Thø ba ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2010
LuyÖn tõ vµ c©u
Tæng kÕt vèn tõ
Bài 1: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi
từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
Thø ba ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2010
LuyÖn tõ vµ c©u
Tæng kÕt vèn tõ
Từ
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Nhân hậu
nhân nghĩa, nhân
ái…
độc ác,bất nhân…
Trung thực
thật thà, thành
thật…
dối trá, gian xảo…
Dũng cảm
hèn
nhát,
anh hùng, gan dạ…
nhát…
Cần cù
chăm chỉ, siêng
năng…
nhút
lười biếng , biếng
nhác…
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Bi 2: Em hãy đọc bài văn Cô Chấm trong sách giáo khoa trang 156
và cho biết:
Cụ Chm trong bi vn l ngi cú tớnh cỏch nh th no? Nờu
nhng chi tit v hỡnh nh minh ha cho nhn xột ca em.
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm
2010
Hay làm,khụng
Dỏm nhỡn thng,
lm chõn tay nú
bt rt
Luyện từ và câu :
Tổng kết vốn
từ
nói ngay, nói thẳng
băng.
Trung thực
thẳng thắn
Chăm chỉ
Tính cách
Giản dị
Khụng ua ũi,
mc mc nh hũn ỏ
Tình cảm
dễ xúc động
Khúc sut ờm,
khúc mt bao nhiờu
nc mt
-Tính cách của nhân vật thường
được thể hiện chủ yếu qua cử chỉ,
lời nói, suy nghĩ của chính nhân vật
đó trong một số tình huống cụ thể.
- Tính cách của nhân vật còn được
thể hiện quan nhận xét, đánh giá
của người khác trong tác phẩm
hoặc qua nhận xét của người kể
chuyện.
Chóc c¸c em ch¨m ngoan, häc giái !