Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Giao an GVG Tinh ( Toan5).ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.21 MB, 14 trang )

Gi¸o viªn : Tèng Kh¾c C­êng


Thø s¸u, ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2010
To¸n


Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét

km

hm

dam

mét

m

Bé hơn mét

dm

cm

Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
1
+ Đơn vị bé bằng
đơn vị lớn


10

mm


Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán

Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6dm = m
Cách làm: 8m 6dm =8 6 m = 8,6m
10
86
8m 6dm =
m = 8,6m
10
Vậy: 8m 6dm =
8,6m


Thø s¸u, ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2010
To¸n

6
88m 66dm = 8… m = 8,6 m
10
8m 6dm = 8,6m


Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010

Toán

Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6cm = m
6 m
8m 6cm = 8
= 8,06m
100
8m 6cm = 8,06m


Thø s¸u, ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2010
To¸n

8m 6dm = 8,6m
8m 6cm = 8,06m
8m 6mm = 8,006
… m
8m 65mm = 8…,065m


Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
16cm = m
16 m = 0,16m
16cm =
100

16cm = 0,16m


Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5m 7dm = m

5m 7cm = m

5m 7mm = m
b/ 12dm 8cm = dm
c/ 5km 302m = km

6dm 18mm = dm
5km 75m = km

302m = km


Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
mét
a/ Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm


;

2m 5cm

;

21m 36cm

đề-xi-mét
b/ Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm ;

73mm


Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a/ Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = 3,4m

2m 5cm = 2,05m

21m 36cm = 21,36m
b/ Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7dm


73mm = 0,73dm


Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài 3*:

3dm 8cm = m
5m 9mm = dm
5dam 6cm = dm


Thø s¸u, ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2010
To¸n

3
13
1m …
3 dm
1,3 m = … m = 1 … m = …
10
10
VËy: 1m 3dm = 1,3
…m


Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán

Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

6
8m 6dm = 8 m = 8,6 m
10
Phần
nguyên
8m

Phần
phân số
6
10

m

Phần
nguyên

8m

Phần thập
phân

6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×