Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi HK II lớp 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.69 KB, 3 trang )

Họ và tên:

đề thi học kì II. khối 11. Mã 1

Lớp:

Phần I: Chọn chữ cái trớc đáp án đúng:
TT
Nội dung câu hỏi
Cho các p/ sau: HCl + H2O H3O+ + Cl- (1); NH3 + H2O NH4+ + OH- (2)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đ.án

CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O(3) Các p/ trong đó nớc đóng vai trò là axit là:
A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (2).
Dãy có các chất đều bị thuỷ phân khi tan trong nớc là: A. Na3PO4, Ba(NO3)2, Na AlO2
B. K2S , K3PO4, NaNO2 C. CH3COONa, NaNO3, NaHCO3 D. Mg(HCO3)2, FeSO4, Ca(ClO4)2
Ion nào sau đây có thể đóng vai trò là bazơ : A. Cu2+ B. Cl- C. ClO- D. Ag+
Khí NH3 và N2 có tính chất giống nhau là: A. đều không tan trong nớc B. đều có tính khử
C. đều có tính bazơ C. đều tơng đối trơ về mặt hoá học
Trộn 5(l) H2, 5(l) CH4, 15(l) hiđrocacbon X là chất khí với nhau thu đợc hh Y có khối lợng phân tử


trung bình bằng KLPT của etan. Biết các thể tích đo ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất. CTPT của X
là:
A. C3H6 B. C3H8
C. C4H8 D. C4H10
Thành phần phần trăm hiđro biến đổi trong khoảng nào đối với ankan? A. 20% %H < 25%
B. 15,8% < %H< 25% C. 14,29% < %H < 30,3% C. 14,29% <%H 25%
C5H12O có số đồng phân ancol bậc I là: A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2+
2+
Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe , Cu , Cl- tổng có bao nhiêu chất và ion
và có thể đóng vai trò là chất oxi hoá, vừa có thể đóng vai trò là chất khử?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Khi crckinh butan thu c hn hp A gm 6 hirocỏcbon v H2 cú th tớch l 30 lớt. Dn hn
hp A vo dung dch nc Br2 d thy cú 20 lớt khớ thoỏt ra, cỏc th tớch o cựng iu kin. Hiu
sut phn ng crckinh l. A. 50%.
B. 60%.
C. 65%.
D. 66,67%
Cho hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với nớc (xt, 0t) đợc hỗn hợp A gồm 3 ancol.
Đốt cháy hết 1,94 gam A sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH
0,015M thì thu đợc dung dịch B có nồng độ của NaOH là 0,005M. Công thức phân tử của 2 anken
là(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể):
A. C2H4 và C3H6.
B. C4H8 và C3H6.

C. C4H8 và C5H10.
D. C5H10 và C6H12

Phần II: Tự luận:
1.Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt các chất sau đây đựng riêng biệt: CO2, SO2, CH4, C2H2, C2H4.
2.Một ancol đơn chức X khi cháy tạo ra một thể tích CO2 gấp 8 lần thể tích hiđro thoát ra khi cho cùng 1 lợng ancol
đó tác dụng hết với Na.
a, Xác định CTPT của ancol X.
b, Xác định CTCT và gọi tên biết phõn t ancol X không tham gia p/ tách nớc bởi H2SO4 đặc đun nóng.

Bài làm

Họ và tên:

đề thi học kì II. khối 11. Mã 2

Lớp:

Phần I: Chọn chữ cái trớc đáp án đúng:
TT
Nội dung câu hỏi
Cho các p/ sau: HCl + H2O H3O+ + Cl- (1); NH3 + H2O NH4+ + OH- (2)
1
2

CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O(3) Các p/ trong đó nớc đóng vai trò là axit là:
A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (2).
Trộn 5(l) H2, 5(l) CH4, 15(l) hiđrocacbon X là chất khí với nhau thu đợc hh Y có khối lợng phân tử
trung bình bằng KLPT của etan. Biết các thể tích đo ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất. CTPT của X


Đ.án


3
4
5
6

7
8
9
10

là:
A. C3H6 B. C3H8
C. C4H8 D. C4H10
Khi crckinh butan thu c hn hp A gm 6 hirocỏcbon v H2 cú th tớch l 30 lớt. Dn hn
hp A vo dung dch nc Br2 d thy cú 20 lớt khớ thoỏt ra, cỏc th tớch o cựng iu kin. Hiu
sut phn ng crckinh l. A. 50%.
B. 60%.
C. 65%.
D. 66,67%
Dãy có các chất đều bị thuỷ phân khi tan trong nớc là: A. Na3PO4, Ba(NO3)2, Na AlO2
B. K2S , K3PO4, NaNO2 C. CH3COONa, NaNO3, NaHCO3 D. Mg(HCO3)2, FeSO4, Ca(ClO4)2
Thành phần phần trăm hiđro biến đổi trong khoảng nào đối với ankan? A. 20% %H < 25%
B. 15,8% < %H< 25% C. 14,29% < %H < 30,3% C. 14,29% <%H 25%
Cho hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với nớc (xt, 0t) đợc hỗn hợp A gồm 3 ancol.
Đốt cháy hết 1,94 gam A sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH
0,015M thì thu đợc dung dịch B có nồng độ của NaOH là 0,005M. Công thức phân tử của 2 anken
là(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể):

A. C2H4 và C3H6.
B. C4H8 và C3H6.
C. C4H8 và C5H10.
D. C5H10 và C6H12
Ion nào sau đây có thể đóng vai trò là bazơ : A. Cu2+ B. Cl- C. ClO- D. Ag+
C5H12O có số đồng phân ancol bậc I là: A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Khí NH3 và N2 có tính chất giống nhau là: A. đều không tan trong nớc B. đều có tính khử
C. đều có tính bazơ C. đều tơng đối trơ về mặt hoá học
Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- tổng có bao nhiêu chất và ion
và có thể đóng vai trò là chất oxi hoá, vừa có thể đóng vai trò là chất khử?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Phần II: Tự luận:
1.Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt các chất sau đây đựng riêng biệt: CO2, SO2, CH4, C2H2, C2H4.
2.Một ancol đơn chức X khi cháy tạo ra một thể tích CO2 gấp 8 lần thể tích hiđro thoát ra khi cho cùng 1 lợng ancol
đó tác dụng hết với Na.
a, Xác định CTPT của ancol X.
b, Xác định CTCT của ancol X và gọi tên biết ancol X không tham gia p/ tách nớc bởi H2SO4 đặc đun nóng.

Bài làm

Họ và tên:

đề thi học kì II. khối 11. Mã 3


Lớp:

Phần I: Chọn chữ cái trớc đáp án đúng:
TT
Nội dung câu hỏi
1
Khi crckinh butan thu c hn hp A gm 6 hirocỏcbon v H2 cú th tớch l 30 lớt. Dn hn
2

3
4
5

hp A vo dung dch nc Br2 d thy cú 20 lớt khớ thoỏt ra, cỏc th tớch o cựng iu kin. Hiu
sut phn ng crckinh l. A. 50%.
B. 60%.
C. 65%.
D. 66,67%
Cho hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với nớc (xt, 0t) đợc hỗn hợp A gồm 3 ancol.
Đốt cháy hết 1,94 gam A sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH
0,015M thì thu đợc dung dịch B có nồng độ của NaOH là 0,005M. Công thức phân tử của 2 anken
là(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể):
A. C2H4 và C3H6.
B. C4H8 và C3H6.
C. C4H8 và C5H10.
D. C5H10 và C6H12
Khí NH3 và N2 có tính chất giống nhau là: A. đều không tan trong nớc B. đều có tính khử
C. đều có tính bazơ C. đều tơng đối trơ về mặt hoá học
Trộn 5(l) H2, 5(l) CH4, 15(l) hiđrocacbon X là chất khí với nhau thu đợc hh Y có khối lợng phân tử

trung bình bằng KLPT của etan. Biết các thể tích đo ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất. CTPT của X
là:
A. C3H6 B. C3H8
C. C4H8 D. C4H10
Thành phần phần trăm hiđro biến đổi trong khoảng nào đối với ankan? A. 20% %H < 25%
B. 15,8% < %H< 25% C. 14,29% < %H < 30,3% C. 14,29% <%H 25%

Đ.án


6
7
8
9
10

C5H12O có số đồng phân ancol bậc I là: A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
+
Cho các p/ sau: HCl + H2O H3O + Cl (1); NH3 + H2O NH4+ + OH- (2)
CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O(3) Các p/ trong đó nớc đóng vai trò là axit là:
A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (2).
Dãy có các chất đều bị thuỷ phân khi tan trong nớc là: A. Na3PO4, Ba(NO3)2, Na AlO2
B. K2S , K3PO4, NaNO2 C. CH3COONa, NaNO3, NaHCO3 D. Mg(HCO3)2, FeSO4, Ca(ClO4)2
Ion nào sau đây có thể đóng vai trò là bazơ : A. Cu2+ B. Cl- C. ClO- D. Ag+
Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- tổng có bao nhiêu chất và ion
và có thể đóng vai trò là chất oxi hoá, vừa có thể đóng vai trò là chất khử?
A. 4

B. 5
C. 6
D. 7

Phần II: Tự luận:
1.Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt các chất sau đây đựng riêng biệt: CO2, SO2, CH4, C2H2, C2H4.
2.Một ancol đơn chức X khi cháy tạo ra một thể tích CO2 gấp 8 lần thể tích hiđro thoát ra khi cho cùng 1 lợng ancol
đó tác dụng hết với Na.
a, Xác định CTPT của ancol X.
b, Xác định CTCT của ancol X và gọi tên biết ancol X không tham gia p/ tách nớc bởi H2SO4 đặc đun nóng.

Bài làm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×