VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN
NĂM HỌC 2014 - 2015 - LỚP 3
Môn Tiếng Việt - Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Học sinh làm bài bằng cách điền chữ cái A, B, C tương ứng với đáp án đúng nhất vào
bảng trả lời câu hỏi ở bài làm giao lưu học sinh giỏi.
Câu 1: Câu văn nào dưới đây đặt dấu phẩy đúng vị trí:
A. Bỗng vượn mẹ nhẹ nhàng đặt con xuống, vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con, rồi
nó hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên miệng con.
B. Bỗng vượn mẹ nhẹ nhàng, đặt con xuống, vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con, rồi
nó hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên miệng con.
C. Bỗng vượn mẹ nhẹ nhàng, đặt con xuống, vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con, rồi
nó hái cái lá to, vắt sữa vào, và đặt lên miệng con.
Câu 2: Cho câu: “Những chú voi chạy đến đích trước tiên đều ghìm đà, huơ vòi chào
những khán giả đã nhiệt liệt cổ vũ, khen ngợi chúng.” Em hiểu cổ vũ là:
A. Bắt buộc voi đua hăng hái hơn.
B. Khuyến khích, động viên voi đua hăng hái hơn.
C. Yêu cầu voi đua hăng hái hơn.
Câu 3: Câu văn nào sử dụng biện pháp nhân hóa?
A. Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực trên sân trường.
B. Mùa hè, hoa phượng nhảy múa đỏ rực trên sân trường.
C. Mùa hè, hoa phượng đỏ rực như trải thảm đỏ trên sân trường.
Câu 4: Câu: ”Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh tinh xảo bằng đôi bàn tay
khéo léo của mình.” có bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:
A. Như thế nào?
B. Để làm gì?
C. Bằng gì?
Câu 5: Câu thành ngữ nào nói đến sự tinh thông, hiểu biết rộng của con người:
A. Học thày không tày học bạn.
B. Học một biết mười.
C. Học không hay, cày không biết.
Câu 6: Câu văn nào viết đúng chính tả?
A. Chúng em thi đua giữ gìn vệ sinh lớp học.
B. Chúng em thi đua dữ dìn vệ sinh lớp học.
C. Chúng em thi đua giữ gìn vệ xinh lớp học.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Phần II: TỰ LUẬN ( 12 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống từ đúng chính tả:
a) rµo hay dµo:
hµng....., dåi ....., ma ....., ..... d¹t.
b) rÎo hay dÎo:
b¸nh....., móa....., ..... dai,..... cao.
c) rang hay dang:
..... l¹c, ..... tay, r¶nh ....., ..... Máng.
d) ra hay da:
cÆp ....., ..... diÕt, ..... vµo, ..... ch¬i.
Câu 2: Bài thơ: Đồng hồ báo thức (SGK - Tiếng Việt lớp 3 - tập 2 trang 44) có viết:
Bác kim giờ thận trọng
Bé kim giây tinh nghịch
Nhích từng li, từng li
Chạy vút lên trước hàng
Anh kim phút lầm lì
Ba kim cùng tới đích
Đi từng bước, từng bước
Rung một hồi chuông vang.
Trong bài thơ trên, em thích hình ảnh nào nhất? Vì sao?
Câu 3: Hãy viết một đoạn văn 8 – 10 câu kể lại buổi đầu tiên em đi học.
(Dành 2 điểm cho bài viết chữ đẹp)
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
PHềNG GD & T THANH OAI
P N GIAO LU HC SINH GII CP TRNG
TRNG TIU HC KIM AN
NM HC 2014 - 2015 - LP 3
Mụn Ting Vit
Phn I: TRC NGHIM (6 im)
Hc sinh lm bi bng cỏch in ch cỏi A, B, C tng ng vi ỏp ỏn ỳng nht vo
bng tr li cõu hi bi lm giao lu hc sinh gii.
- Mi ỏp ỏn ỳng c 1 im
Cõu 1: A
Cõu 2: B
Cõu 3: B
Cõu 4: C
Cõu 5: B
Cõu 6: A
Phn II: T LUN ( 12 im)
Cõu 1: (4 điểm) Điền vào chỗ trống ỳng mi dũng cho 1 im
a) rào hay dào:
hàng ro, dồi do, mưa ro, do dạt.
b) rẻo hay dẻo:
bánh do, múa ro, do dai, ro cao.
c) rang hay dang:
rang lạc, dang tay, rảnh rang, dang mỏng.
d) ra hay da:
cặp da, da diết, ra vào,ra chơi.
Cõu 2: (4 im) Bi th: ng h bỏo thc (SGK - Ting Vit lp 3 - tp 2 trang 44) cú vit:
Bỏc kim gi thn trng
Bộ kim giõy tinh nghch
Nhớch tng li, tng li
Chy vỳt lờn trc hng
Anh kim phỳt lm lỡ
Ba kim cựng ti ớch
i tng bc, tng bc
Rung mt hi chuụng vang.
Hc sinh bit chn mt hỡnh nh trong bi th ó cho 1 im. Nờu ỳng lý do thớch hỡnh nh
ú bng 3 - 4 cõu vn, tựy theo cỏch din t GV cú th cho 2 - 1,5 - 1 - 0,5 im.
Cõu 3: (4 im). Hc sinh vit c mt bi vn ngn (khong 8 10) k li bui u tiờn
em i hc cú b cc rừ rng. Cõu vn rừ ý, cú hỡnh nh thớch hp. Khụng sai li chớnh t. Tựy
theo kh nng din t m GV cho mc 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5 im.
(Dnh 2 im cho bi vit ch p)