Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE TUYEN SINH LOP 10 TINH QUNG BINH 07 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.16 KB, 2 trang )

Sở GD-ĐT quảng bình

đề THI TUYểN SINH VàO LớP 10 THPT NĂM HọC 2007 - 2008

Khóa ngày 26 - 6 - 2007
Môn: Toán lớp 9
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

SBD:

Mã đề: 5226

Lu ý:

1. Thí sinh ghi mã đề này vào ô mã đề của tờ giấy thi.
2. Đề thi gồm 01 tờ 2 trang, thí inh không đợc làm bài trực tiếp vào vào các tờ đề thi mà
phải làm bài vào tờ giấy thi của mình.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)

*Trong các câu từ Câu 1 đến Câu 10 đều có 4 phơng án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phơng án trả lời đúng. Hãy chọn chữ cái trớc phơng án trả lời
đúng.
Câu 1 (0,25đ). Cho phơng trình bậc hai x 2 2 x m = 0 có hai nghiệm x1 và x2. Khi đó
x1 + x2 bằng:
A. 2 ;
B. m ;
C. -m ;
D. -2
Câu 2 (0,25đ). Phơng trình bậc hai 2 x 2 3x + 1 = 0 có các nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 =
C. x1 = 1; x2 =



1
;
2

B. x1 = 1; x2 =

1
;
2

D. x1 = 1; x2 =

1
;
2

1
2

Câu 3 (0,25đ). Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng a. Chu vi đờng tròn ngoại tiếp
hình vuông đó bằng:
A. a 2 ;
2

B. 4 a 2 ;

C. a 2 ;

D. 2 a 2


Câu 4 (0,25đ). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 x 2 :
A. (0; 0) ;
B. (0; 0) ;
C. (1; 0) ;
D. (1; 1)
0
Câu 5 (0,25đ). Cho tam giác ABC vuông ở A, góc B bằng 60 , BC = 3cm. Khi đó:
A.AB =

2 cm ;
2

B.AB =

3 cm ;
2

C. AB =

B. x 0 ;

D.AB =

3
cm
2

5 x
= 2 + x là:

x

Câu 6 (0,25đ). Điều kiện xác định của phơng trình
A. x 0 ;

1
cm ;
2

C. x 5 ;

D. x > 0

Câu 7 (0,25đ). Cho hai đờng thẳng d1: y = -x + 3 và d2: y = (m - 1)x - 2007. Với giá trị
nào của tham số m thì đờng thẳng d1 song song với d2:
A. m = 3 ;
B. m = 1;
C. m = 2;
D. m = 0
Câu 8 (0,25đ). Tìm x để căn thức 2 4x có nghĩa:
A. x >

1
;
2

1
2

1

2

B. x ;

Câu 9 (0,25đ). Giá trị của căn thức

C. x < ;

( 2 5)

2

bằng:

D. x

1
2


A. 5 2 ;
B. 2 5 ;
C. 2 5 ;
D. 2 + 5
Câu 10 (0,25đ). Tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 4 cm. Bán kính đờng tròn
ngoại tiếp tam giác bằng:
A. 4 3 cm ;
3

B.


3 cm;
3

C. 3 cm;

D. 4 3 cm

Phần II: Tự luận (7,5 điểm)

Câu 1 1 (2,0 điểm): Không sử dụng máy tính bỏ túi, giải hệ phơng trình sau:
4 x + 3 y = 18

x 3 y = 3
b +2
1


b 2ữ
b


Câu 1 2 (2,0 điểm): Cho biểu thức B =

(

)

b 2 ; với b > 0, b 4.


a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tìm tất cả các giá trị của b để B có giá trị nguyên.
Câu 1 3 (2,0 điểm): Cho đờng tròn tâm O, bán kính R, hai đờng kính EF và GH vuông
góc với nhau. Gọi M là một điểm trên đoạn EF. Đờng thẳng GM cắt đờng tròn (O; R)
tại điểm thứ hai N.
a) Khi M không trùng với các điểm O, E, F; chứng minh tứ giác OMNH nội tiếp
đợc trong một đờng tròn .
b) Chứng minh rằng tích GM.GN = 2R2.
c) Đờng thẳng vuông góc với EF tại M cắt tiếp tuyến tại N của đờng tròn (O; R) ở
điểm P. Tìm tập hợp các điểm P khi M di động trên đoạn EF (M không trùng với các
điểm E và F).
hết
Họ tên, chữ ký của giám thị 1:
Họ tên, chữ ký của giám thị 2:



×