Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Học toán với toolkitmath tiết 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.94 KB, 5 trang )

TUầN 27
TIếT 50

Ngày soạn: 04/03/2010
Ngày dạy: 11/03/2010
Ngời soạn: Vũ THị HảI
Ngời dạy: Vũ THị HảI
GV hớng dẫn: Vũ THị DUNG
Lớp dạy: 7A
Giáo án giảng dạy

học toán với Toolkit math (tiết 2 )
I. Mục tiêu:
Giúp
học sinh
- Biết và sử dụng các lệnh tính toán nâng cao.
- Biết và thực hiện một số chức năng:
+) Làm việc với cử sổ dòng lệnh
+) Lệnh xoá thông tin trên cửa sổ đồ thị.
+) Các lệnh thiết đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị.
+) Hình thành ở học sinh đức tính sáng tạo và làm việc nghiêm túc.
II. CHUẩN Bị CủA GV Và HS
1. GV:
- Bài tập mẫu đã có nội dung dùng cho máy tính hoặc đèn chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính
2. HS:
- Đọc trớc bài
III. Hoạt động dạy học
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Các hoạt động dạy và học


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
KIểM TRA BàI Cũ( 7 phút)
+) GV: Gọi HS1 trả lời
+) HS1 lên bảng trả lời
Hãy ghép các cụm từ sau và dấu (...) để
tạo thành các câu đúng:
(1): Thanh bảng chọn (thực đơn);
(2): Cửa sổ lệnh;
(3): Cửa sổ làm việc chính;
(4): Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số;
a. .............. là để thực hiện tất cả các a. (3): Cửa sổ làm việc chính
lệnh đã đợc thực hiện.
b. .............. là nơi hiển thị các đồ thị.

b. (4): Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số

c. ............... là nơi thực hiện các lệnh c. (1): Thanh bảng chọn (thực đơn)
chính của phần mềm.
d. ............... là nơi để gõ vào các dòng d. (2): Cửa sổ lệnh
lệnh.
+) GV nhận xét, đánh giá
+) GV: gọi HS2 trả lời câu hỏi:
+) HS2 trả lời
Chọn câu trả lời đúng
1) c. Tính toán với các biểu thức đơn giản
1)Từ khoá Simplify dùng để?
hay phức tạp
a. Tính toán với đa thức.

b. Vẽ đồ thị đơn giản.
c. Tính toán với các biểu thức đơn giản


hay phức tạp
d. Giải phơng trình đại số.
2) b. Vẽ đồ thị đơn giản.
2) Từ khoá Plot dùng để?
a. Tính toán với đa thức.
b. Vẽ đồ thị đơn giản.
c. Tính toán với các biểu thức đơn giản
hay phức tạp
d. Giải phơng trình đại số
+) GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2:
5. các lệnh tính toán nâng cao( 17 phút)
5. Các lệnh tính toán nâng cao.
a. Biểu thức đại số.
+) GV: Để tính toán giá trị biểu thức:
1 2
+ em sẽ gõ lệnh tính toán biểu thức
3 7

nh thế nào trên máy?

+) HS: Ta gõ lệnh:
Simplify

1 2
+

3 7

Gv: Lệnh Simplify không những có thể
tính toán với các phép toán đơn giản, mà
còn có thể thực hiện nhiều tính toán
phức tạp với các lại biểu thức đại số khác
nhau.
Ví dụ: Tính giá trị biểu thức sau:
3 4
+
2 5 + 17
2 1 20

3 5

+) GV: Tơng tự nh biểu thức đơn giản
em hãy gõ lệnh tính toán trên máy?

+) HS: Ta gõ lệnh:
Simplify (3/2 + 4/5)/(2/3 1/5) + 17/20

+) GV: Sau khi ta gõ lệnh Simplify máy
tính sẽ lập tức đa ra đáp số sau:

+) GV: Nh vậy nhờ lệnh Simplify ta có
thể tính toán các biểu thức số với độ
phức tạp khác nhau
b) Tính toán với đa thức
+) GV: Một chức năng rất hay của phần
mềm là thực hiện đợc các phép toán trên

đơn thức và đa thức. Để thực hiện các
phép toán trên các đa thức ta dùng lệnh
Expand_< đa thức cần tính>
+) HS: ví dụ 2 x 2 y.9 x 3 y 2
Hãy cho cô một ví dụ về đa thức?
+) HS:
+) GV: Để thực hiện tính toán đa thức - Đa con trỏ về cửa sổ dòng lệnh
kia trên máy ta thực hiện những bớc nào? - Nhập Expand (<đa thức cần tính>).
- Nháy enter để xem kết quả
+) GV: thực hiện mẫu ví dụ1 trên phần +) HS: quan sát


mềm.
Gõ tại cửa sổ lệnh:
nhấn enter máy tính sẽ lập tức đa ra đáp
số nh sau:

+) GV: Dùng thanh bảng chọn em có thể +) HS:
thực hiện tính toán với đa thức nh thế - Nháy chuột tại bảng chọn Algebra và
nào?
chọn lệnh Expand
- Xuất hiện hộp thoại

- Gõ biểu thức đại số cần tính tại dòng
Expression to Expand
- Nháy nút OK để thực hiện
+) GV: Để tìm nghiệm của một đa thức
chúng ta sử dụng lệnh Solve.
Cú pháp của lệnh nh sau:
Solve < phơng trình > _ < tên biến >


c. Giải phơng trình đại số

+) HS: Em hãy nêu các bớc thực hiện để +) HS:
- Đa con trỏ về của sổ dòng lệnh.
giải đợc phơng trình đại số?
- Nhập Solve _ <tên biến>
- Nhấn enter để xem kết quả.
+) GV: Cô có ví dụ: Giải phơng trình đại
số: 3x+1=0.
Để tìm nghiệm của đa thức 3x +1 chúng +) HS: Ta thực hiện lệnh:
Solve 3*x+1=0 x
ta thực hiện lệnh nào?
+) GV: thực hiện mẫu trên phần mềm
Kết quả nh sau:

d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số.
+) GV: Khả năng định nghĩa đa thức cho
phép ta dùng các kí hiệu quen thuộc( ví
dụ nh f, g, ) để định nghĩa các đa thức
mà em đang dùng. Sau đó ta có thể dùng
các tên gọi này vào các công việc tính


toán khác mà không cần phải gõ lại đa
thức ban đầu
+) GV: Để định nghĩa đa thức ta dùng
lệnh Make với cách viết tổng quát nh
sau:
Make <tên hàm>_

thức>
VD: Để định nghĩa đa thức P(x) = 3x
2 chúng ta gõ lệnh nh sau:
Make p(x) 3*x - 2 sau khi ấn enter
cho kết quả nh sau:

+) HS nghe giảng

Sau khi hàm số đã đợc định nghĩa ta chỉ
việc vẽ đồ thị của hàm số đó thông qua
lệnh Graph
Graph p sau khi ấn enter cho kết quả
là:

+) GV: Chúng ta cũng có thể giải phơng
trình p(x)=0 bằng lệnh Solve:
Solve p(x) = 0 x
Hoạt động 3:
6. các chức năng khác( 10 phút)
6. Các chức năng khác
a. Làm viêc trên cửa sổ dòng lệnh:
+) GV: Cửa sổ dòng lệnh có tác dụng gì?
+) HS: Dùng để gõ dòng lệnh vào phần
mềm để đợc thực hiện.
+) GV: Khi sử dụng cửa sổ dòng lệnh em +) HS:
có nhận xét gì?
- Trong khi thực hiên các lệnh ta có thể di


+) GV: Khẳng định lại

+) GV: giới thiệu và làm mẫu: Clear
Lệnh Clear dùng để xóa toàn bộ thông
tin hiện đang có trên cửa sổ vẽ đồ thị
hiện thời

chuyển đến các lệnh đã làm trớc đó sửa lỗi
và thực hiện lệnh mới.
- Nếu gõ lệnh đúng thì lệnh sẽ đợc thực
hiện và kết quả sẽ đợc hiện trên cửa sổ làm
việc. Nếu gõ sai thì phần mềm thông báo
lỗi cho ngời dùng sửa.
- Muốn quay lại các lệnh đã nhập trớc đây
thì sử dụng các phím điều khiển lên, xuống
và thực hiện chỉnh lại lệnh đó ta đợc lệnh
mới.
b. Lệnh xoá thông tin trên cửa sổ đồ thị
+) HS: nghe giảng.

c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên
cửa sổ lệnh:

+) GV: giới thiệu
- Đặt độ rộng nét vẽ:
+) HS: Nghe giảng và chép bài
Penwidth _ <độ rộng nét vẽ>
- Đặt màu: Pencolor red
Các màu sắc quy định đúng các từ tiếng
anh nh sau:
Tên màu Tiếng
Tên màu tiếng

Anh
Việt
Blue
Xanh
Red
Đỏ
Black
Đen
Magenta
Hồng
Yellow
Vàng
Hoạt động 4:
Củng cố(6 phút)
+) GV: Nêu lại các chức năng và cách +) HS nêu nh SGK
thực hiện của các lệnh: Expand, Make,
Solve, Graph, Clear, Pencolor,
Penwidth.
Hoạt động 5:
Hớng dẫn về nhà( 5 phút)
- Học kĩ phần lí thuyết để chuẩn bị bài sau thực hành.
- Làm bài tập sau:
Bài 1. Định nghĩa các đa thức sau:
P(x) = x2y - 2xy2=5xy+3
Q(x) = 3xy2 + 5x2y-7xy+2.
Bài 2. Tính tổng đa thức P(x)+Q(x)
Bài 3. Giải phơng trình đại số:
a. 3x-12=0
b. 5x2-2x=0
Bài 4. Tạo nét vẽ của đồ thị có độ rộng là 5 và màu hồng.




×