Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đè thi vật lí học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.7 KB, 6 trang )

Phòng GD & ĐT Tây Giang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường THCS BTCX Nguyễn Bá Ngọc
Môn: Vật lý 9 (Đề 1)
Họ Và Tên :……………………….
Thời gian: 45’(Kông kể thời gian giao đề)
Lớp: . . .
I/ Phần trắc nghiệm : (4đ)
Hãy đánh dấu X vào trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1 : Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là :
A/ Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không đổi
B/ Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên
C/ Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây lớn
D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 2 : Để giảm hao phí trên đường dây tải điện người ta thường dùng cách nào ?
A/ Giảm điện trở R
B/ Giảm công suất của nguồn điện
C/ Tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện
D/ Cả A, C đều đúng
Câu 3 : Khi tia sáng truyền từ nước ra không khí, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì:
A/ i > r
B/ i < r
C/ i = r
D/ i = 2r
Câu 4 : Tính chất của thấu kính hội tụ là:
A/ Ảnh của vật luôn luôn nhỏ hơn vật
B/ Tia tới đi qua quang tâm O thì tia ló hội tụ tại một điểm
C/ Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm
D/ Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló đi thẳng
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng :
A/ Người có mắt cận, muốn sửa tật phải đeo kính phân kỳ


B/ Người già muốn nhìn rõ vật ở gần phải đeo kính hội tụ
C/ Mắt cận là mắt có tật không nhìn rõ các vật ở xa
D/ Các câu A, B, C đều đúng
Câu 6 : Muốn ảnh A’B’ của AB cho bởi kính lúp là ảnh ảo thì phải đặt vật AB ở vị trí nào trước
thấu kính ? (d là khoảng cách từ vật đến thấu kính)
A/ d > f
C/ d > 2f
B/ 2f > d > f
D/ f> d > 0
Câu 7 : Có thể trộn các ánh sáng có màu nào dưới đây để được ánh sáng trắng ?
A/ Lục, lam , đỏ
C/ Từ đỏ đến tím
B/ Đỏ, vàng, tím
D/ Cả A, C đều đúng
Câu 8: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kì sẽ cho ảnh A’B’:
A. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn AB B. Là ảnh ảo, cùng chiều , nhỏ hơn AB
C. Là ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn AB D. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB
Câu 9: Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính sau:
A.Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn
B. Nam châm điện và sợi dây
C. Cuộn dây dẫn và nam châm
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt
Câu 10: Khi đặt vật trước một thấu kính hội tụ, ở phía ngoài tiêu điểm thì ảnh tạo bởi thấu kính là:
A. Là ảnh ảo, cùng chiều lớn hơn vật
B. Là ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Là ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
D. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn hoặc bằng vật.
Câu 11: Ảnh trên phim là ảnh có tính chất :
A. Là ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
B. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật

C. Là ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật D. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật


Câu 12: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp,ta phải đặt vật ở vị trí nào để cho ảnh ảo lớn hơn
vật:
A. Ngoài khoảng tiêu cự
B. Trong khoảng tiêu cự
C. Sát vào mặt kính lúp
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 13: Chiếu ánh sáng từ một nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ, nếu ta được ánh sáng màu đỏ thì
nguồn sáng là nguồn nào dưới đây:
A. Nguồn sáng trắng
B. Nguồn sáng đỏ
C. Nguốn sáng màu lam
D. Cả A và B đều đúng
Câu14: Khi đặt vật trước dụng cụ quang học , cho ảnh ảo, cùng chiều bằng vật thì dụng cụ đó là
A. Thấu kính hội tụ
B. Gương phẳng
C. Thấu kính phân kì
D. Mắt
Câu 15: Biết điểm cực viễn cách mắt 50cm.Thấu kính nào dưới đây làm kính cận cho mắt này:
A.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
D. Thấu kính hội tụ tiêu cự 50 cm
Câu 16: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, chếch 300 so với mặt nước,vậy góc khúc xãe:
A/ Lớn hơn 300
C/ Lớn hơn 600
B/ Nhỏ hơn 300
D/ Nhỏ hơn 600


II/ Phần tự luận : (6đ)
Câu 1 : Một máy biến thế có 120 vòng ở cuộn thứ cấp, giảm hiệu điện thế từ 11KV vuống 220V.
Cuộn sơ cấp của máy có bao nhiêu vòng ? (2đ)
Câu 2: Đặt một vật AB cao 40cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,cách thấu kính
một đoạn 1,2m.Thấu kính có tiêu cự 8 cm
a. Vẽ ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính
b. Dựa vào hình vẽ tính độ cao của ảnh. ( 3điểm)
Bài làm
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đáp án Đề1:
I/ Trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu 0,25đ
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

B

D

B

C

D

D

D

B

C

D

C


B

D

B

C

D

II/ Tự luận : (6đ)
Câu 1 : (2đ)
Đổi 11KV = 11.000V
Thiết lập công thức
Suy ra : n1 = n2

(0,5đ)

U 1 n1
=
U 2 n2

(0,5đ)

U1
11.000
= 120.
= 6.000 vòng
U2

220

(1đ)

Câu 2 (4đ)
a, Vẽ đúng chính xác ( 1điểm)
B

I

A

O

b, AB= 40 cm
OA = 120cm
OF= 8cm
Ta có :

A' B ' OA'
A' B '
=
=>OA’= OA
(1)
AB OA
AB

(0,5đ)

Vì AB= OI nên

A' B ' A' B ' FA' OA'−OF OA'
=
=
=
=
=1
AB
OI OF
OF
OF
A' B '
 OA’ = OF(1+
) (2)
(1đ)
AB
A' B '
A' B '
 Từ (1) và (2) suy ra OA
=OF(1+
) (0,5đ)
AB
AB
OA A' B '
A' B '
hay
= 1+
OF AB
AB

Suy ra A’B’= 2,86 cm

Vậy ảnh cao 2,86cm (1đ)

A’
B’


Phòng GD & ĐT Tây Giang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường THCS BTCX Nguyễn Bá Ngọc
Môn: Vật lý 9 (Đề 2)
Họ Và Tên :……………………….
Thời gian: 45’(Kông kể thời gian giao đề)
Lớp: . . .
I/ Phần trắc nghiệm : (4đ)
Hãy đánh dấu X vào trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Khi đặt vật trước một thấu kính hội tụ, ở phía ngoài tiêu điểm thì ảnh tạo bởi thấu kính là:
A. Là ảnh ảo, cùng chiều lớn hơn vật
B. Là ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Là ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
D. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn hoặc bằng vật.
Câu 2: Ảnh trên phim là ảnh có tính chất :
A. Là ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
B. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
C. Là ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật
D. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật
Câu 3: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật ở vị trí nào để cho ảnh ảo lớn hơn vật:
A. Ngoài khoảng tiêu cự
B. Trong khoảng tiêu cự
C. Sát vào mặt kính lúp
D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 4: Chiếu ánh sáng từ một nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ, nếu ta được ánh sáng màu đỏ thì
nguồn sáng là nguồn nào dưới đây:
B. Nguồn sáng trắng
B. Nguồn sáng đỏ
C. Nguốn sáng màu lam
D. Cả A và B đều đúng
Câu5: Khi đặt vật trước dụng cụ quang học , cho ảnh ảo, cùng chiều bằng vật thì dụng cụ đó là
A. Thấu kính hội tụ
B. Gương phẳng
C. Thấu kính phân kì
D. Mắt
Câu 6 : Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là :
A/ Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không đổi
B/ Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên
C/ Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây lớn
D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 7 : Để giảm hao phí trên đường dây tải điện người ta thường dùng cách nào ?
A/ Giảm điện trở R
B/ Giảm công suất của nguồn điện
C/ Tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện
D/ Cả A, C đều đúng
Câu 8 : Khi tia sáng truyền từ nước ra không khí, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì:
A/ i > r
B/ i < r
C/ i = r
D/ i = 2r
Câu 9 : Tính chất của thấu kính hội tụ là:
A/ Ảnh của vật luôn luôn nhỏ hơn vật
B/ Tia tới đi qua quang tâm O thì tia ló hội tụ tại một điểm
C/ Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm

D/ Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló đi thẳng
Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là đúng :
A/ Người có mắt cận, muốn sửa tật phải đeo kính phân kỳ
B/ Người già muốn nhìn rõ vật ở gần phải đeo kính hội tụ
C/ Mắt cận là mắt có tật không nhìn rõ các vật ở xa
D/ Các câu A, B, C đều đúng
Câu 11: Muốn ảnh A’B’ của AB cho bởi kính lúp là ảnh ảo thì phải đặt vật AB ở vị trí nào trước
thấu kính ? (d là khoảng cách từ vật đến thấu kính)
A/ d > f
C/ d > 2f
B/ 2f > d > f
D/ f> d > 0


Câu 12 : Có thể trộn các ánh sáng có màu nào dưới đây để được ánh sáng trắng ?
A/ Lục, lam , đỏ
C/ Từ đỏ đến tím
B/ Đỏ, vàng, tím
D/ Cả A, C đều đúng
Câu 13: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kì sẽ cho ảnh A’B’:
B. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn AB B. Là ảnh ảo, cùng chiều , nhỏ hơn AB
C. Là ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn AB D. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB
Câu 14: Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính sau:
A.Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn
B. Nam châm điện và sợi dây
C. Cuộn dây dẫn và nam châm
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt
Câu 15: Biết điểm cực viễn cách mắt 50cm.Thấu kính nào dưới đây làm kính cận cho mắt này:
A.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm

C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
D. Thấu kính hội tụ tiêu cự 50 cm
Câu 16: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, chếch 300 so với mặt nước,vậy góc khúc xãe:
A/ Lớn hơn 300
C/ Lớn hơn 600
B/ Nhỏ hơn 300
D/ Nhỏ hơn 600

II/ Phần tự luận : (6đ)
Câu 1 : Một máy biến thế có 120 vòng ở cuộn thứ cấp, giảm hiệu điện thế từ 11KV vuống 220V.
Cuộn sơ cấp của máy có bao nhiêu vòng ? (2đ)
Câu 2: Đặt một vật AB cao 40cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,cách thấu kính
một đoạn 1,2m.Thấu kính có tiêu cự 8 cm
a. Vẽ ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính
b. Dựa vào hình vẽ tính độ cao của ảnh. ( 4điểm)
Bài làm
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................


Đáp án Đề2:
I/ Trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu 0,25đ
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

D

C

B

D

B

B

D

B

C


D

D

D

B

C

C

D

II/ Tự luận : (6đ)
Câu 1 : (2đ)
Đổi 11KV = 11.000V

(0,5đ)

U 1 n1
=
Thiết lập công thức
U 2 n2
U1
11.000
Suy ra : n1 = n2
= 120.
= 6.000 vòng
U2

220

(0,5đ)
(1đ)

Câu 2 (4đ)
a, Vẽ đúng chính xác ( 1điểm)
B

I

A

O

b, AB= 40 cm
OA = 120cm
OF= 8cm
Ta có :

A' B ' OA'
A' B '
=
=>OA’= OA
(1)
AB OA
AB

(0,5đ)


Vì AB= OI nên
A' B ' A' B ' FA' OA'−OF OA'
=
=
=
=
=1
AB
OI OF
OF
OF
A' B '
 OA’ = OF(1+
) (2)
(1đ)
AB
A' B '
A' B '
 Từ (1) và (2) suy ra OA
=OF(1+
) (0,5đ)
AB
AB
OA A' B '
A' B '
hay
= 1+
OF AB
AB


Suy ra A’B’= 2,86 cm
Vậy ảnh cao 2,86cm (1đ)

A’
B’



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×