Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bo de trac nghiem vat ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.69 KB, 7 trang )

ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN CÂU HỎI BẮT BUỘC
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất:
A. Dao động điều hòa là hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một trục
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo tròn.
B. Dao động điều hòa là dao động mà trong đó chu kỳ dao động của hệ không phụ
thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật được mô tả bằng định luật
dạng sin (hay cosin) theo thời gian.
D. Dao động điều hòa là dao động trong đó trạng thái dao động của hệ được lạp
lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 2. Chọn câu phát biểu không chính xác
A.
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo cơ năng không thay đổi
B.
Trong dao động điều hòa con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng tổng động
năng và thế năng của nó ở vị trí bất kỳ.
C.
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo cơ năng là một hàm số sin theo
thời gian với tần số bằng hai lần tần số dao động của con lắc.
D.
Trong quá trình dao động điều hòa của một vật, cơ năng, biên độ, tần số góc
là không đổi.
Câu 3. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt chất lỏng với hau nguồn S 1S2 giống
nhau. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại hay hai điểm đứng yên trên đoạn S 1S2

λ
λ
A. k. λ
B. (2K + 1). λ
C. k


D. (2K + 1).
2

2

Câu 4. Đặc tính sinh lý nào của âm phụ thuộc vào tần số âm, biên độ sóng âm và
các thành phần cấu tạo của âm?
A. Độ cao
B. Âm sắc
C. Độ to
D. Âm lượng
Câu 5. Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC; độ lệch pha giữa hiệu điện
thế tức thời u hai đầu mạch với cường độ dòng điện i qua mạch không thể tính
bởi công thức:
R
A. cos ϕ =
Z

C.

ωL−
sin ϕ =

Z

1
ωC

1
−ωL

ωC
B.
tan ϕ =
R
1
ωL−
ωC
D.
tan ϕ =
R

Câu 6. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều
C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
D. Làm cho cường độ dòng điện i sớm pha so với hiệu điện thế u.


Câu 7. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động điện từ là do
hiện tượng nào sau đây
A. Cảm ứng điện từ
B. Cộng hưởng điện từ
C. Phát xạ electron
D. Tự cảm
Câu 8. Trong thời kỳ hoạt động mạnh, có khi Mặt Trời phóng về phía Trái Đất.
Trong trận bão từ, các kim của la bàn định hướng hỗn loạn và sự chuyển sóng vô
tuyến bị ảnh hưởng rất mạnh. Sở dĩ bão từ ảnh hưởng đến sự truyền sóng vô
tuyến vì nó làm thay đổi:
A. khả năng phản xạ sóng điện từ trên tầng điện li.
B. từ trường trên mặt đất.

C. điện trường trên mặt đất.
D. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.
Câu 9. Sử dụng máy quang phổ có thể
A. đo bước sóng và các vạch quang phổ.
B. quan sát và chụp quang phổ của các vật.
C. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
D. xác định nhiệt độ của vật.
Câu 10. Không thể nhận biết tia hồng ngoại bằng
A. Phương pháp quang điện
B. Phương pháp pin hóa
C. Phương pháp nhiệt điện
D. Phương pháp vô tuyến
Câu 11. Chọn phát biểu đúng nhất
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu
sáng.
B. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là sự phát quang
của các chất.
C. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là hiện tượng tán
sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng electron khỏi một chất
bằng cách bắn phá ion.
Câu 12. Chọn câu trả lời sai
A. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không bằng 3.108m/s
B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng, tia sáng không bị đổi màu khi qua lăng kính
là tia đa sắc.
C. Trong hiện tượng quang điện electron hấp thụ toàn phôtôn tới va chạm vào nó.
D. Phôtôn là hạt có động lượng p và năng lượng ε thỏa ε = pc.
Câu 13. Năng lượng Mặt Trời được cho là kết quả của:
A. Sự oxi hóa cacbon
B. sự oxi hóa hydro

C. sự phân hạch
D. sự hợp hạch
Câu 14. Hai nguồn S1 và S2 cách nhau 12cm, dao động cùng pha và cùng tần số
20Hz. Vận tốc sóng v = 30cm/s. Số đường giao thoa cực đại quan sát được là:


A. 17
B. 7
C. 8
D. 15
Câu 15. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện
C. Nếu hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là 220V và hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là
A. 160V
B. 233V
C. 20V
D. 80V
Câu 16. Một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin(1000t )V được đặt vào hai đầu
của một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 1H qua một ampe kế xoay chiều có điện
trở không đáng kể. Chỉ số của ampe kế là
A. 100mA
B. 80mA
C. 40mA
D. 200mA
Câu 17. Điều kiện để phản ứng tổng hợp hạt nhân có thể xảy ra
A. Duy trì plaxma
B. Nhiệt độ cao (50 – 100 triệu độ)
C. Khối lượng tới hạn
D. Hỗn hợp nhiên liệu phải “giam hãm” trong một khoảng không gian rất nhỏ.
Câu 18. Treo một vật khối lượng m 1 vào lò xo thì tần số dao động là f 1 = 30Hz.

Thay m1 bằng vật có khối lượng m2 thì tần số dao động là f2 = 40Hz. Nếu treo
đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì tần số dao động là
A. 24Hz
B. 70Hz
C. 50Hz
D. 576Hz
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4sin π t (cm). Thời gian
ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí li độ x = 2cm là:
A. t =

6
s
10

1
6

B. t = s

C. t =

3
s
50

5
6

D. t = s


Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 =



12sin π t (cm) và x2 = 6sin  π t +

π
 cm. Biên độ dao động tổng cộng:
2

A. 18cm
B. 6cm
C. 180cm
D. 6 5 cm
Câu 21. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150N/m, khối lượng m và có năng lượng
dao động E = 0,48J. Khi con lắc có li độ là 2cm, vận tốc là 3 m/s thì biên độ
bằng:
A. 0,08cm
B. 4cm
C. 8cm
D. 4 2 cm
Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa cơ học, hai nguồn A, B cùng có biên độ a =
2mm, tần số 10HZ. Vận tốc truyền bằng 1m/s. Điểm M cách A 15cm và cách B
10cm có biên độ dao động bằng
A. 4mm
B. 2 3 mm
C. 0
D. 2mm
Câu 23. Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra dao động với chu kì 0,5s; vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Khoảng cách từ ngọn sóng thứ 2 đến

ngọn sóng thứ 6 kể từ tâm O ra theo phương bán kính là
A. 1,5m
B. 0,75m
C. 3cm
D. 6m


Câu 24. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua
gồm:
- Điện trở R = 6 Ω
- Cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 12 Ω
- Tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω
Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng:
A. 38 Ω không đổi theo tần số
B. 38 Ω và đổi theo tần số
C. 10 Ω không đổi theo tần số
D. 10 Ω và đổi theo tần số dòng điện
Câu 25. Trong mạch RC nối tiếp, cho Z C = 40 3 Ω ; điện trở R = 40 Ω ; công suất
tiêu thụ P = 80W. Hiệu điện thế hiệu dụng U giữa 2 đầu đoạn mạch là
A. 80 2 V
B. 80V
C. 120V
D. 100V
Câu 26. Một máy biến thế có tỉ số biến thế bằng

1
. Áp dụng hiệu số điện thế
20

xoay chiều u = 120 2 sin 100 π t ở cuộn sơ cấp thì một vôn kế mắc rẽ giữa hai đầu

cuộn thứ cấp sẽ chỉ:
A. 6V

B. 6 2 V

C. 2400V

D. 2400 2 V

Câu 27. Dòng điện xoay chiều i = 0,2 2 sin ω t chạy qua tụ điện có dung kháng
400 Ω . Công suất tiêu thụ bởi tụ điện là
A. 80V.A
B. 16 W
C. 0
D. Không tính được vì không biết ω
Câu 29. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lý tưởng biến
thiên theo thời gian theo hàm số q = qocos ( ω t + ϕ ) . Biểu thức của cường độ dòng
điện trong mạch sẽ là I = Iocos ω t , với:
π
π
A. ϕ = −
B. ϕ =
C. ϕ = 0
D. π
2

2

Câu 30. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L =
4.10-6H, tụ điện có điện dung C = 2.10-10F, điện trở thuần R = 0. Biết rằng hiệu

điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 120mV. Tổng năng lượng điện từ trong
mạch là
A. 1,44.10-12J
B. 3,6.107J
C. 1,44.10-8J
D. 2,88.10-8J
Câu 31. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, các khe hẹp S 1,
S2 cách nhau một đoạn a = 1,0mm. Nguồn sáng S cách đều hai khe. Các vân giao
thoa hứng được trên màn (E) cách hai khe đoạn D = 3,0m. Xét khe S phát ra ánh
sáng đơn sắc, có bước sóng λ1 = 0,60 µm và λ 2 = 0,48 µm . Vị trí trên màn (E) trong
vùng giao thoa, các vân sáng của hai ánh sáng đơn sắc nói trên trùng nhau lần
đầu tiên:
A. 5,76mm
B. 14,4mm
C. 9mm
D. 7,2mm
Câu 32. Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, đáy BC nằm
phía dưới và góc chiết quang là A. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với


tia tím có bước sóng là nt = 1,61; với tia ánh sáng màu đỏ n đ = 1,567. Cho biết tia
đỏ có góc lệch là cực tiểu. Tính góc lệch đỏ.
A. 47,2o
C. 51,6o
C. 43,2o
D. 53,6o
Câu 33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S 1 và S2 được chiếu
sáng bởi ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 µ m . Khoảng cách giữa hai khe a =
1,0mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát E là D = 3,0.
Xét trong miền giao thoa có bề rộng là 12,75mm thì số vân sáng quan sát được là

A. 9 vân
B. 8 vân
C. 10 vân
D. 11 vân
Câu 34. Chọn phát biểu đúng
Trong mạch dao động LC lý tưởng
A. Điện tích q và dòng điện i biến thiên cùng tần số và cùng pha.
B. Chu kỳ biến thiên của năng lượng điện trường cũng là chu kỳ của q.
C. Dao động điện từ xảy ra không tắt dần
D. Khi điện tích q = 0 thì i cũng bằng 0.
Câu 35. Chiếu một ánh sáng có bước sóng λ lên kim loại kali (K) dùng làm catốt
của một tế bào quang điện. Biết công thoát electron của kali là 2,26 (eV) và hiệu
điện thế hãm trong trường hợp này là U h = 0,39V. Biết cường độ dòng quang
điện bão hòa là 5mA và công suất của ánh sáng chiếu tới là 1,250W. Hiệu suất
lượng tử của hiệu ứng quang điện này là
A. 94,3%
B. 0,9%
C. 10,6%
D. 1,06%
Câu 36. Chiếu một ánh sáng có bước sóng λ lên kim loại natri (Na) dùng làm
catốt của một tế bào quang điện. Biết công thoát electron của natri là 2,48 (eV) và
hiệu điện thế hãm trong trường hợp này là Uh = 0,69V. Bước sóng λ là
A. 0,624 µ m
B. 0,39 µ m
C. 0,69.10-6m
D. 0,39.10-7m
Câu 37. Chu kì bán rã của 1122 Na là 950 ngày. Số hạt nhân trong 4,4mg 1122 Na phân
rã trong khoảng thời gian ∆ t1 = 1 s là
A. 10,2.1014
B. 20,4.1011

C. 81,6.1016
D. 10,2.1011
Câu 38. Dùng hạt proton bắn hạt nhân 1225 Mg sinh ra hạt nhân bền của natri và hạt
α . Tính năng lượng phản ứng. Cho khối lượng nguyên tử mNa = 21,994437u; mMg
= 24,986809u; mα = 4,002603u; mH = 1,007825u; 1uc2 = 931,5MeV
A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,24MeV
B. Phản ứng thu năng lượng 3,58.10-19J
C. Phản ứng thu năng lượng 2,24MeV
D. Phản ứng thu năng lượng 2,75MeV
Câu 39. Người ta dùng prôtôn có động năng K H = 5,45MeV bắn phá hạt nhân
beri đứng yên. Phản ứng hạt nhân

1
1

H + 49Be → 24He + 36Li . Hạt nhân hêli có vận

tốc vuông góc với vận tốc prôtôn và có động năng K He = 4MeV. Tính động năng
của hạt X.
A. 1,76MeV
B. 1,45MeV
C. 3,58MeV
D. 6,76MeV





Câu 40. Xét hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 4 sin  π t −




(cm) và x 2 = 7 sin  π t +



A. x = 11sin  π t −



C. x = 3 sin  π t +

2π 

3 

π
 (cm) phương trình dao động tổng hợp là
3

π
 (cm)
3

B. x = 3 sin ( π t − π ) (cm)

π
 (cm)
3





D. x = 3 sin  π t −

2π 
 (cm)
3 

II. PHẦN TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG PHÂN BAN
Câu 41. Một người trên Trái Đất có thể nhìn thấy Mặt Trời kể cả khi nó ở phía
dưới đường chân trời chủ yếu là do không khí
A. tán xạ ánh sáng
B. khúc xạ ánh sáng
C. hấp thu ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
Câu 42. Chọn phát biểu sai. Đối với 1 thấu kính phân kì
A. Chùm tia tới phân kì thì chùm tia ló cũng phân kỳ.
B. Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật.
C. Tiêu điểm F’ là điểm ảo ở trước thấu kính theo chiều ánh sáng.
D. Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ảo cùng chiều với AB.
Câu 43. Chọn câu trả lời chính xác nhất. Ảnh ảo cùng một vật được tạo bởi
gương cầu lõm và gương cầu lồi khác nhau
A. về kích thước.
B. ảnh tạo bởi gương cầu lồi lớn hơn.
C. ảnh tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn.
D. về chiều.
Câu 44. Một vật sáng mảnh, dài b năm dọc theo trục chính của một gương cầu
lõm, đầu gần gương cách gương đoạn bằng d (d > f), tiêu cự của gương bằng f.
Kích thước của ảnh xấp xỉ bằng:

A. b  d − f 
 f 

1
2

 f 

B. b 
d − f 

2

d − f 

 f 

C. b 



f




D. b 
d − f 

Câu 45. Phát biểu nào sau đây là chưa chính xác? Máy ảnh:

A. là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp
trên phim ảnh.
B. Tiêu cự của hệ thấu kính máy ảnh không thể thay đổi.
C. có vật kính được lắp ở thành trước của buồng tối, còn phim được lắp sát ở thành
đối diện bên trong buồng tối.
D. có vật kính có thể là một thấu kính hội tụ hoặc hệ thấu kính có tiêu cự vào
khoảng từ 3cm đến 15cm.


Câu 46. Gọi O là quang tâm của thể thủy tinh, V là điểm vàng trên võng mạc, f là
tiêu cự của thủy tinh thể. Mắt có độ biến thiên tối đa của độ tụ thể thủy tinh cho
bởi

1
là:
OC C

A. mắt thường, cận thị
C. mắt lão

B. cận thị, viễn thị



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×