Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KSCL chuyen Vinh phuc có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.74 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC 12 - BAN A,B

Thời gian làm bài:90 phút;(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 483

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 25,2 gam
B. 24 gam
C. 20,88 gam
D. 6,96 gam
Câu 2: Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X
là :
A. CH3CH=O
B. CH2=CH-CH=O
C. CH3 CH2 CH=O
D. CH2=C(CH3)-CH=O
Câu 3: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, HCl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO 2
dư thu được Al(OH)3 là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 4: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na 2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số
cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là


A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 5: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H 2SO4 0,5 M và thấy Y tan hết. Khối
lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là :
A. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2
B. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2
C. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2
D. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
Câu 6: Chia 30,4 gam hổn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau
phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2
phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, to thu được hổn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hổn hợp 2 andehit tác
dụng hết với Ag2O/NH3 dư (dung dịch AgNO3/NH3 dư) thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là
A. CH3OH và C2H5CH2OH
B. CH3OH và C2H3CH2OH
C. C2H5OH và C2H5CH2OH
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 7: Người ta nhận thấy nơi các mối hàn kim loại dễ bị rỉ (gỉ, mau hư) hơn so với kim loại không hàn,
nguyên nhân chính là:
A. Do nơi mối hàn thường là hai kim loại khác nhau nên có sự ăn mòn điện hóa học
B. Do kim loại nơi mối hàn dễ bị ăn mòn hóa học hơn
C. Do kim loại làm mối hàn không chắc bằng kim loại được hàn
D. Do nhiệt độ hàn kim loại cao làm biến dạng bản chất kim loại cần hàn
Câu 8: Nung nóng m gam hốn hợp A gồm oxit sắt FexOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất
100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có 6,72 lít khí H 2
(đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (Fe xOy) và giá trị của m là:
A. Fe3O4 và 14,52 gam.
B. Fe3O4 và 13,2 gam

C. Fe2O3 và 14,52 gam.
D. FeO và 14,52 gam.
Câu 9: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO 3)2 và d mol AgNO3 thu được
dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là :
A. a > c + d -

b
2

B. b > c - a +d

C. b < c - a +

1
d
2

D. b < c +

1
d
2

Câu 10: Cho các chất: Al, Al 2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 , CH3COONa , H2N-CH2COOH. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 11: Một hỗn hợp X gồm một Hidrocacbon mạch hở (A) có hai liên kết π trong phân tử và H2 có tỉ khối so
với H2 bằng 4,8. Nung nóng X với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so

với H2 bằng 8. Công thức và thành phần % theo thể tích của (A) trong X là
A. C2H2;80%.
B. C3H4; 20%.
C. C3H4; 80%.
D. C2H2; 20%.
Câu 12: Cho các chất sau:
Trang 1/6 - Mã đề thi 483


(1) C6H5NH2
(2) C2H5NH2
(3) (C6H5)2NH
(4) (C2H5)2NH
(5) NaOH
(6) NH3
Dãy nào sau đây có thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (5), (4) ,(6) , (1) , (2) , (3)
B. (5) , (6) , (2) , (1) , (3) , (4)
C. (5) , (4) , (2) , (6) , (1) , (3)
D. (5) , (4) , (3) , (6) , (1) , (2)
Câu 13: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y
gồm hai axit hữu cơ tương ứng có d Y/X = x. Giá trị của x trong khoảng nào sau đây ?
A. 1,62 < x < 1,75.
B. 1,53 < x < 1,62.
C. 1 < x < 1,36.
D. 1,36 < x < 1,53.
Câu 14: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 9H16O4 , Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một
muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là
A. 1.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
Câu 15: Với xúc tác men thích hợp chất hữư cơ X bị thuỷ phân hoàn toàn cho hai aminoaxit thiên nhiên A và B
với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như sau: 1 mol X + 2 mol H 2O → 2 mol A + 1 mol B.
Thuỷ phân hoàn toàn 20,3 gam X thu được m 1 gam A và m2 gam B. Đốt cháy hoàn toàn m 2 gam B cần 8,4 lít
O2 ở đkc thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,23 lít N2 ở 270C, 1 atm. B có CTPT trùng với CTĐG. A,B
và giá trị m1, m2 là.
A. NH2-CH2-COOH(15g), CH3-CH(NH2)-COOH, 8,9(g).
B. NH2-CH2-COOH(15,5g),, CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g).
C. NH2-CH2-COOH (15g), CH2(NH2)-CH2-COOH; 8,95(g).
D. NH2-CH2-CH2-COOH(15g) , CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g).
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 4,0 gam S. Nung hỗn hợp X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có
oxi thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hỗn hợp Y trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư. Tính thể tích khí SO2 thoát ra
(đktc)
A. 11,20 lít
B. 10,08 lít
C. 13,44 lít
D. 11,76 lít
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 4 : 1 ( trong đó MX1 < MX2).
Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X 1, X2 tương
ứng là:
A. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
B. CH3OH và CH3CH2CH2OH
C. CH3OH và CH3CH2OH
D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
Câu 18: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo
thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với
cả axit kiềm. Trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử của 3 nguyên tố trên là
A. X, Z, Y
B. Z, Y, Z

C. Y, Z, X
D. X, Y, Z
Câu 19: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H 2SO4 loãng , (2) CO 2 và H2O, (3) dung dịch BaCl 2 , (4) dung
dịch HCl . Thuốc tử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm: CaCO 3, BaSO4 , K2CO3 , K2SO4 là
A. (1), (2), (4)
B. (2) và (4)
C. (1) và (2)
D. (1), (2), (3)
Câu 20: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với trieste này ?
A. 4
B. 9
C. 6
D. 8
Câu 21: Cho bốn chất X,Y,Z,T có công thức là C2H2On (n ≥ 0). X, Y, Z đều tác dụng được dd AgNO3/NH3; Z, T
tác dụng được với NaOH; X tác dụng được H2O. X, Y, Z, T tương ứng là
A. OHC-CHO;
CH≡CH;
OHC-COOH;
HOOC-COOH.
B. CH≡CH;
OHC-CHO;
OHC-COOH;
HOOC-COOH.
C. HOOC-COOH; CH≡CH;
OHC-COOH;
OHC-CHO.
D. OHC-COOH;
HOOC-COOH; CH≡CH;
OHC-CHO.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. miếng chuối còn xanh tác dụng với iot cho màu xanh lam.
B. nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương.
C. dung dịch đường saccarozơ cho phản ứng tráng gương.
D. tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hoá học.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau
một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng
của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn
hợp ban đầu và trong hỗn hợp sau phản ứng lần lượt bằng
A. 66,25% và 30,75%
B. 81,25% và 66,25%.
C. 81,25% và 30,75%.
D. 66,25% và 18,75%.
Câu 24: Khi crăckinh dầu mỏ người ta thu được hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân của nhau, chúng có
phân tử khối là 86. Halogen hoá mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất monohalogen. X, Y có tên gọi là
Trang 2/6 - Mã đề thi 483


A. hexan; 2,2-đimetyl butan
B. 3-metyl pentan; 2,3- đimetyl butan
C. 2,3-đimetylbutan; 2,2- đimetyl butan
D. hexan; 2-metylpentan
Câu 25: Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức A và B được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần một đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 10,8 gam Ag.
- Phần hai oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch
NaOH 0,26M được dung dịch X. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch X cần dùng đúng 100 ml dung
dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch X, đem đốt cháy chất rắn cô cạn tạo được 3,52 gam CO 2 và 0,9 gam H2O.
Công thức phân tử của hai anđêhit A và B là:
A. CH3CHO và C2H5CHO.
B. HCHO và C2H3CHO

C. HCHO và CH3CHO
D. HCHO và C2H5CHO.
Câu 26: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
A. Tinh bột và mantozơ
B. Tinh bột và xenlulozơ
C. saccarozơ và xenlulozơ
D. Saccarozơ và mantozơ
Câu 27: Có các hóa chất sau: MnO2, H2SO4 đặc, NaCl; Zn và NaOH. Bằng cách cho các hóa chất đó tác dụng
trực tiếp với nhau có thể điều chế được dãy khí nào sau đây?
A. HCl, SO2, H2 , O2
B. Cl2, HCl, SO2 , H2
C. Cl2, HCl, O2 , H2
D. H2, Cl2, SO2 ,O2
Câu 28: Cho 3 axit: axit fomic, axit axetic và axit acrylic. Để nhận biết 3 axit này ta dùng:
A. Cu(OH)2/NaOH
B. dd AgNO3/ NH3
C. CaCO3
D. nước brom
Câu 29: Trong số các polime sau: [- O-(CH2)2OOC-(C6H4)- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ;
[-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ;
[C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) .
Polime được dùng để sản xuất tơ là:
A. (3); (4); (5); (6)
B. (4); (5); (6)
C. (5); (6)
D. (1); (2); (3); (4)
Câu 30: Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO 3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Sục toàn
bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH) 2, thu được m gam kết tủa. Hỏi m có giá trị trong
khoảng nào:
A. 35,46 ≥ m > 0

B. 35,46 ≥ m > 29,55
C. 35,46 ≥ m ≥ 29,55
D. 35,46 ≥ m ≥ 30,14
Câu 31: Điều nào sau đây sai:
A. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken
B. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở
C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 có thể thu được 2 ancol
D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau
Câu 32: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu
vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất
của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Hãy cho biết X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3.
B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.
C. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3
D. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
Câu 33: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau đây:
+Br2

(1). Xiclopropan

+HBr

(2). Isopren
3). Propan -1-ol
trinitrat.

+HCl

A1


B1

+NaOH

+NaOH

+H2SO4 đặc
170oC
+600oC

C1

A2
B2

+CuO

+H2
+Cl2
, 500oC

A3
B3

+NaOH

+AgNO3/NH3

A 4 A5


CH4

+CH3COOH, H+, to

C2

+Cl2 + H2O

+NaOH
CaO, to

CH3COO(CH2)2CH(CH3)2.
C3

+NaOH

C4

+HNO3 đặc

Glĩ

Glixeryl

+HCl

(4) CaC2
D1
D2 +Br2/as
D3 +NaOH

D4
Phenol.
Các sơ đồ nào sau đây biễu diễn đúng:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3).
Câu 34: Trong các dung dịch sau : Ca(OH) 2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO 2
và SO2 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 35: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7
B. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4
C. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4
D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7
Trang 3/6 - Mã đề thi 483


63
65
Câu 36: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị : 29 Cu và 29 Cu . Phần trăm khối lượng
63
của 29 Cu trong Cu2O là
A. 65,34%
B. 32,14%
C. 65,33%
D. 64,29%

Câu 37: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp
thu được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 38: Cho 0,0 1 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo ra chỉ
gồm một muối và một ancol đều có số mol bằng số mol este, đều có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh.
Mặt khác xà phòng hoá hoàn toàn một lượng este X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thì vừa hết 200 ml KOH
0,15M và thu được 3,33 gam muối. X là:
A. Etylenglycol oxalat.
B. Etylenglicol ađipat.
C. Đietyl oxalat
D. Đimetyl ađipat.
Câu 39: Cho 10,0 gam bột kim loại M vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau phản ứng
hoàn toàn thì thu được 24,5 gam kết tủa. Vậy kim loại M là:
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Al
Câu 40: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua
Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hổn hợp Y đối
với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 5,4 gam
B. 2,7 gam
C. 4,4 gam
D. 6,6 gam
Câu 41: Cho 11,6 gam muối FeCO 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3, được hỗn hợp khí CO 2, NO và dung
dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột
đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra.

A. 32 gam.
B. 7,2 gam.
C. 14,4 gam
D. 16 gam.
3+
2+
Câu 42: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 25,3 gam
B. 21,05 gam
C. 20,4 gam
D. 26,4 gam
Câu 43: Để oxi hóa hoàn toàn 0.02 mol CrCl 3 thành Na2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt NaOH thì lượng tối thiểu Cl 2
và NaOH cần dùng lần lượt là:
A. 0.015 mol và 0.16 mol
B. 0.03mol và 0.08 mol
C. 0.015 mol và 0.08 mol
D. 0.03 mol và 0.16 mol
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O 2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn
công thức của 2 axit?
A. axit axetic và axit propionic
B. axit acrylic và axit metacrylic
C. axit axetic và axit acrylic
D. axit fomic và axit axetic
Câu 45: Cho m gam hỗn hợp X gốm Na và Al vào nước thu được dung dịch X, 5,376 lít H 2 (đktc) và 3,51 gam
chất rắn không tan. Nếu oxi hóa m gam X cần bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?
A. 9,968 lít
B. 9,520 lít

C. 9,744 lít
D. 8,624 lít
Câu 46: Cho phương trình hoá học

tia lua dien

N2 (k) + O2(k)
2NO (k);
∆H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nồng độ và chất xúc tác
B. Nhiệt độ và nồng độ.
C. Chất xúc tác và nhiệt độ
D. Áp suất và nồng độ
Câu 47: Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH 3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu được 2,24 lít hơi
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là:
A. Không xác định được
B. 5g
C. 4,5g
D. 4g
Câu 48: Khi thuỷ phân hoàn toàn 2 hợp chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau, có CTPT C 9H8O2, bằng một
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, kết thúc thí nghiệm thu được hỗn hợp chất rắn R gồm 3 muối, trong đó có 2
muối có CT là C6H5COONa; C6H5ONa và một hợp chất hữu cơ Q. CTCT của Q là
A. CH3CHO
B. CH2=CH-CH2OH
C. CH3CH2CHO
D. C2H5OH
Trang 4/6 - Mã đề thi 483



Câu 49: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% ( M là kim
loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan. Đốt
cháy hoàn toàn chất rắn này thu được 8,97 gam một muối duy nhất . M và công thức của este là
A. K và C2H3COOC2H5
B. Na và C2H5COOCH3.
C. Na và CH3COOC4H9.
D. K và C2H5COOC4H9.
Câu 50: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml
dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 20,81 gam
B. 25,31 gam
C. 14,5 gam
D. 16,31 gam
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Kỳ thi

Khảo sát lần 4

Ngày thi

Môn thi

HÓA HỌC 12 - BAN A,B

Mã đề thi

Câu đề hvị


Đáp án Hvị

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36

A
B
C
D
C
A
A
A
C
D
B
C
D
B
A
D
D
C
A
A

B
C
B
A
B
A
B
D
D
B
B
D
C
A
D
D

483

Trang 5/6 - Mã đề thi 483


37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50

C
B
D
A
A
C
D
C
C
B
C
A
D
A

Trang 6/6 - Mã đề thi 483



×