Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de KT tieng Viẹt lóp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.67 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học : 2010 – 2011
Môn Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian: 40 phút
1. Bài viết:
- Giáo viên chép bài lên bảng, học sinh nhìn bảng chép chính tả đoạn thơ sau:
Luü tre
(Trích)
Mỗi sớm mai thức dậy
Luỹ tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó
Kéo mặt trời lên cao.
Những trưa đồng đầy nắng
Trâu nằm nhai bóng râm
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim.
Nguyễn Công Dương
2. Bài tập:
a. Điền vào chỗ trống ng hay ngh
- ……. e ngóng

- …… oằn ngoèo

- tràn …… ập

- ….. ưỡng cửa

b. Điền vào chỗ trống uênh hay ênh:
- b………. viện
- chơi bập b………..


- đi ch …………… choạng
- gian nhà t …………… toàng


Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kì cuối kì II
Năm học: 2009 – 2010
Môn: Tiếng Việt (viết)- Lớp 1
I. Bài viết: (8 điểm)
1. Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút: 6 điểm.
Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ: 0,5 điểm.
2. Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)
Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm
II.Bài tập: (2 điểm)
a. Điền đúng âm ng hay ngh: (1 điểm), mỗi âm điền đúng được 0,25 điểm
b. Điền đúng vần uyênh hay ênh: (1 điểm), mỗi vần điền đúng được 0,25
điểm


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học 2009 – 2010
Môn Tiếng Việt (đọc) lớp 1
- Giáo viên kiểm tra từng học sinh, khoảng 3-5 phút/học sinh, học sinh
đọc xong giáo viên hỏi để học sinh trả lời các câu hỏi về âm, vần, về nội dung
bài mà học sinh vừa đọc một trong các bài tập đọc dưới đây:
Bài 1: Cái nhãn vở - TV1 - Tập 2 - Trang 52
Bài 2: Bàn tay mẹ - TV1 - Tập 2 - Trang 55
Bài 3: Hoa Ngọc lan - TV1 - Tập 2 - Trang 64
Bài 4: Mưu chú sẻ - TV1 - Tập 2 - Trang 70
Bài 5: Đầm sen - TV1 - Tập 2 - Trang 91
Bài 6: Người bạn tốt - TV1 - Tập 2 - Trang 106

Bài 7: Hai chị em - TV1 - Tập 2 - Trang 115
Bài 8: Hồ Gươm - TV1 - Tập 2 - Trang 118
Bài 9: Bác đưa thư - TV1 - Tập 2 - Trang 136
Bài 10: Người trồng na - TV1 - Tập 2 - Trang 142

Hướng dẫn đánh giá, cho điểm đọc:
- Kiểm tra đọc: 10 điểm
a. Học sinh đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút: 6 điểm
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm
b. Trả lời đúng các câu hỏi về âm, vần dễ nhầm lẫn (đúng từ 5- 6 chữ được: 1
điểm
c. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc: 3 điểm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×