Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Thi Thử chuyên Nguyễn Huệ lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.81 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III - 2011
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay u) của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64; Zn=65;
Mn = 55;Br=80; Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137;

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: X là hợp chất thơm có CTPT C7H8O khi cho X tác dụng với nước Br 2 tạo ra sản phẩm Y có chứa 69,565% Br về
khối lượng. X là:
A. o-crezol
B. p-crezol
C. m-crezol
D. Ancol benzylic
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H8O2 mạch thẳng thỏa mãn các tính chất sau:
- X làm mất màu dung dịch Br2.
- 4,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc).
- Oxi hóa X bởi CuO, t0 tạo ra sản phẩm Y là hợp chất đa chức. CTCT của X là:
A. CH3-CH2-CO-CHO
B. CH2=CH-CH(OH)-CH2OH
C. HO-(CH2)3-CH=O
D. HO-CH2-CH(CH3)-CHO
Câu 3: Một ancol no, đa chức X có số nhóm –OH bằng số nguyên tử cacbon. Trong X, H chiếm xấp xỉ 10% về khối


lượng. Đun nóng X với chất xúc tác ở nhiệt độ thích hợp để loại nước thì thu được một chất hữu cơ Y có M Y = MX – 18.
Kết luận nào sau đây hợp lý nhất:
A. Y là anđehit acrylic
B. Y là etanal
C. X là glixerol
D. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H6O4. Thủy phân X trong môi trường NaOH đun nóng tạo ra một
muối Y và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra không có nước. X là:
A. HOOCCH2COOCH3.
B. HOOC-COOC2H5.
C. HCOOCH2CH2OOCH.
D. CH3OOC-COOCH3.
Câu 5: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch hỗn hợp NaOH, NaNO3 thu được 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NH3 và
H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5. Giá trị của m là:
A. 13,5 gam
B. 12,96 gam
C. 10,8 gam
D. 11,34 gam
Câu 6: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro
hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in
B. 3,3-đimetylbut-1-in
C. 2,2-đimetylbut-2-in
D. 3,3-đimetylpent-1-in
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam một este X đơn chức thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 12,96 gam nước. Mặt khác nếu
cho 21g X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,2M sau đó cô cạn dung dịch thu được 34,44 gam chất rắn khan. Công
thức phân của axit tạo ra X là :
A. C5H6O3.
B. C5H10O3
C. C5H10O2.

D. C5H8O3.
Câu 8: Khí Cl2 tác dụng được với: (1) khí H 2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl 3; (5) dung dịch
KOH.
A. 1, 2, 5
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 9: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:
A. CH2F-CH2-COOH
B. CH3-CCl2-COOH
C. CH3CHF-COOH
D. CH3-CF2-COOH
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không
có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan.
- Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:
A. 39,72 gam và FeO
B. 39,72 gam và Fe3O4
C. 36,48 gam và Fe3O4
D. 38,91 gam và FeO
Câu 11: Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ
khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của A so với H2 là:
A. 10,4
B. 8,6
C. 9,2
D. 7,2
Trang 1/4 - Mã đề thi 132



Câu 12: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO 4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra
phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung
dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là:
A. 28,15%
B. 39,13%
C. 46,15%
D. 52,17%
2+
+
Câu 13: Trộn dung dịch chứa Ba ; Na : 0,04 mol; OH : 0,2 mol; với dung dịch chứa K +; HCO3-: 0,06 mol; CO32-: 0,05
mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,97 gam
B. 21,67 gam
C. 15,76 gam
D. 19,7 gam
Câu 14: Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl 3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3, (NH4)2CO3. Chỉ dùng một hóa
chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên:
A. Quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch AgNO3
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm?
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
B. Cho CaC2 tác dụng với nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn B rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch A.
C. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
D. Cho Al vào dung dịch NaOH dư
Câu 16: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp
A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu
được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 167,38 gam
B. 150,88 gam
C. 212,12 gam
D. 155,44 gam
Câu 17: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 18: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch
Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl3 trong X là:
A. 8,08%
B. 12,125
C. 26,96%
D. 30,31%
Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 43,2g Ag. Cho
14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp
2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là:
A. C3H7OH và C4H9OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. C4H9OH và C5H11OH
D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 20: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím:
A. HCl
B. H2S
C. SO3
D. SO2
Câu 21: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng
bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là:

A. C2H8 và C3H6
B. C2H6 và C2H4
C. C4H10 và C4H8
D. C5H10 và C5H12
Câu 22: Cho các phản ứng hóa học:
(1) C2H5OH + H2SO4 đặc → C2H5OSO3H + H2O
0
2 SO4 dac ,170 C
(2) C2H5OH H

→ C2H4 + H2O
(3) C2H5OH + CH3COOH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O
0

t
(4) C2H5Br + NaOH →
C2H5OH + NaBr
+
(5) C2H4 + H2O H→ C2H5OH

Các phản ứng thế là:
A. 1, 3, 4
B. 1, 4, 5
C. 1, 4
D. 4
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,18 mol FeS 2 và a mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch
X chỉ chứa muối sunfat và V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:
A. 26,88 lít
B. 44,8 lít
C. 22,4 lít

D. 33,6 lít
0
Câu 24: Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 25 C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl
như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 45 0C cần thời gian bao
lâu:
A. 81 phút
B. 27 phút
C. 9 phút
D. 18 phút
Câu 25: Trường hợp nào sau đây không thỏa mãn quy tắc bát tử:
A. NH3, HCl
B. CO2, SO2
C. N2, CO
D. PCl5, SF6
Câu 26: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX n có tổng số hạt
proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MXn thuộc loại liên kết:
A. Ion
B. Cộng hóa trị không phân cực
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


C. Cộng hóa trị phân cực
D. Cho nhận
Câu 27: Phản ứng nào sau đây mạch polime được giữ nguyên?
+ o
,t
to
A. Xenlulozơ + H2O H
B. PS →


o

o

t
t
C. PVA + NaOH →
D. Nhựa Rezol →
Câu 28: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hóa?
A. SO2, SO3, Br2, H2SO4.
B. Fe(NO3)3, CuO, HCl, HNO3
C. O3, Fe2O3, H2SO4, O2
D. Cl2, H2O2, HNO3, H2SO4.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng
nước vôi trong dư thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với HNO 2 tạo ra
khí N2. X là:
A. đimetylamin
B. metylamin
C. anilin
D. etylamin
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận
dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm
bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 38,92 gam
B. 35,4 gam
C. 36,6 gam
D. 38,61 gam
Câu 31: Cho các dung dịch: FeCl 3 (1); NaHSO4 (2); NaHCO3 (3); K2S (4); NH4Cl (5); AlCl3 (6); CH3COONa (7). Các
dung dịch có pH < 7 là:
A. 1, 2, 6

B. 1, 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 5, 6
D. 1, 2
Câu 32: Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung
hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đun nóng thu được m
gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 120,96 gam
B. 90,72 gam
C. 60,48 gam
D. 105,84 gam
Câu 33: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và CuSO 4 1M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 6,4 gam Cu thì
thể tích khí thoát ra ở anot là:
A. 1,344 lít
B. 0,896 lít
C. 0,672 lít
D. 1,12 lít
Câu 34: Cho 6,8g một hợp chất hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3/NH3 thu được
21,6g Ag. X là:
A. But - 3- inal
B. But-1-inal
C. 2-metylbut-3-inal
D. but-2-inal
Câu 35: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH) 2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 12,44 gam
B. 9,32 gam
C. 14 gam
D. 10,88 gam
Câu 36: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO 3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X.
Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá

trị của x và m lần lượt là:
A. 1 và 2,23 gam
B. 2 và 1,165 gam
C. 2 và 2,23 gam
D. 1 và 6,99 gam
+ HBr
+ AgNO / NH
Br2
KOH / C 2 H 5 OH , t
Câu 37: Cho sơ đồ : C2H4 +

→ X +
   → Y  3 3 → Z → Y. Y là
A. C2H2.
B. C2H6.
C. C2H5OH.
D. C2H4.
0

Câu 38: Dung dịch X có chứa H+, Fe3+, SO42 − ; dung dịch Y chứa Ba2+, OH-, S2-. Trộn X với Y có thể xảy ra bao nhiêu
phản ứng hóa học?
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 39: Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên là:
A. Dung dịch NaOH đặc
B. Dung dịch HCl đặc, dư
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư
D. Dung dịch HNO3 loãng, dư

Câu 40: Để phân biệt O3 và O2 không thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. PbS
B. Dung dịch KI
C. Cacbon
D. Ag
II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )
Phần I: Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M thu
được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu
được 4,48 lít H2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO2. Công thức phân tử của A và B là:
A. C2H4O2 và C3H4O4.
B. CH2O2 và C4H6O2.
C. C2H4O2 và C4H6O4
D. CH2O2 và C3H4O4 .
Câu 42: Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn 2+ thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic là:
A. 80%
B. 37,5%
C. 75%
D. 60%
Câu 43: Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


A. dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch CuCl2
C. Dung dịch ZnCl2.
D. Dung dịch MgCl2.
2+
+

Câu 44: Dung dịch X chứa các ion : Ba , Na , HCO3 , Cl trong đó số mol Cl là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 15,76g kết
tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 15,81
B. 31,62
C. 36,58
D. 18,29.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn
hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H 2 (đktc). % khối lượng của
Cu trong X là:
A. 58,82%
B. 43,52%
C. 37,23%
D. 67,92%
Câu 46: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?
A. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ.
B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm
C. Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron
D. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat
Câu 47: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là:
A. nước gia-ven
B. Cl2.
C. SO2.
D. CaOCl2.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam
X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là:
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,1

Câu 49: Pb tan dễ dàng trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc
B. Dung dịch HCl loãng
C. Dung dịch H2SO4 đậm đặc
D. Dung dịch H2SO4 loãng
Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 50: Để phân biệt SO2, CO2 và SO3 có thể dùng:
A. Dung dịch BaCl2 và nước vôi trong
B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Br2
C. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch thuốc tím
D. Dung dịch Br2, nước vôi trong.
Câu 51: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH 3N-CH2-COOH, 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH; 0,05 mol HCOOC6H5. Cho
dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 12,535 gam
B. 16,335 gam
C. 8,615 gam
D. 14,515 gam
Câu 52: Trung hòa hết 10,36 gam axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch Ba(OH) 2 vừa đủ thu được 19,81 gam muối khan.
Xác định công thức của axit?
A. C2H5COOH
B. C3H5COOH
C. CH3COOH
D. C2H3COOH
Câu 53: Dung dịch X gồm NH3 0,1M; NH4Cl 0,1M. pH của dung dịch X có giá trị là: (cho Kb của NH3 là 1,75.10-5)
A. 4,76
B. 9,42
C. 8,8
D. 9,24
Câu 54: Cho 6,85 gam Ba kim loại vào 150ml dung dịch CrSO 4 0,3M trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được

m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 14,09 gam
B. 3,87 gam
C. 14,355 gam
D. 10,485gam
Câu 55: Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl 2, AlCl3, Fe(NO3)3, NiSO4, AgNO3,
MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kết tủa thu được là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 56: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính?
A. CO
B. NO
C. SO2.
D. CO2.
+ H 2O , H +

+ CuO, t o

→ B → D. D là:
Câu 57: Cho sơ đồ: Propilen  → A  
A. CH3CH2CH(OH)CN
B. CH3C(OH)(CH3)CN
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3CH(OH)CH3.
Câu 58: Cho các chất CH3 -CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2BrCH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 là:
A. 2
B. 3

C. 5
D. 4
0
0
Câu 59: Cho suất điện động chuẩn của 1 số pin điện hóa sau: E X-Cu = 0,78V; E Y-Cu = 2,0V; E0Cu-Z = 0,46V. Thứ tự các kim
loại theo chiều giảm dần tính khử là:
A. X,Y, Z, Cu
B. Y, X, Cu, Z
C. X, Y, Cu, Z
D. Z, Cu, X, Y
Câu 60: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin, glicogen
B. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon
C. Nhựa rezol, cao su lưu hóa
D. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS
---------------------------------------------Đáp án

+ HCN

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×