Së GD & §T pHó THä
®Ị Sè 4
céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam
§éc lËp- Tù do- H¹nh phóc
-------------------------------
thi tun sinh vµo líp 10 ptth tØnh PHó THä n¨m häc 1998-1999
M«n thi : To¸n
Thêi gian lµm bµi: 150 phót(kh«ng kĨ thêi gian giao ®Ị)
Ngµy thi: 1- 8-1998
Bµi 1: (2 điểm)
a.
Rót gän A = 4 + 2 3
b.
Rót gän
B = 13 + 30 2 + 9 + 4 2
Bài 2: (2 điểm)
a
1 1
2
:
−
+
Cho biểu thức K =
a −1 a − a a + 1 a −1
a) Rút gọn K
b) Tính giá trò của K khi a = 3 + 2 2
c) Tìm các giá trò của a sao cho K < 0
Bài 3: ( 2 điểm)
mx − y = 1
Cho hệ phương trình x − y = 334
2 3
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Tìm giá trò của m để hệ phương trình vô nghiệm
Bài 4: (4 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ hai tia tiếp tuyến Ax và By. Qua 1
điểm M thuộc nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By tại E và F
a) Chứng minh tứ giác AEMO nội tiếp
b) AM cắt OE tại P; BM cắt OF tại Q. Tứ giác MPOQ là hình gì?
c) Vẽ MH ⊥ AB. MH cắt EB tại K. So sánh MK và KH
d) Cho AB = 2R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác EOF. Chứng
minh:
1
r
1
<
<
3
R
2
HÕt
Hä tªn thÝ sinh:.............................................
Sè b¸o danh:................................................
Bài giải:
Bµi 1a.
Rót gän A = 4 + 2 3
Bµi 1b. Rót gän B = 13 + 30 2 + 9 + 4 2
Bµi lµm:
B = 13 + 30 2 + 9 + 4 2 = 13 + 30 2 + 8 + 2 8 + 1
= 13 + 30 2 + ( 8 + 1)2 = 13 + 30 2 + 8 + 1
= 13 + 30 2 + 2 2 + 1
= 13 + 30 ( 2 + 1)2 = 18 + 2 18.5 + 25 = ( 18 + 5)2 = 3 2 + 5
Bài 2:
a
1 1
2
:
−
+
a) K =
a
−
1
a
−
1
a
−
a
a
+
1
a −1
÷: a + 1 ÷ = a − 1
K=
a a − 1 ÷ a − 1 ÷
a
b) a = 3 + 2 2 = ( 2 + 1)2 ⇒ a = 2 + 1
(
K=
3 + 2 2 −1
2 +1
)
=2
c) Với a > 0 ⇒ a > 0 . Do đó K =
Bài 3:
ĐK: a > 0; a ≠ 1
Vậy K < 0 ⇔ 0 < a < 1
mx − y = 1
Xét hệ phương trình x − y = 334
2 3
a −1
a
<0 ⇔a–1<0 ⇔a<1
x − y =1
x = 2002
⇔
a) Khi m = 1 ta có hệ phương trình:
3x − 2 y = 2004
y = 2001
Bài 4:
mx − y = 1
mx − y = 1
b) x − y = 334 ⇔
3x − 2 y = 2004
2 3
m 1
1
3
⇔m=
Hệ phương trình vô nghiệm khi
= ≠
3 2 2004
2
x
y
I
F
M
E
P
A
K
H
Q
O
B
·
·
a) EMO
= EAO
= 1V
⇒ AEMO nội tiếp trong đường tròn đường kính EO
·
b) EM = EA; OM = OA ⇒ OE là đường trung trực của AM ⇒ OE ⊥ AM ⇒ MPO
=
1V
·
Tương tự MQO
= 1V
·
Và AMB
= 1V (nội tiếp nửa đường tròn)
Tứ giác MPOQ có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật
c)
Gọi I là giao điểm của BM và Ax ta có:
·
·
EA = EM suy ra EMA
= EAM
= EMI
·
·
⇒ EIM
⇒ EI = EM = EA
MH // IA nên theo đònh lý Thales ta có:
MK BK KH
=
=
mà EI = EA nên MK = KH
EI
BE EA
d) Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta chứng minh được:
“Trong tam giác vuông cạnh huyền là a; cạnh góc vuông là b và c; đường cao là
h, bán kính
đường tròn nội tiếp là r thì a.h = r.(a + b + c) = 2.S”
Trong tam giác vuông EOF có: EF. OM = r.(OE + OF + EF)
EF. R = r.(OE + OF + EF)
r
EF
⇒
=
R OE + OF + EF
r
EF
EF 1
=
=
mà OE + OF > EF ⇒
<
R OE + OF + EF
2EF 2
r
EF
EF 1
=
=
mặt khác: OE + OF + EF < 3EF ⇒
>
R OE + OF + EF
3EF 3
1
r
1
Vậy <
<
3
R
2
Së GD & §T pHó THä
®Ị Sè 5
céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam
§éc lËp- Tù do- H¹nh phóc
-------------------------------
thi tun sinh vµo líp 10 ptth tØnh PHó THä n¨m häc 1998-1999
M«n thi : To¸n
Thêi gian lµm bµi: 150 phót(kh«ng kĨ thêi gian giao ®Ị)
Ngµy thi: 1- 8-1998
Bài 1: (2 điểm)
a.
Rót gän C = 13 − 160 − 53 + 4 90
b.
Rót gän G = 10 + 24 + 40 + 60
Bài 2: (2 điểm)
3
2
. 6
−
a) Thực hiện phép tính:
2
3
4x + 3y = 1
b) Giải hệ phương trình:
2x - 3y = 5
Bài 3: (2 điểm)
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc trên quãng đường từ A đến B dài120km. Mỗi giờ
2
ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai10km nên đến B trước ô tô thứ hai là giờ.
5
Tính vận tốc của mỗi xe
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), đường cao AH. Trên nửa mặt
phẳng bờ BC chứa A vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E và nửa đường
tròn đường kính CH cắt AC tại F. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật
b) EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn đường kính BH và CH
c) Tứ giác BCFE nội tiếp
Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trò lớn nhất và giá trò nhỏ nhất của biểu thức sau: P =
x2 + 1
x2 − x + 1
HÕt
Hä tªn thÝ sinh:.............................................
Sè b¸o danh:...........................................
Bài giải:
Bài 1:
a. Rót gän C
Bµi lµm:
= 13 − 160 − 53 + 4 90
C = 13 − 160 − 53 + 4 90 = 8 − 2 5.8 + 5 − 45 + 2 45.8 + 8
= ( 8 − 5 )2 − ( 45 + 8 )2 = 8 − 5 − 3 5 - 8 = −4 5
b. Rót gän G
Bµi lµm:
= 10 + 24 + 40 + 60
G = 10 + 24 + 40 + 60
= 2 + 3 + 5 + 2. 2 . 3 + 2. 2. 5 + 2. 3. 5
= ( 2 + 3 + 5)2 = 2 + 3 + 5
3
2
. 6 = 2
−
Bài 2: a)
2
3
4x + 3y = 1
6x = 6
⇔
⇔
b)
2x - 3y = 5
4x + 3y = 5
x =1
y = - 1
Bài 3: Gọi x(km/h) là vận tốc ô tô thứ nhất x > 10
x – 10 (km/h) là vận tốc ô tô thứ hai
120
Thời gian ô tô thứ nhất đi đến B là:
giờ
x
120
Thời gian ô tô thứ hai đi đến B là:
giờ
x - 10
120
120
2
Ta có phương trình:
–
=
x - 10
x
5
2
Biến đổi phương trình ta được: x – 10x + 3000 = 0
Giải phương trình ta có hai nghiệm: x1 = 60; x2 = –55 (loại)
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 60 (km/h)
Vận tốc của ô tô thứ hai là 50 (km/h)
Bài 4: a) Ta có:
·
·
= HFC
= 1V (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
HEB
·
·
·
⇒ HEA
= HFA
= EAF
= 1V ⇒ Tứ giác AEHF là hình chữ nhật
b) Gọi O và O’lần lượt là trung điểm của HB và HC. Ta có:
O là tâm đường tròn đường kính HB và O’ là tâm đường tròn đường kính
HC
µˆ 2 = H
µˆ 2 ( ∆ OHE cân)
⇒E
µˆ 1 + E
µˆ 2 = H
µˆ 1 + H
µˆ 2 = 900
⇒E
µEˆ 1 = H
µˆ 1 ( ∆ IHE cân)
⇒ OE ⊥ EF
Vậy EF là tiếp tuyến của đường
A
tròn (O)
Chứng minh tương tự ta có EF là
tiếp tuyến của đường tròn (O’)
E
I
1 2
·
·
c) Ta có: EBC
= FAH
F
(góc nhọn có cạnh tương ứng vuông
góc)
1
2
·
·
= AFE
( ∆ AIF cân)
FAH
C
O'
O
H
B ⇒·
mà
·
EBC = AFE
·
·
+ EFC
= 2V (kề bù)
AFE
·
·
⇒ EBC
+ EFC
= 2V. Vậy tứ giác BCFE nội tiếp
x2 + 1
P= 2
x − x +1
Bài 4:
2
3
1
Ta có: x – x + 1 = x - + > 0 với mọi x
4
2
2
(
)
2
3x 2 + 3
2 x 2 − x + 1 + x 2 + 2 x + 1 2 + ( x + 1)
2
≥
P=
=
=3
2
2
2
3 x − x +1
3
3 x − x +1
3 x − x +1
(
)
(
)
(
)
2
khi x + 1 = 0 ⇒ x = -1
3
2x 2 -2x+2-x 2 +2x-1 2 x 2 − x + 1 − ( x − 1) 2
( x − 1) 2 ≤
2
−
P=
=
=
2
x 2 -x+1
x2 − x +1
x2 − x +1
Giá trò lớn nhất của P là 2 khi x – 1 = 0 ⇒ x = 1
Giá trò nhỏ nhất của P là
(
)