CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC
HÔM NAY
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
CÓ MỘT GIỜ HỌC TỐT
Tiết : 58
km 2
I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH
- Diện tích trên 10 triệu Km
2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía đông ngăn cách với
châu Á bởi dãy U-ran.
km
2
- Ba phía còn lại giáp với
biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh,
nhiều bán đảo.
sátbiển
bản giáp
đồ tựvới
nhiên/
SGK
ChoQuan
biết bờ
châu
Âu
có đặc
Châu
Âu
tiếp
châu
), cho
châu
điểm(hình
gì khác
biệt
với
các
châu Âu
lục
nào
và51.1
những
đạibiết
dương
khácnằm
? ?trong giới hạn nào ?
nào
km 2
km 2
Kết hợp hình
51.1 /SGK, xác
định trên bản đồ
các biển Địa
Trung Hải,Măngsơ,Biển Bắc,
Ban Tích,Biển
Đen,Biển Trắng
(Bạch Hải) .
Các bán đảo :
Xcan-đi-na-vi,
I-bê-rich,
Ban-căng
km 2
km 2
Kết hợp
hình 51.1 /
SGK cho
biết châu
Âu có mấy
dạng địa
hình chính ?
km 2
I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH
- Diện tích trên 10 triệu Km
2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với
châu Á bởi dãy U-ran.
km
2
- Ba phía còn lại giáp với
biển và đại dương.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh,
nhiều bán đảo.
- Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
Thảo luận nhóm
Nhóm 1: Trình bày đặc điểm địa hình núi trẻ?
Nhóm 2: Trình bày đặc điểm địa hình đồng bằng?
Nhóm 3: Trình bày đặc điểm địa hình núi già?
Đặc
điểm
Phân bố
Hình
dạng
Tên địa
hình
Núi trẻ
Đồng
bằng
Núi già
km 2
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
Đặc
điểm
Núi trẻ
Đồng
bằng
-Phía Nam châu Trải dài từ
Phân bố Âu
Tây sang
Đông.
km 2
Hình
dạng
- Đỉnh cao,
nhọn, sườn
dốc.
Dãy An-pơ, ATên địa pen-nin, Cac-pat,
Ban-căng, Pi-rêhình nê
-Tương đối
phẳng
Núi già
- Phía Bắc và
trung tâm
- Đỉnh tròn ,
thấp , sườn
thoải .
Đồng bằng :
-Dãy U-ran
Đông Âu, Pháp,
-Dãy Xcan-dihạ lưu sông
Đa-nuýp, Bắc na-vi
Âu
HÌNH
DÃY ANPƠ
ĐỈNH ẢNH
NÚI ARARAT
km 2
Trình bày sự khác biệt giữa vị trí châu Âu với vị trí
châu Mỹ .
km 2
km 2
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á
bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và
đại dương.
km 2
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều
bán đảo.
- Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
II. KHÍ HẬU, SÔNG
NGÒI,THẢM THỰC VẬT
1. Khí hậu
- Đại bộ phận: khí hậu ôn đới .
Quan sát hình 51.2 SGK
- Phía Bắc: một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa
trung hải . Cho biết châu Âu có các kiểu khí hậu nào ?
Dòng biển Bắc Đại Tây Dương ảnh hưởng lớn tới khí hậu bờ Tây
51.1
H. ấm,
51.2ẩm
Giải
thích
saoliền
phía
Tâysâu
châu
*Dựa
Gióvào
Tâyhình
ôn đới
đưavàhơi
vào
sâuvìđất
. Vào
lụcÂu
có khí
hậu
ấm áp
mưa nhiều
hơnvà
phía
? đới yếu dần.
địa
phía
Đông,
ảnhvàhưởng
của biển
gióĐông
Tây ôn
km 2
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Phía Tây ngăn cách với châu Á
bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và
đại dương.
km 2
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều
bán đảo.
- Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI,THẢM
THỰC VẬT
1. Khí hậu
- Đại bộ phận: khí hậu ôn đới .
- Phía Bắc: một diện tích nhỏ có khí
hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa
trung hải .
2. Sông ngòi :
- Mật độ sông ngòi
Dựa
vầo.hình 51.1
dày đặc
kết hợp với SGK
- Các
sôngxét
lớn
nêu
nhận
về: :
Sông Đa-nuyt , Rai-nơ,Von-ga
Mật độ sông ngòi
châu Âu
Kể tên các sông lớn
ở châu Âu
Các
sông
lớn đổ
nước
vào
biển
nào ?
km 2
km 2
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
2. Sông ngòi :
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Mật độ sông ngòi dày đặc .
- Phía Tây ngăn cách với châu Á
bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và
đại dương.
- Các sông lớn : Sông Đa-nuyt , Rainơ,Von-ga
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều
bán đảo.
- Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI,THẢM
THỰC VẬT
1. Khí hậu
- Đại bộ phận: Khí hậu ôn đới .
- Phía Bắc: Một diện tích nhỏ có khí
hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa
trung hải .
3. Thực vật :
Dựa vào hình 51.1 và H. 51.2 Cho biết mối quan hệ giữa khí hậu
Dựa
vào
hình
cho biết
tênvật
các
thảm Âu
thực
và sự
phân
bố51.1,
các thảm
thực
ở châu
? vật ở châu Âu?
-Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật thể hiện như
thế nào ?
Vị trí
khu vực
Kiểu khí
hậu
Các thảm
thực vật
-Ven biển
Tây Âu .
-Ôn đới hải
dương
- Rừng cây
lá rộng
(dẻ,sồi...)
-Vùng nội
địa
- Ôn đới lục
địa
- Rừng lá kim
(thông,tùng...)
- Đông
Nam châu
Âu
-Ôn đới lục
địa
-Thảo
nguyên
- Ven biển
Địa Trung
Hải
- Địa Trung
Hải
- Rừng lá
cứng
km 2
km 2
I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH
- Diện tích trên 10 triệu Km 2
2. Sông ngòi :
- Từ vĩ độ 360B -710 B.
- Mật độ sông ngòi dày đặc .
- Phía Tây ngăn cách với châu Á
bởi dãy U-ran.
- Ba phía còn lại giáp với biển và
đại dương.
- Các sông lớn : Sông Đa-nuyt , Rainơ,Von-ga
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, nhiều
bán đảo.
- Có ba dạng địa hình chính:
Đồng bằng,núi già,núi trẻ
II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI,THẢM
THỰC VẬT
1. Khí hậu
- Đại bộ phận: Khí hậu ôn đới .
- Phía Bắc: Một diện tích nhỏ có khí
hậu hàn đới , phía Nam: khí hậu địa
trung hải .
3. Thực vật :
Thực vật thay đổi từ tây
sang đông, từ bắc xuống
nam.
B
CÂU 1
CÂU 2
A
N
C
Ă
N
Ô
N
O
A
T
N
A
R
G
H
Â
U
Â
U
U
N
G
H
U
R
A
N
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CÂU 6
Đ
I
Đ
A
Ô
G
A
I
Hình
Hình
ảnh
ảnh
Sông
ĐaSông
nuyp
Vonga
Hình
ảnh
sông
Ê-brơ
trên bán
đảo
I-bê-rich
đổ vào
Địa
Trung Hải
Hình
ảnh
sông
Pô trên
bán đảo
I-ta-li-a
đổ vào
Địa
Trung Hải
Hình
ảnh sông
Đa-nuyp
trên bán
đảo
Ban-căng
đổ vào
Biển Đen