - d - gi.
Trứng .....uốc
công .....ình
ch tr
.....ọn gàng

2. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm
- oăt - ăt: khuya kh ......... ;
- en oan: cuộn l.......
;
- iu u : m.......... trí
;
4. a, Viết tiếng trong bài có vần ăng ?

b, Viết câu chứa tiếng có vần: ăng?

g........ hái
giếng kh........
cái r...`.....

s-x
q-c-k
g - gh


Phòng giáo dục - đào tạo
Hng Hà
Trờng tiểu học điệp nông

Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
năm học 2010 -2011
Môn Tiếng Việt1(Thời gian làm bài :40 phút)

Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
I) Chính tả : (7 điểm) Nghe viết Kể cho bé nghe


II) Bài tập chính tả.
1. Đúng điền đ, sai điến s vào ô trống.
lên lớp

luỹ che

2, Ghép các tiếng sau thành câu thích hợp:
a, em, chung, trợt, cầu , rất vui, chơi

b, nót, em, viết nắm, chữ đẹp thật

3, Viết câu chứa tiếng có vần: ơc?

che nắng

ngồi nge


Phòng giáo dục - đào tạo Đề kiểm tra chất lợng kỳ II
Hng Hà
năm học 2010 -2011
Môn Tiếng Việt1(Thời gian làm bài :40 phút)
Trờng tiểu học điệp nông
Họ và tên: ..........................................................
Số báo danh:
I) Chính tả : (7 điểm) .

II) Bài tập chính tả.
1. Khoanh tròn vào âm đúng đợc điền vào chỗ chấm;

.....on ton
ln
sản ....uất
Nhảy .....ây
r - d - gi.
tổ .....uốc
quả .....ứng
ch tr
......ế gõ

s-x
q-c-k
g - gh

2. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm
- ơu iêu:
con h ............... ;
- iêng yêng: con .............

;

kì d............
s......... năng

4. Đánh dấu (X) vào ô trống trớc câu trả lới đúng ý của bài tập đọc Mèo con đi học
- Mèo con không muốn đến trờng vì:
Buồn bực

cái đuôi bị ốm


Thiếu sách vở

trời ma

5. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa.
a, Năm nay, học, em, đang, lớp một.




×