Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HKII THỰC HÀNH CAO NGUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.04 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 ( BAN KHTN)
ĐỀ 501

(Thời gian làm bài 45 phút )
Họ và tên thí sinh ………………………………..
Lớp 10……………………………………………..
Số báo danh………………………………………
Câu 1
A
B
C
D
Câu 17
A
B
C
D

Điểm :

2

3

4

5



6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

18

19

20

21


22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
Cho : S=32; O=16; Na=23 ; Fe=56 ; H=1 ; C=12 ; Cu=64 ; Al = 27 ; Br = 80 ; Mn = 55 ; Ba =
137 ; Ca = 40 ; Cl = 35,5 ; Ag = 108 ; Mg = 24 ; Sn = 119 ; Pb = 207 .
Câu 1:Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
A. ns2np6
B. ns2np5
C.ns2np3

D.ns2np4
Câu 2 : Cho cân bằng trong bình kín: 2 NO2 (khí) 
N2O4(khí)
(nâu đỏ)
( không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ thì màu nâu đỏ nhạt dần . phản ứng thuận có
A. ∆H > 0,phản ứng thu nhiệt
C. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
B. ∆H > 0,phản ứng tỏa nhiệt
D. .∆H < 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 3 : Để 11,2 gam sắt ngoài không khí thu được 14.4 gam chất rắn X gồm sắt và các oxit . Hòa tan hoàn toàn
chất rắn Xđó vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc):
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4.48 lít
D. 3,36 lít
Câu 4 : Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào dung dịch NaOH 2M , sau phản ứng thu được 23 gam muối .Thể
tích dung dịch NaOH cần dùng là :
A. 150 ml
B. 200 ml
C. 275 ml
D. 250ml
Câu 5 : Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa 100 ml
dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M .Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh
trong oleum là
A. 37,86 %
B. 35,95 %
C. 23,97 %
D. 32,65 %
Câu 6 : Cho các chất Fe, CuO, Al, Pt, CuS , BaSO4, NaHCO3 , NaHSO4 . Số chất không tác dụng với dung dịch

H2SO4 loãng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 7: Hỗn hợp khí A gồm SO2 và O2 ,có tỉ khối hơi so với H2 là 28 .Dẫn 4,48 lít hỗn hợp A (đktc) đi qua bình
đựng V2O5 nung nóng . Hỗn hợp khí thu được cho lội qua dung dịch Ba(NO3)2 duw thaays cos 18,64g kết tủa .
Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 là :
A. 53,33 %
B. 25 %
C. 80 %
D. 40 %


Câu 8 : Cần hòa tan bao nhiêu gam SO3 vào 100 ml dung dịch H2SO4 10 % để được dung dịch có nồng độ 20 %
là :
A. 9,756 gam
B.9,006 gam
C.8,465 gam
D.8,646 gam
Câu 9 : Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra H2SO4 ?
A. Đun nóng bột S với HCl đặc, nóng
C. Sục SO2 vào dung dịch Fe2(SO4)3
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S
D. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 24 gam FeS2 ,khí thu được cho phản ứng vừa đủ với V ml dung
dịch NaOH 2M được một muối trung hòa duy nhất . Giá trị của V là :
A . 400 ml
B, 200 ml
C. 600 ml

D. 300 ml
Câu 11: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2 ) , KMnO4, KNO3 và , AgNO3
Chất taọ ra lượng O2 lớn nhất là
A.KMnO4
B.KNO3
C.KClO3
D.AgNO3
Câu 12 : Nung 14 gam Fe với 8 gam S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí , thu được hỗn hợp
chất rắn X. Cho X vào HCl dư thu được hỗn hợp khí Y . Tỉ khối của Y đối với H2 là 10,6 . Hiệu suất của phản
ứng giữa Fe với S là :
A. 80%
B.60 %
C. 50 %
D. 70 %
Câu 13 : Ôzôn hóa 1 thể tích O2 ,sau phản ứng thể tích khí giảm 20 ml . Thể tích O3 là :
A . 20 ml
B, 40 ml
C. 60 ml
D. 80 ml
Câu 14 : cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được
2,24 lít hốn hợp khí (đktc) có tỷ khổi với hidro là 27 . Giá trị của m là
A. 61,1 gam
B. 11,6 gam
C.1,16 gam
D.6,11 gam
Câu 15: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 
2SO3 (k).
Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A.Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
B.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

C.Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
Câu 16: Nung 158 g KMnO4 sau thời gian thấy còn lại 150 gam chất rắn . Vậy % về khối lượng KMnO4 đã bị
nhiệt phân là:
A. 40%
B.25 %
C. 30 %
D. 50 %
Câu 17 : Hòa tan 19,2 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc ,nóng dư thu được khí SO2 duy nhất . Cho
toàn bộ khí SO2 vào dung dịch NaOH lấy dư ,sau phản ứng đem cô cạn dung dịch muối thì thu được 37,8 gam
chất rắn . M là kim loại
A. Cu
B. Al
C. Fe
D.Ag
Câu 18 : : Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k)  2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1
mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản
ứng này là
A. 29,26
B. .40,96
C. 58,51
D.33,44
Câu 19 : Cho 40 gam hỗn hợp Au ,Ag , Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thì thu được m gam hỗn hợp
X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (không có H2 bay ra )
Tính khối lượng m
A. 44,6 gam
B. 52,8 gam
C.46,4 gam
D.58,2 gam
Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì lượng kết tủa thu được sau

phản ứng phản ứng bằng khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng . Thành phần % khối lượng NaCl trong X là
A. 24,50 %
B.15,20 %
C. 28,84 %
D. 27,88 %
Câu 21: Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 25,4 g muổi . Mặt khác cúng lượng
hỗn hợp trên khi cho tác dụng với clo dư thì thu được 59,5 g muối . Số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp trên lần
lượt là


A. 11,20g ; 16,12g
B. 11,20g;12,8g
C.1,12g;1,28g
D. 12,8g ; 11,20g
Câu 22: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY ( X,Y là hai nguyên tố có trong tụ
nhiên ,ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA ,số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 dư , thu được
8,61 gam kết tủa .Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,2 %
B. 58,2 %
C. 41,8 %
D. 52,8 %
Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam lưư huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,5M . Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 10,850 gam
B. 32,550 gam
C. 43,400 gam
D. 21,700 gam
Câu 24 : Cho 35,8 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al,Mg,Zn tác dụng với oxi dư thì thu được 50,2 gam các loại
oxit X. Cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 1M để tan hết 50,2 gam X ?
A. 0,50 lít

B.0,45 lít
C. 1,50 lít
D. 0,90 lít
Câu 25 ; Có 11,2 lít ( đktc) hỗn hợp khí A gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa hết với 16,98 g hỗn hợp B gồm ( Mg;Al)
tạo ra 42,34g hỗn hợp clỏua và oxit của hai kim loại . Thành phần % khối lượng của Mg , Al trong hỗn hợp B
lần lượt là
A. 43,15%và 56,85% B.48%và52%
C. 77,74%và 22,26% D. 75%và 25%
Câu 26 : Cho m gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư .Khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như
thế nào so với trước khi phản ứng .
A.Không thay đổi
C. Không xác định vì thiếu dữ kiện
B.Tăng thêm
D. Giảm đi
Câu 27 : Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon . Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 20 . Thành phần phần
trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là
A. 60% và 40%
B. 75% và 25%
C. 25% và 75%
D. 50% và 50%
Câu 28 : Cho m gam hỗn hợp CaCO3 , ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít (đktc) Cho toàn bộ
lượng khí đó tác dụng với SO2 dư thu được 9,6 gam chất rắn . Giá trị của m là
A. 29,7
B. 27,9
C. 24,9
D.29,4
Câu 29 : Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) 
H2 (k) + I2 (k)
(II) CaCO3 (r)  CaO (r) +CO2 (k)

(III) FeO (r) + CO(k)  Fe (r) + CO2 (k)
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 
2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ ,số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4
B. 3
C.2
D. 1
Câu 30 : Dẫn khí H2S lần lượt vào các dung dịch loãng: (1) Pb(NO3)2 ; (2) CaCl2 ;(3)CuSO4; (4) NaCl ;(5)
CdSO4 . Các hiện tượng xảy ra đúng nhất là
A.(1),(3) và (5) có kết tủa đen; (2) có kết tủa vàng ; (4) không có hiện tượng gì
B.(1) và (3) có kết tủa đen; (2) và (4)không có hiện tượng gì ; (5) gì có kết tủa vàng
C.(1) có kết tủa đen; (5) gì có kết tủa vàng ;(2),(3) và (4)không có hiện tượng gì
D.(1) và (3) có kết tủa đen;(2),(4) và (5)không có hiện tượng gì
Câu 31 : Từ bột Fe và một hóa chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3 . Vậy X là
A. Khí clo
B. Dung dịch CuCl2 C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch FeCl2
Câu 32: Trong các câu sau câu nào sai :
A.Ôxi nặng hơn không khí
B.Ôxi chiêm 1/5 thể tích không khí
C.Ôxi tan nhiều trong nước
D.Ôxi là chất khí không màu không mùi không vị




×