Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

TIET 23 BAI 12 QUYEN VA ...HON NHAN(T2)10 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 31 trang )


* KIỂM TRA MIỆNG:
Câu 1: Tình yêu chân chính dựa trên những cơ sở nào ?
Tình yêu chân chính dựa trên những cơ sở:
Là sự quyến luyến của 2 người khác giới, sự đồng cảm
giữa 2 người, quan tâm sâu sắc chân thành và tin cậy tôn
trọng lẫn nhau, vò tha, nhân ái, chung thủy.
Câu 2: Nêu những sai lầm trong tình yêu ?
Thô lỗ, nông cạn, cẩu thả, vụ lợi ích kỷ, nhầm lẫn giữa
tình bạn với tình yêu, không nên yêu quá sớm.


Luật hôn nhân và gia đình năm 2000
Điều 4:
“ . . . Cấm tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, cản trở hôn nhân tự
nguyện, tiến bộ, cấm kết hôn giả tạo, lừa dối để kết hôn,
cấm cưỡng ép li hôn, li hôn giả tạo, cấm yêu sách của cải
trong việc cưới hỏi
Điều 8:
Những người cùng dòng máu về trực hệ là cha, mẹ đối
với con, ông, bà đối với cháu nội và cháu ngoại.


Tiết 22:
Bài 12: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
TRONG HÔN NHÂN (TIẾP THEO)


II. Nội dung bài học:
* Thảo luận nhóm: (6 nhóm)
Nhóm 1: Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân


ở Việt Nam.
Nhóm 2 + 3: Quyền và nghóa vụ cơ bản của công dân
trong hôn nhân.
Nhóm 4 + 5: Pháp luật qui đònh như thế nào về quan hệ
giữa vợ với chồng.
Nhóm 6: Trách nhiệm của công dân và học sinh.


Nhóm 1: Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn
nhân ở Việt Nam.
 a. Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở
Việt Nam :

+ Hôn nhân tự nguyện tiến bộ, một vợ một chồng

bình đẳng.

+ Hôn nhân giữa công dân Việt Nam thuộc các dân
tộc, các tôn giáo giữa người theo tôn giáo với người không
theo tôn giáo, giữa công dân Việt Nam với người nước
ngoài được tôn trọng và được pháp luật bảo vệ.

+ Vợ chồng có nghóa vụ thực hiện chính sách dân số

và kế hoạch hóa gia đình.


Nhó
2 + 3:
Quyề

n vàvụ
nghóa
vụncơ
bảnntrong
của côhô
ngn dâ
n n.
 b.mQuyề
n và
nghóa
của cô
g dâ
nhâ
trong hôn nhân.
1. Quyền được kết hôn:
+ Nam từ 20 tuổi trở lên nữ từ 18 tuổi trở lên.- Việc kết
hôn do nam nữ tự nguyện,không ép buộc, cưỡng chế hoặc
cản trở.
2. Cấm kết hôn:
+ Người đang có vợ ,có chồng.
+ Người mất năng lực hành vi dân sự. . .
3.Thủ tục kết hôn.
+ Đăng ký kết hôn ở ủy ban nhân dân xã, phường.
+ Được cấp giấy chứng nhận kết hôn.


Nhóm 4 + 5: Pháp luật qui đònh như thế nào về quan hệ
giữa vợ với chồng?

 Qui đònh của quan hệ vợ và chồng:

•+ Vợ chồng bình đẳng với nhau có quyền và nghóa vụ
ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
•+ Vợ chồng phải tôn trọng danh dự, nhân phẩm và nghề
nghiệp của nhau.


Nhóm 6: Trách nhiệm của công dân và học sinh? .

 3. Trách nhiệm:
+ Thái độ tôn trọng, nghiêm túc trong tình yêu và hôn
nhân.
+ HS biết đánh giá đúng bản thân, hiểu được nội dung ý
nghóa của luật hôn nhân gia đình .
+ Thực hiện đúng chính trách nhiệm của mìnhvới bản
thân , gia đình ,xã hội.


Tưưliệuưthamưkhảo:

- Điều 64 hiến pháp 1992:
Gia đình là tế bào của xã hội. Nhà nớc bảo hộ hôn
nhân và gia đình. Hôn nhân theo nguyên tắc tự nguyện,
tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng...

- Điều 4 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000:
ư ư ư ư ư ...ư Cấmư tảoư hôn,ư cưỡngư épư kếtư hôn,ư cảnư trởư hônư nhânư tựư
nguyện,ư tiếnư bộ;ư cấmư kếtư hônư giảư tạo,ư lừaư dốiư đểư kếtư hôn,ư lýư
hônưgiảưtạo;ưcấmưyêuưsáchưcủaưcảiưtrongưviệcưcướiưhỏi.
ưưưưCấmưngườiưđangưcóưvợ,ưcóưchồngưmàưkếtưhônưhoặcưchungưsốngư
nhưưvợưchồngưvớiưngườiưkhácưhoặcưngườiưchưaưcóưvợ,ưcóưchồngư...



Tưưliệuưthamưkhảo:
- Khoản 12 diều 8 Luật hôn nhân và gia đình năm
2000
Những ngời cùng dòng máu về trực hệ là cha ,mẹ
đối với con; ông, bà đối với cháu nội và cháu ngoại


Em hãy cho biết nơi mình ở có tr
ờng hợp vi phạm pháp luật ve
hoõn nhaõn không? Vi phạm điều gì
và hậu quả của nó?





Những lí do khác nhau dẫn đến trờng hợp tảo hôn:
-ưDoưbốưmẹưépưbuộc.
-ưDoưnhậnưthứcưkémưvềưtìnhưyêuưvàưhônưnhânưdẫnưđếnư
quanưhệưtìnhưdụcưsớmưvàưdẫnưđếnưkếtưhônưsớm.
-ưDoưhủưtụcư(Chủưyếuưlàưởưcácưvùngưdânưtộcưthiểuưsố).
-ưDoư"đềnươnưtrảưnghĩa".
Những hậu quả xấu do nạn tảo hôn gây ra:
- Không thực hiện tốt các chức năng của gia đình:
Duy trì nòi giống; nuôi dạy con cái; phát triển
kinh tế gia đình.
- nh hởng không tốt đến đời sống tinh thần trong
gia đình.

- nh hởng không tốt đến sự phát triển của xã
hội...


Nguyªn
Nguyªn nh©n:
nh©n:
-Do trình độ dân trí thấp.
-Do nhận thức chưa đầy đủ các
quy đònh của pháp luật về hôn
nhân.
-Do bò người khác ép buộc.
-Do cố tình vi phạm.
-Do hủ tục lạc hậu…


Biện pháp:
- Nângưcaoưdânưtrí.
- Tuyênưtruyền,ưphổưbiếnưphápưluậtưvềưhônưnhânưbằngưnhiềuư

hìnhưthức.
- Đầuưtưưcơưsởưvậtưchất,ưnângưcaoưchấtưlượngưcuộcưsống.

Thựcưhiệnưcácưhìnhưphạtưtheoưquyưđịnhưcủaưphápưluậtưvềư
hônưnhân.
-


II. Noọi dung baứi hoùc:
III. Baứi taọp:


Tình huống 1:ư(Bài tập 4 - SGK trang 43, 44)


?­Theo b¹n, ý kiÕn cña gia ®×nh Lan vµ TuÊn lµ ®óng
hay sai ?V× sao?

ý kiÕn cña gia ®×nh Lan vµ TuÊn lµ ®óng.V× hai
bªn gia ®×nh chØ khuyªn nhñ Lan vµ TuÊn nh»m
môc ®Ých gióp hai b¹n cã cuéc sèng tèt h¬n sau
h«n nh©n.


T×nh huèng 2:­ (Bµi tËp 6 - SGK –
trang 44)


­­­? 1 - Theo­b¹n­viÖc­lµm­cña­mÑ­B×nh­lµ­®óng­hay­sai?­v×­
sao?
? 2 - Cuéc h«n nh©n nµy cã ®îc ph¸p luËt thõa nhËn
kh«ng?V× sao?
? 3 - B×nh cã thÓ lµm g× ®Ó tho¸t khái cuéc h«n nh©n ®ã?


-ưViệcưlàmưcủaưmẹưBìnhưlàưsaiưvìưđãưviưphạmưKhoảnư1,ư2ưĐiềuư9ư
LuậtưHônưnhânưvàưgiaưđình.ư(Điềuưkiệnưkếtưhôn:ưNamưtừư20ưtuổiưtrởư
lên,ưnữưtừư18ưtuổiưtrởưlên;ưViệcưkếtưhônưdoưnamưnữưtựưnguyệnưquyếtư
định,ưkhôngưbênưnàoưđượcưépưbuộc,ưlừaưdốiưbênưnào,ưkhôngưaiưđượcưcư
ỡngưépưhoặcưcảnưtrở).
-ư Cuộcư hônư nhânư nàyư khôngư đượcư phápư luậtư thừaư nhậnư vìư đãư viư

phạmưĐiềuư9ưLuậtưHônưnhânưvàưgiaưđình.
-ưNhữngưviệcưBìnhưcóưthểưlàmưđểưthoátưkhỏiưcuộcưhônưnhânưđó:
+ Nhờ họ tộc can thiệp.
+ Nhờ các cơ quan đoàn thể can thiệp: Hội phụ nữ, Đoàn
thanh niên, ...
+ Nhờ đến pháp luật can thiệp.


Tình huống 3:ư(Bài tập 8 - SGK - trang 44)

Emưcóưtánưthànhưvớiưýư
kiếnưđóưkhông?ưVìưsao?

ýưkiếnưđóưlàưsaiưvìưtheoưLuậtưHônưnhânưvàưgiaưđìnhưthìưvợư
chồngư bìnhư đẳngư vớiư nhau,ư cóư nghĩaư vụư vàư quyềnư ngangư
nhauưvềưmọiưmặtưtrongưgiaưđình.Xãưhộiưcầnưphảiưlênưánưvàư
Phápưluậtưcầnưphảiưcan.


* Câu hỏi, bài tập củng cố:
Trß­ch¬i­:­§Õn­trung­t©m­t­­vÊn­ph¸p­lt

Xin­ Lt­ s­­ cho­ biÕt­
c«ng­d©n­ViƯt­Nam­
cã­ ®­ỵc­ kÕt­ h«n­ víi­
c«ng­d©n­n­íc­ngoµi­
kh«ng?

C«ng­ d©n­ ViƯt­ Nam­ ®­
ỵc­ phÐp­ kÕt­ h«n­ víi­

c«ng­d©n­n­íc­ngoµi­nÕu­
cã­®đ­®iỊu­kiƯn­kÕt­h«n­
theo­ §iỊu­ 9­ vµ­ kh«ng­
n»m­ trong­ nh÷ng­ tr­êng­
hỵp­cÊm­kÕt­h«n­ë­§iỊu­
10


×