Tiết 46: Bài 32:
1
I. Đồng đẳng, đồng phân,
danh pháp
1. Dãy đồng đẳng của ankin
C2H 2 ,C3H4 ,C4H6 , C5H8 …
• Các chất trên tạo thành dãy đồng đẳng của
axetilen còn gọi là ANKIN.
CTTQ : CnH2n-2 (n ≥ 2)
► Ankin là những hiđrocacbon mạch hở, trong
phân tử có chứa một liên kết ba.
2. Đồng phân
CÁCH VIẾT ĐỒNG PHÂN ANKIN
1/ Viết toàn bộ mạch cacbon hở
2/ Với mỗi mạch cacbon hở xác định vị trí đặt nối
ba
3/ Điền H cho đủ hóa trị
Ví dụ: Đồng phân của ankin C4H6,C5H8 .
C4H6
Đồng phân vị trí
liên kết ba
1
(1) CH3 – CH2 – C ≡ CH
2
(2) CH3 – C ≡ C – CH3
C5H8
1
2
(1) CH3 – CH2 – CH2 – C ≡ CH
2
1
(2) CH3 – CH2 – C ≡ C – CH3
2
1
(3) CH3 – CH – C ≡ CH
CH3
Đồng phân vị
trí liên kết ba
Đồng phân
mạch
cacbon
•► An kin không có đồng phân hình học.
3. Danh pháp
Tên ankin = tên gốc
hiđrocacbon + axetilen
a. Tên thông thường
CTCT
Tên thông thường
HC≡CH
axetilen
CH≡C–CH2–CH3
etyl axetilen
CH3–CH2–CH2–C≡CH
propyl axetilen
CH3–C≡C–CH3
đimetyl axetilen
HC≡C–CH=CH2
vinyl axetilen
3. Danh pháp
b. Tên thay thế (IUPAC)
5
4
3
2 1
VD: CH3 – CH – CH2 – C ≡ CH
CH3
Tên =
ankin
số chỉ vị trí
nhánh
4 - metyl pent - 1 - in
số nhỏ nhất
chỉ vị trí
tên
tên
mạch
- in
+
liên kết ba
nhánh
chính
C≡ C
02/11/15
Lư u ý:
- Mạch chính là mạch dài nhất có chứa liên
kết ba C ≡ C.
- Đánh số từ phía gần liên kết ba.
- Các ankin có nối ba đầu mạch (R-C ≡ CH)
gọi là các ank-1-in
8
II. Tính chất vật lí
02/11/15
Trạng thái ?
- Ở điều kiện thường: các ankin từ C2 C4 ở thể
khí, từ C5 trở lên ở thể lỏng hoặc rắn.
Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính tan ?
- Nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng theo chiều
tăng phân tử khối.
- Nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều
trong dung môi hữu cơ
10
III. Tính chất hóa học
π
σ
H
py
C
π
Pz
σ
sp
σ
C
H- C≡C-H
H
Axetilen
12
02/11/15
So sánh cấu trúc phân tử anken và ankin
CTPT
CTCT
Etilen
Axetilen
C2H4
C2H2
CH2
CH2
CH CH
Mô hình rỗng
Mô hình đặc
13
1. Phản ứng cộng
02/11/15
Phản ứng gồm 2 giai đoạn liên tiếp
a. Với tác nhân đối xứng ( Br2 dd , H2…)
14
► Cộng Br2 dd
CnHmàu
X2 dịch brom tương
CnH2n-2tự
X2anken.
Ankin làm mất
dung
2n-2 +
CnH2n-2X2 + X2
CH
CH + Br-Br
CnH2n-2X4
CHBr
CHBr
1,2-đibrometen
CHBr
CHBr + Br-Br
CHBr2
CHBr2
1,1,2,2-tetrabrometan
ANKIN
Cộng
Tương tự
ANKEN
Oxi hóa
Tác nhân
đối xứng
Tác nhân bất
đối xứng
Oxi hóa
hoàn toàn
Oxi hóa
không
hoàn toàn
Khác
ANKEN
Thế
Ank-1-in
(R-C ≡ CH)
► Cộng H2
CnH2n-2 + H2
Pd/PbCO3 ,t0
CnH2n
Ni, t0
CnH2n-2 + 2H2
CH
CH +
H-H
CnH2n+2
Ni, t0
CH2
CH2
eten
Nếu muốn dừng ở giai đoạn tạoNi,anken:
t0
CH2
CH
CH2 + H-H
Pd/PbCO
CH + H2
3
CH3
CH3
CH2 etanCH2
02/11/15
b. Với tác nhân bất đối xứng HX (X là Cl, OH,..)
Phản ứng cộng HX của các ankin cũng tuân
theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.
18
► Cộng HCl
CH
CH
+ HCl
xt, to
CH2
CHCl
cloeten (vinylclorua)
CH2
CHCl + HCl
xt, to
CH3
CHCl2
1,1-đicloetan
sản xuất
nhựa PVC
Khi có xúc tác thích hợp:
CH
CH + HCl
HgCl2
150-200 C
o
CH2
CHCl
► Cộng H2O
Chỉ cộng 1 phân tử H2O.
CH
CH +
H-OH
HgSO4
CH2
CH
OH
sản xuất axit
CH3 bền)
CH
O
(không
axetic
CH
CH + H2O
HgSO4
CH3
CH
anđehit axetic
O
c.
02/11/15
Đime và trime hóa
Sản xuất cao su
► Đime hóa
CH
CH + H C
► Trime hóa
HC
HC
CH
HC
CH
CH
CH2
CH
C
CH
vinylaxetilen
CH
6000C
bột C
HC
CH
HC
CH
CH
CH
3CH
xt, to
CH
6000C
bột C
benzen
21
2. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
CnH2n-2 +
(3n-1)
2
O2
to
nCO
2
+
(n-1)H
2
O
► Tỉ lệ : nCO2 > nH2O
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
► Ankin làm mất màu dung dịch KMnO4 tương tự anken.
R
C
C H + AgNO3 + NH3
R
C
C
Ag↓ + NH4NO3
. ChỉCank-1-in
2 Agcó
phản
ứng
này
2NH
NO
H + mới
H C
3 +
3
. Dùng phản ứng này để phân biệt ank-1-in
với
2
Ag C C Ag↓ + NH4NO3
ankan, anken và cácbạc
ankin
khác.
axetilua
màu vàng
Cl
CH3 C
CH
+HCl
CH3 C
CH2
+HCl
Cl
CH3 C CH + H-OH
CH3 C
2,2-điclopropan
CH2
OH
(không bền)
CH3 C C H + AgNO3+ NH3
CH3
Cl
2-clopropen
HgSO4
CH3 C
CH3 C
CH3
O
axeton
CH3 C C Ag↓+ NH4NO3
IV. Điều chế