Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giáo án toán 4 tuần 33 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.82 KB, 25 trang )

Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
Thứ hai, ngày 18 tháng 04 năm 2011.
TUẦN 33
TỐN:

Tiết 161: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp)
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Thực hiện được phép nhân và phép chia Phân số.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4(a). *** Bài 3, Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ:
- Muốn cộng hai PS cùng mẫu số ta làm TN?
- Muốn trừ hai PS cùng mẫu số làm TN?
- Nhận xét
3- Bài mới:
Bài 1 (168)
- Nêu u cầu?
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
- Muốn nhân hai PS làm TN?
- Muốn chia hai PS làm TN?

Bài 2(168)
Nêu u cầu?


Kết quả:

a)

3
7

;

b)

6
5

; c) 14

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 em
- 2 em

- Tính.
HS làm vào vở- Lớp chia thành 3 tổ, mỗi tổ
1 cột, mỗi dãy cử 1 em lên bảng.
2 4 8
8 2 8 3 24 1
a ) × = ;
: = × = =
3 7 21
21 3 21 2 42 2

8 4 8 7 56 2
4 2 8
: = × = = ;
× =
21 7 21 4 84 3
7 3 21
3
6
6 3 6 11 66 2
b ) ×2= ;
: = × = = =2
11
11
11 11 11 3 33 1
6
6 1 6 3
3
6
: 2= × = = ;

=
11
11 2 22 11
11 11
2 8 8 2 8 7 56 4 2
8
c) 4× = ; : = × =
= ; ×4=
7 7 7 7 7 2 14 1 7
7


Tìm x.
HS làm vào vở, 3 em lên bảng.

- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
- Muốn tìm thừa số chưa biết làm TN?
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

- Muốn tìm số chia làm TN?
- Muốn tìm số bị chia làm TN?

2
2
×x =
;
7
3
2 2
x= :
3 7
7
x=

3
7
c ) x : = 22
11
7
x = 22 ×
11
x = 14

Bài 3( 168)
- Nêu u cầu?

Tính.
HS làm vào vở, 4 em lên bảng.
- Nhận xét chữa bài

Kết quả: a) 1 ; b) 1 ; c)
Bài 4(168)
- Đọc đề bài?
Nhận xét chữa bài?

1
1
; d)
11
5

a)

b)


2
1
:x=
5
3
2 1
x= :
5 3
6
x=
5

- 2 em
HS làm vào vở theo 3 dãy,
Bài giải
Cạnh tờ giấy gấp đơi cạnh ơ vng là:
2 2
:
= 5 ( lần)
5 25

Chiều rộng của tờ giấy hình chữ nhật là:
4 4 1
: = ( m)
25 5 5

Nhận xét chữa bài.

4.Củng cố dặn dò:

- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về ơn lại các quy tắc nhân chia PS và
xem lại bài.
Thứ ba, ngày 19 tháng 04 năm 2011.
TỐN:
Tiết 162: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp)
GT: BT 1 khơng tính 2 cách
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Tính giá trị của biểu thức với các phân số
- Giải được bài tốn có lời văn với các phân số..
- Bài tập cần làm : Bài 1(a,c), Bài 2(b), Bài 3. *** Bài 4, Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS SGK , vở ghi
Trường Tiểu học Bình Phú C
Người soạn: Nguyễn Văn
Tuấn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ:
- Muốn nhân phân số với PS làm TN?
- Muốn chia PS với PS làm TN?
- Nhận xét

3- Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
* HD HS làm bài tập
Bài 1 (169)
Nêu u cầu?
GV chữa bài
Nhận xét đánh giá bài của bạn?

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 em
- 2 em

Lớp chia 3 tổ, mỗi tổ làm một phần và gọi
1 em lên bảng.
Nhận xét chữa bài.
a) + (

6 5 3
3 3
+ ) x = 1x =
11 11 7
7 7

+
6 5 3 6 3 5 3 15 18 33 3
+ )x = x + x =
+
=

=
11 11 7 11 7 11 7 77 77 77 7
3 7 3 2 21 6 15 1
b) + x − x = − = =
5 9 5 9 45 45 45 3
3 7 3 2 3 7 2
3 5 15 1
+ x − x = x( − ) = x = =
5 9 5 9 5 9 9
5 9 45 3
6 4 2 2 2 10 5
c) + ( − ) : = : = =
7 7 5 7 5 14 7
6 4 2 6 2 4 2 30 20 10 5
+( − ) : = : − : = − = =
7 7 5 7 5 7 5 14 14 14 7
8 2 7 2
8 7 2
2 11
d) + : + : = ( + ) : = 1: =
15 11 15 11 15 15 11
11 2
8 2 7 2 88 77 165 11
=
+ : + : = + =
15 11 15 11 30 30 30
2
(

Bài 2(169)

- Tính:
- Nêu u cầu?
2 x3x 4 2
=
a)
GV HD phần a.
3x 4 x5 5
Chữa bài có nhiều cách tính, GV chỉ ra cách 2 3 4 1 2 1 10
x x : = : =
=2
tính thuận tiện nhất.
3 4 5 5 5 5 5
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

c)

1x 2 x 3x 4
1x 2 x 3 x 4
1
=
=
5 x 6 x 7 x8 5 x 2 x 3x7 x 2 x 4 70

Người soạn: Nguyễn Văn

b)



Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
2 3 5 3
5 4 6 4

1 3
4 4

d) x x : = : =
Bài 3(169)
- Nêu u cầu?
HD HS giải

4 1
=
12 3

- 2 em đọc đề bài.
HS giải vào vở
Nhận xét chữa bài
Bài giải
Số vải may quần áo là:
4
5

20 × : = 16(m)
Số vải để may túi là:
20 – 16 = 4(m)
Số túi may được là:

4:

2
= 6( cái túi)
3

Đáp số: 6 t
- HS đọc và khoanh vào ý đúng.
Bài 4(169) Khoanh tròn vào chữ đặt trước Dùng phương pháp thử chọn
4
1
câu trả lời đúng
=
cho :
5 5
5
Khoanh ý d
A. 1
; B. 4 ; C. 5 ;
- Vì sao?
4.Củng cố dặn dò:
- 2 em
- Muốn nhân một tổng với một số ta làm TN?
- Muốn nhân một hiệu với một số ta làm TN?
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Thứ tư, ngày 20 tháng 04 năm 2011.
TỐN:

Tiết163: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. (tiếp)

GT: Bài tập 4, câu b( bỏ)
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Thực hiện được bốn phép cộng, trừ, nhân, chia với PS.
- Vận dụng được để tính giá trị biểu thức và giải tốn.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 3(a), Bài 4(a). *** Bài 2, Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Ổn định :
- Hát vui.
2- Kiểm tra bài cũ:
- Muốn chia một tổng cho một số ta làm thế - 3 em
nào?
- Muốn chia một hiệ cho một số ta làm thế - 3 em
nào?
- Nhận xét
3- Bài mới:

a. Giới thiệu bài
b. Nội dung bài
Bài 1 (170)
- 2 em
Nêu u cầu?
- HS làm vào vở, sau đó dổi chéo vở Ktra
- YC viết tổng, hiệu, tích, thương của hai nhau.
4
2
phân số

5
7
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
4 2 28 10 38
+ = + =
5 7 35 35 35
4 2 28 10 18
− = − =
5 7 35 35 35
4 2 8
× =
5 7 35
4 2 4 7 28 14
: = × = =
5 7 5 2 10 5

Bài 2(170)
- Nêu u cầu?
b)

Số bị trừ
Số trừ
Hiệu

4
5
1
3
7
15

3
4
1
4
1
2

7
9
26
45
1
5

- Nhận xét đánh giá bài của nhóm bạn?
- Muốn tìm số bị trừ làmTN?
- Muốn tìm số trừ làm TN?
Muốn tìm thừa số chưa biết làm TN?
Trường Tiểu học Bình Phú C

Tuấn

- 2 em
- HS thi xem ai đúng, ai nhanh hơn ( chia
lớp làm 2 dãy, mỗi dãy một phần.)
a)
8
2
Thừa số 2
Thừa số
Tích

3
4
7
8
11

3
1
3
8
9

9
27
11
6
11


Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

Bài 3(170)
- Nêu u cầu?
- Nêu cách tính giá trị của BT?
KQ: a)

29 1 1
; ;
12 3 2

b)

19 5 2
; ;
30 12 7

Bài 4(170)
HD HS giải bài
Giảm tải phần b

- 2 em
- Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm một
phép tính, đồng thời 6 em lên bảng.
Nhận xét đánh giá bài của bạn?


HS giải vào vở
Bài giải
Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể
nước là:
2 2 4
+ =
( bể)
5 5 5
4
Đáp số: ( bể)
5

Nhận xét chữa bài
4. Củng cố - dặn dò:
- 2 em
- Nêu cách tính giá trị của BT?
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm, ngày 21 tháng 04 năm 2011.
TỐN :
Tiết 164: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Chuyển được số đo khối lượng.
- Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: 3 bảng phụ viết sẵn bài 2(171), mỗi bảng 1 ý
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :

Hoạt động của giáo viên
1 - Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các đơn vị đo khối lượng đã học?
- Mỗi đơn vị đo khối lượng ứng với mấy số?
- Nhận xét
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 em
- Ứng với một số.

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4
2. Nội dung bài
Bài 1 (171) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Nêu u cầu?
- GV ghi bảng
- Nhận xét đánh bổ sung câu trả lời của bạn?
Bài 2(171)
- Nêu u cầu?
- Nhận xét đánh giá bài của nhóm bạn?
- Vì sao 1/2yến bằng 5 kg?
- 7 tạ 20 kg làm thế nào được 720 kg?


Bài 3( 171)
- Nêu u cầu?
GV chấm bài:
Bài 4(171)
GV HD HS giải sau đó chấm bài:

.
Bài 5(171)
- YC HS đọc bài tốn
- YC HS làm bài vào vở

4.Củng cố - dặn dò:
- Nêu thứ tự đơn vị đo khối lượng từ nhỏ đến
lớn?
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về học thuộc thứ tự các đơn vị đo khối
lượng và xem lại bài
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Năm học : 2010 - 2011

- HS đứng tại chỗ nêu
- 2 em lên bảng làm - cả lớp làm vào vở
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg

1 tấn = 100 yến
Chia 3 dãy, mỗi dãy một phần- HS làm
nháp, chơi tiếp sức.
a) 10 yến = 100kg 1
yến = 5 kg
2
50 kg = 5 yến
1yến 8 kg = 18 kg
1500 kg = 15 tạ
b)5 tạ = 50 yến
7 tạ 20 kg =720kg
30 yến = 3 tạ
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn25 kg=3025kg
- 2 em
2kg7hg = 2700 g
60kg7g > 6007g
5kg3g < 5035 g
12500g = 12kg500g
- HS làm vào vở
Đổi 1kg 700g = 1700g
Cả rau và cá nặng là:
1700 + 300 = 2000(g)
Đổi 2000g = 2kg
Đáp số 2 kg
HS làm vào vở
Bài giải
Số gạo xe đó chở là:
50 x 32 = 1600 ( kg)
Đổi 1600kg = 16 tạ

Đáp số: 16 tạ
- g, dag,hg,kg,yến,tạ,t

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
Thứ sáu, ngày 22 tháng 04 năm 2011.
TỐN :
Tiết 165: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( tiếp theo)

I. Mục đích – Yêu cầu :
- Chuyển được số đo thời gian.
- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, hiáo án
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 - Ổn định :
- Hát vui.
2- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tên các đơn vị đo khối lượng từ lớn đến - 2 em
nhỏ?
- Nhận xét
3 - Bài mới:

a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (171)
Nêu u cầu?
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS đứng tại chỗ nêu, nhận xét bổ sung.
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
1 giơg = 60 giây
1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây
1 TK = 100 năm
1 giờ = 3600 giây 1 năm nhn =
366 ngày
1 năm khơng
nhuận = 365 ngày
Bài 2(171)
- Nêu u cầu?
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 giờ = 300phút 3 giờ 15 phút=
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
420 giây = 7 phút 195phút
b) 4 phút
1/12 giờ = 5 phút
=240giây
1/10 phú t= 6 giây
2 giờ = 7200 giây 1/20 TK = 5 năm
c) 5TK = 500 năm 2000năm = 20TK
12 TK = 1200năm
- Chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy một phần,
Trường Tiểu học Bình Phú C

Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
đồng thời 3 em lên bảng.

- Làm thế nào để biết 1/10 phút bằng 6 giây?
- Tại sao 1/2 thế kỷ bằng 50 năm, em làm - 60 : 10 = 6
TN?
- 100 : 20 = 5
Bài 3(172)
? Nêu u cầu?
- Diền dấu < ; > ; = HS chơi tiếp sức.
GV nhận xét chữa bài:
5 giờ 20 phút > 300 phút
495 giây > 8 phút 15 giây
1/2 giờ > 20 phut
1/5 phut < 1/3 phút
Bài 4( 172)
? Hà ăn sáng hết bao nhiêu phút?
? Buổi sáng Hà ở trường bao lâu?
Bài 5(172)
-Khoảng thời gian nào dài nhất?
- Hãy đổi về phút?
1/4 giờ = 15 phút
3/10 giờ = 18 phút

4.Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại bài 1?
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về học thuộc bài 1 và xem lại bài.

- Đứng tại chỗ nêu
- 30 phút.
- 4 giờ
- d) 3/10 giờ là dài nhất

GIÁO VIÊN SOẠN

KHỐI TRƯỞNG DUYỆT

NGUYỄN VĂN TUẤN

NGUYỄN VĂN CHIẾN

Thứ hai, ngày 25 tháng 04 năm 2011.
TUẦN 34
TỐN:

Tiết 3: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Chuyển được số đo diện tích.
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn



Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu bài 1(171)
- Nhận xét
3- Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trự tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (172)
- Nêu u cầu?
GV nhận xét chữa bài.
Bài 2(172)
- Nêu u cầu?
- Nhận xét đánh giá bài của nhóm bạn?
- Làm thế nào biết

1
m2 = 1000cm2?
10


- GV nhận xét thắng thua.

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 em

- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- 2 em lên bảng , lớp làm vào vở.
1 m2 = 100 dm2 ; 1 km2 = 1000000m 2
1 m2 = 10000cm 2 ; 1 dm2 = 100cm2
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy một ý làm
vào vở, sau đó chơi tiếp sức.
a) 15 m2 = 150000cm2 ;
103m2= 10300 dm2 ;

1 2
m = 10dm2
10

1
dm2 = 10cm2
10

2110dm2 = 211000cm2 ;
Bài 3(173) >; < =
- Nêu u cầu?
GV chấm : 5 đ
GV nhận xét chữa bài

- Vì sao 2m2 5 dm2 < 25dm2, em làm thế nào?
Bài 4(173)
- Ta phải làm gì?
- Sau đó làm thế nào?
- Chữa bài

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

-HS làm vào vở.
2m2 5 dm2 > 25 dm2
3 dm2 5 cm2 = 305 cm2
3 m2 99 dm2 < 4 m2=
65 m2 = 6500dm2
-2 em đọc đề
- Diện tích.
- Tính số thóc.
HS làm vào vở.
Bài giải
Diện tích của thửa ruộng đó là:
Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
64 × 25 = 1000 (m2)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
1
1600 ×

2

= 800(kg)

Đổi 800kg = 8 tạ
4. Củng cố - dặn dò:
Đáp số: 8 tạ
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về học thuộc bài 1 và xem lại những bài
khác.
Thứ ba, ngày 26 tháng 04 năm 2011.
TỐN:
Tiết 167: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 3, Bài 4. *** Bài 2 Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
1 - Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu bài 1?
3- Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (173)
GV vẽ hình. HS đứng tại chỗ nêu?

A

B

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 em

- 1 số HS đứng tại chỗ nêu các cạnh song
song và vng góc với nhau.
- 3 em
Hình thang ABCD có:
+ Cạnh AB và cạnh DC song song với nhau
+ Cạnh BA và cạnh AD vng góc với
nhau

D
C
- Hãy chỉ góc vng, góc nhọn, góc tù?
- Nhận xét
Bài 2(173)
- HS vẽ hình vng vào vở, tính chu vi diện
- Nêu quy tắc tính chu vi, diện tích hình tich sau đó nêu miệng.
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

vng?
- Nhận xét

Năm học : 2010 - 2011
A

D

2 cm

B

C

Chu vi của hình vng là:
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích của hình vng là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Đáp số: P = 12 cm; S = 9 cm2
Bài 3( 173)
- Nêu u cầu?
- HS điền đúng- sai
- Vì sao đúng?
d điền Đ; còn lại là sai
Vì sao sai?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật?
Bài 4(173)
HD HS giải vào vở.
- HS giải vào vở

Bài giải
Diện tích phòng học là:
5 x 8 = 40 (cm2)
Diện tích viên gạch lát là:
20 x 20 = 400(cm2)
Số gạch…
Đổi 40 m2 = 400 000 cm2
400 000 : 400 = 1000( viên)
4. Củng cố - dặn dò:
Đáp số: 1000 viên gạch
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Thứ tư, ngày 27 tháng 04 năm 2011.
TỐN:
Tiết 168: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp)
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song và đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011


- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
1 - Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tính chu vi, diện tích hình vng làm
thế nào?
- Muốn tính chu vi, diện tích hình CN làm
TN?
- Nhận xét
3 . Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (174) GV vẽ hình lên bảng
A
B
C
D
E
Bài 2(174)
- YC HS quan sát hình và đọc bài tốn
A 8 cm B
M
N
D
C
Q
- Vì sao em chọn ý c?
Bài 3( 174)

- Nêu u cầu?

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 em
- 2 em

HS quan sát và trả lời nối tiếp.
- HS đứng tại chỗ nêu:
a) AB // DE
b) BC vng góc với CD
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
- 2 em
- HS thảo luận nhóm 2: Số đo của chiều
dài hình chữ nhật là 16 cm.
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?

P
- HS vẽ hình cho trước số đo và tính P,S
của hình chữ nhật đó.
5 cm
4 cm
P = (4 + 5 ) x 2 = 18 (cm)
S = 4 x 5 = 20(cm2)

Bài 4(174)
Muốn tính S hình H ta làm TN?
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn


- 2 em đọc đề bài
Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4
- Muốn tính S hình bình hành làm TN?
- Hãy làm vào vở, 1 em lên bảng.

Năm học : 2010 - 2011
Bài giải
Diện tích của hình bình hành ABCD là:
3 × 4 = (12 cm 2)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là:
3 x 4 = 12(cm2)
Diện tích hình bình hành là:
3 x 4 = 12 ( cm2)
Diện tích hình H là
12 + 12 = 24 ( cm2)
Đáp số: 24 cm2

4.Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách tính S hình vng, chữ nhật, bình - 3 em
hành?
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về ơn lại lý thuyết và xem lại bài.
Thứ năm, ngày 28 tháng 04 năm 2011.
TỐN :
Tiết 169: ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng.

- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3. *** Bài 4, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
1 - Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ:
-Nêu cách tính P, S hình vng?
-Nêu cách tính P, S hình CN?
-Nêu cách tính P, S hình BH?
3- Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (175)
- Nêu u cầu?
- Muốn tìm số trung bình cộng làm TN?
- Ý a làm TN?
- Ý B làm TN?
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 em
- 2 em
- 2 em

- 2 em
- 2 em

a) ( 137 + 248 + 395 ) : = 260
b) ( 348 + 219 + 560 + 275 ) : = 463
Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4
- Số nào được gọi là số các số hạng?
Bài 2(175)
- Nêu đề bài?
HD HS giải .
Nhận xét chữa bài
- Tại sao chia cho 5?

Năm học : 2010 - 2011
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?

2 em
- HS đứng tại chỗ nêu
Bài giải
Số người tăng trong 5 năm là:
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 ( người)
Trung bình số người hàng năm tăng là:
635 : 5 = 127 ( người)
Đáp số: 127 người
- 2 em
Bài 3( 175)
Bài giải:
- Nêu đề bài?
Số quyển vở tổ hai đóng góp là:
HS giải vào vở`. GV chấm: 4 đ

36 + 2 = 38 ( quyển)
Số quyển vở tổ ba đóng góp là:
38 + 2 = 40 ( quyển)
Tổng số vở cả ba tổ đóng góp là:
36 + 38 + 40 = 114 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ đóng góp được là:
114 : 3 = 38 ( quyển vở)
Bài gải
Bài 4(175)
Ba ơ tơ chở được số máy là:
HS giải vào vở.
16 x 3 = 45 ( máy)
Năm ơ tơ chở được số máy là:
24 x 5 = 120 ( máy)
Trung bùnh mỗi xe chở số máy là:
( 48 + 120 ) : 2 = 84 ( máy)
Đáp số : 84 máy
Bài 5(175)
- 2 em
- Đọc đề bài?
- Tìm hai số biết tổng và hiệu
- Xác định dạng tốn?
- 15 x 2 == 30
- Tổng là bao nhiêu?
- Gấp đơi
- Hiệu là bao nhiêu?
- HS nháp sau đó chơi tiếp sức( Chia lớp
Hãy giải nháp.
thành 3 nhóm , hai nhóm chơi 1 nhóm làm
Nhận xét đánh giá các nhóm bằng the xanh BGK)

đỏ.
4.Củng cố - dặn dò:
- Muốn tìm số trung bình cộng làm TN?
- 2 em
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về ơn lại lý thuyết và xem lại bài.

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
Thứ sáu, ngày 29 tháng 04 năm 2011.
TỐN:
Tiết 170: ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ
KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ.
GT: BT 4

I. Mục đích – Yêu cầu :
- Giải được bài tốn về “ tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3. *** Bài 4, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên

1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tìm số TBC ta làm thế nào?
- Nhận xét
3- Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (175)
Nêu u cầu?
Nêu cơng thức giải loại tốn này?
Hãy dựa vào cơng thức để tính kết quả?
- Hãy điền KQ?
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(175)
- Nêu đề bài?
- Xác định tổng, hiệu số lớn, số bé?
Hãy giải bài tốn.
GV ghi bảng.
? Nhận xét đánh giá bài của bạn?

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 3 em

- Viết số thích hợp vào ơ trống
Tổng hai số
318
1945
Hiệu hai số
42

87
Số bé
180
1016
Số lớn
138
929
- HS nháp điền KQ vào SGK
- 3 em lên điền trên bảng.

3271
493
1882
1389

Bài giải
Ta có sơ đồ:
? cây
Đội I:
285 cây

1375cây

Đội II:
? cây
Đội thứ nhất trồng được là:
(1375 + 285 ) : 2 = 830(cây)
Đội thứ hai trồng được là:
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn


Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
830 - 285 = 545 ( cây )
Đáp số: Đội I: 830 cây
Đội II: 545 cây

Bài 3(175)
- Nêu đề bài?
- Xác định dạng tốn?
- Tìm tổng, hiệu?
HS thi giải nhanh
Nhận xét chấm điểm?

Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
530 : 2 = 265 ( m)
Chều rộng của thửa ruộng là:
( 265 : 47 ) : 2 = 109 ( m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109 + 47 = 156 ( m)
Diện tích của thửa ruộng là:
109 x 156 = 17004 ( m2)
Đáp số" 17004 m2

Bài 5(175)

Xác định dạng tốn?
- Tìm tổng, tìm hiệu bằng cách nào?
- Áp dụng cơng thức để giải?

4. Củng cố dặn dò:
- Nêu cơng thức tính?
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau

- HS giải vào vở, 1 em lên bảng.
Số lớn nhất có 3 chữ số là số 999. Vậy
tổng của chúng là 999.
Số lớn nhất có hai chữ số là số 99. Vậy
hiệu của chúng là 99
KQ: Số bé 450; Số lớn 549
- 2 em

GIÁO VIÊN SOẠN

KHỐI TRƯỞNG DUYỆT

NGUYỄN VĂN TUẤN

NGUYỄN VĂN CHIẾN

Thứ hai, ngày 02 tháng 05 năm 2011.
Tuần 35
TỐN :
Tiết 171: ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT
TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ

GT: BT 4 ( bỏ)
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Giải được bài tốn “ Tìm hai số khi biết tổng(hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó”.
Trường Tiểu học Bình Phú C
Người soạn: Nguyễn Văn
Tuấn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

- Bài tập cần làm : Bài 1( 2 cột), Bài 2(2 cột), Bài 3.*** Bài 4, Bài 5 Dành cho hs
khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cơng thức giải tốn tìm hai số biết tổng
và hiệu?
- Nhận xét
3- Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (176)
- Nêu u cầu?
- Nêu các bước giải bài tốn tìm hai số biết

tổng và tỷ số?
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 em

Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS nháp diền KQ vào SGK sau đó đứng
tại chỗ nêu nối tiếp.
Tổng hai số
91
170
216
1
2
3
Tỉ số của hai số
6

3

5

13
78

68
102


81
135

Viết số thích hợp vào ơ trống
Hiệu hai số
72
63
1
3
Tỉ số của hai số

105

Số bé
Số lớn
Bài 2(176)
- Nêu đề bài?
Tương tự như bài 1
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?

Số bé
Số lớn

5

4

4
7


18
90

189
252

140
245

Bài 3(176)
- Nêu đề bài?
- Xác định loại tốn?

- 2 em
- Tìm hai số biết tổng và tỉ.
HS giải vào vở, 1 em làm phiếu to.
Bài giải
Ta có sơ đồ:

- Nêu các bước giải?

Kho I:
1350 tấn
Kho II:

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn



Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau
là:
4 + 5 = 9 ( phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là:
1350 - 600 = 750 ( tấn)
Đáp số: Kho thứ nhất 600 tấn.
Kho thứ hai 750 tấn

Bài 5(176)
- HS giải vào vở.
- Xác định loại tốn?
Bài giải
- HD HS tìm hiệu tuổi mẹ và tuổi con sau 3 Hiệu số phần bằng nhau là:
năm: Vẫn là 27 tuổi.
4 - 1 = 3 ( phần)
- Nêu các bước giải?
Tuổi của con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 ( tuổi)
Tuổi con hiện nay:
9 - 3 = 6(tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là:
6 + 27 = 33(tuổi)
Đáp số: mẹ : 33 tuổi; con : 6 tuổi
+ Tìm hiệu.

4.Củng cố - dặn dò:
+ Tìm hiệu số phần
- Nêu các bước giải bài tốn tìm hai số biết + Tìm tuổi con, tuổi mẹ
tổng và tỉ?
- 1 em
- Nêu các bước giải loại tốn tìm hai số biết
hiệu và tỉ?
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba, ngày 03 tháng 05 năm 2011.
TỐN :
Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành
phần chưa biết của phép tính.
- Giải được bài tốn có lời văn để tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Bài tập cần làm : Bài 2, Bài 3, Bài 5. *** Bài 1, Bài 4 Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011


III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
1- Ổn định :
2-Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bước giải bài tốn tìm hai số khi
biết tổng và tỉ?
- Nêu các bước giải bài tốn tìm hai số biết
hiệu và tỉ?
- Nhận xét
3- Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (176)
- Nêu u cầu?
-Vì sao em sắp xếp như vậy?
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(177): Tính
- Nêu u cầu?
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 em
- 2 em

- HS đứng tại chỗ nêu nối tiếp.
- Dựa vào cách so sánh số tự nhiên
+ Thứ tự từ bé đến lớn là:
9615< 9765< 15496< 16599
Tên các tỉnh sắp xếp theo số đo diện tích từ

bé đến lớn là: kon Tum, Gia Nai, Đắc Lắc
- 2 em
- HS làm vào vở, 4 em lên bảng
2 3 1 4 3 5 2 1
a) + − = + − = =
5 10 2 10 10 10 10 5
8 8 3 8 2 10
b) + × = + =
11 33 4 11 11 11
7 3 5 1 8
8 4
c) × : = × =
=
9 14 8 6 5 30 15
5 7 21 5 2 3 1
d) − : = − = =
12 32 16 12 12 12 4

Bài 3( 177)
- Nêu u cầu?
- Muốn tìm số bị trừ làm thế nào?
- Muốn tìm số bị chia làm TN?
- Nhận xét chữa bài
a) 5/4 ; b) 2

- 2 em
- 2 em
- HS làm vào vở, 2 em làm phiếu
a) x −
x


Bài 4(177)
* HD HS vẽ sơ đồ giải theo tìm hai số biết
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

x

3 1
=
4 2
1 3
= +
2 4
5
=
4

1
b ) x: =8
4
x

=8×

x

=2

1

4

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

tổng và hiệu.
Ba số đó là: 27,28,29
* Hoặc tìm số ở giữa, rồi tìm số liền trước,
liền sau.
Bài 5(177)
- Xác định dạng tốn
- Tìm hai số biết hiệu và tỉ.
- Nêu các bước giải?
- Vẽ sơ đồ
- Nhận xét chữa bài.
+ Tìm hiệu số phần
Con 6 tuổi
+ Tìm tuổi con, tuổi bố.
Bố 36 tuổi
- 1 em giải trên bảng lớp làm vào vở
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Thứ tư, ngày 04 tháng 05 năm 2011.
TỐN:
Tiết 173: LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục đích – Yêu cầu :
- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2( thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có
hai chữ số), Bài 3, Bài 4. *** Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu lại bài 5(177)?
- Nhận xét
3- Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (177): Đọc các số sau:
- Hãy nêu nối tiếp?
975 368
6 020 975
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 em

- 2 em nêu u cầu?
- HS đứng tại chỗ nêu nối tiếp.

+ Chín trăm bảy mươi năm nghìn ba trăm
sáu mươi tám
+ Sáu triệu khơng trăm hai mươi nghìn chín
trăm bảy mươi năm
Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4
94 351 708
+ 80 060 090
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(177)
- Nêu u cầu?
Hãy làm bài vào vở.
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?

Bài 3( 177)
- Nêu u cầu?
Chơi tiếp sức.
GV chữa bài
- Vì sao em điền dấu đó?
Bài 4(177)
HDHS giải
Hãy giải vào vở.
Nhận xét chữa bài?

Năm học : 2010 - 2011
+ Chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi
mốt nghìn bảy trăm linh tám
+ Tám mươi triệu khơng trăm sáu mươi

nghìn khơng trăm chín mươi
- HS làm vào vở, 4 em lên bảng.
24 579
82 604
235
43 867
35 246
325
68 446
47 358
1175
470
405
76375
101 958 : 287 = 354
- HS suy nghĩ trong 2’. Chia lớp thành 3
nhóm; 2 nhóm thi, còn một nhóm làm
BGK.
5 7
<
7 9

;

7 5 10 16
19 19
> ;
=
;
<

8 6 15 24
43 34

- 2 em đọc đề
- 2 em nêu các bước giải
- HS giải vào vở.
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 ×

2
= 80 ( cm)
3

Diện tích của thửa ruộng là:
120 × 80 = 9600( m2 )
Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là:
50 × ( 9600 : 100) = 4800( kg)
4800 kg = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
Bài 5(177)
- HS tự làm ra nháp
Thay chữ a, b bằng chữ số thích hợp.
ab0
HD HS: b = 0. Vậy lấy 10 - b = 7=>b = 3, a)
ab
nhớ 1 sang a thành a + 1.
207
B – a + 1 = 0 thì a + 1 = 3, tìm được a = 2.
b) Tương tự phần a
Vậy ta có 230 23 = 207

a + b = 8 => b= 8 – 0 = 8
8 + a = 4 => 14 – 8 = a => 6
Vậy ta có phép tính 680 + 68 = 748
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011

4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm, ngày 05 tháng 05 năm 2011.
TỐN :
Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích – Yêu cầu :
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4. *** Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, giáo án
- HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
1- Ổn định :

2- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu lại bài 4 (177)?
- Nhận xét
3- Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (178)
Nêu u cầu?
- GV đọc cho HS viết
Bài 2(178)
- Nêu u cầu?
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.
- 2 em

- HS viết số vào bảng con.
16530464 ; 105072009
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
- Chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy một cột .
HS làm vở, 3 em làm phiếu to.
a) 2 yến = 20 kg
2 yến 6 kg = 26 kg
40 kg = 4 yến
b) 5 tạ = 500 kg
5 tạ 75 kg = 575 kg
5 tạ = 50 yến
9 tạ 9 kg = 909 kg
800 kg = 8 tạ


2
tạ = 40 kg
5

c) 1 tấn = 1000 kg ; 4 tấn = 4000 kg
1 tấn = 10 tạ
; 7000 kg = 7 tấn
2 tấn 800 kg = 2800 kg
Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
12000 kg = 12 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg
3 tấn = 750 kg ; 6000 kg = 60 tạ
4

- 1 tấn = 1000kg; Lấy 1000 : 4 x 3
3/4 tấn = 750 kg, em làm thế nào?
- 2/5 tạ = 40 kg, em làm thế nào?
Bài 3(178) : Tính
- Nêu u cầu?
Nhận xét chữa bài:
a) 8/5

b) 1/2
c) 41/180
d) 10/7

Bài 4(178)
- Xác định dạng tốn?
Chữa bài: Đáp số: 20 bạn gái.

Bài 5(178)
- Hình vng và hình chữ nhật có chung đặc
điểm gì?
Hình vng là một hình chữ nhật đặc biệt có
chiều dài bằng chiều rộng
- Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng
đặc điểm gì?
Hình chữ nhật là hình bình hành đặc biệt.
4.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Tun dương hs.
- Dặn về xem lại bài và chuẩn bị tiết sau kiểm
tra cuối năm..

Trường Tiểu học Bình Phú C
Tuấn

- Mỗi tổ một phần, 4 em lên bảng.
2 1
7
40 50 70 160 8
+ +
=

+
+
=
=
5 2 10 100 100 100 100 5
4 11 5 32 99 5 131 5 131 60 71
b) + − = + − =
− =
− =
9 8 6 72 72 6 72 6 72 72 72
9 8 5 9 2 63
40
23
c) − × = − =

=
20 15 12 20 7 140 140 140
2 4 7 2 5 12 120 10
d) : : = × × =
=
3 5 12 3 4 7 84 7
a)

Bài giải
Nếu biểu tị số HS trai là 3 phần bằng nhau
thì số HS gái là 4 phần như thế
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 ( phần)
Số học sinh gái là:
35 : 7 x 4 = 20 ( học sinh)

Đáp số: 20 học sinh
- Thảo luận nhóm 4.
- Có 4 góc vng.
+ Có 2 cặp cạnh đối //
+ Có các cạnh liên tiếp vng góc với
nhau.
- Có từng cặp cạnh đối // và bằng nhau

Người soạn: Nguyễn Văn


Giáo án Toán 4

Năm học : 2010 - 2011
Thứ sáu, ngày 06 tháng 05 năm 2011.
TỐN :
Tiết 175: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Học kì II)
( Đề phòng giáo dục )

GIÁO VIÊN SOẠN

KHỐI TRƯỞNG DUYỆT

NGUYỄN VĂN TUẤN

NGUYỄN VĂN CHIẾN

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT

Trường Tiểu học Bình Phú C

Tuấn

Người soạn: Nguyễn Văn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×