Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học kì II môn tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.73 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT EA RỐK
TỔ TỰ NHIÊN
---o0o---

KIỂM TRA HỌC KÌ II

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 1121
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là:
a. Phần mềm hệ thống
b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm tiện ích
d. Cả 3 đều đúng
Câu 2: Chọn phát biểu sai:
a. Internet hiện nay cùng sử dụng giao thức TCP/IP
b. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
c. Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới.
d. Internet là mạng máy tính toàn cầu.
Câu 3: Các kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay trong Word là:
a. TELEX
b. VNI
c. Cả 2 đều sai
d. Cả 2 đều đúng
Câu 4: Trong Word lệnh Table/Split Cells có mục đích gì:
a.Chèn ô
b. Gộp ô
c. Tách ô


d. Xóa ô
Câu 5: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm:
a. Từ, dòng, câu, đoạn, trang.
b. Bai; Kilôbai; Mêgabai
c. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học.
d. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh
Câu 6: Phạm vi mã hóa(MH) dữ liệu là:
a. Chỉ MH phần mềm b. Chỉ MH phần cứng
c. Có thể cả 2
d. Sai hết
Câu 7: Font chữ nào sau đây viết được chữ Việt trong Mã Unicode:
a. Vn Time
b. Times new Roman
c. VNI Times
d. Cả 3 font
Câu 8: Để về cuối trang trong Word thì nhấn phím nào sau đây:
a. Home
b. Page Down
c. Page Up
d. End
Câu 9: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không hợp lệ
a.
b.
c.
d.
Câu 10: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử miễn phí nào sau đây do người Việt Nam cung cấp và quản lý
a. www.gmail.com
b. www.yahoo.com
c. www.hotmail.com
d. www.fpt.vn

Câu 11: Biểu tượng của Microsoft Word có hình:
a. Chữ M
b. chữ MW
c. Chữ W
d. Chữ WORD
Câu 12: Mạng cục bộ là mạng có thể có máy chủ hay không:
a. Có thể có
b.Phải có
c.Không thể có
d.Cả 3 đều sai
Câu 13: Lệnh FORMAT là lệnh gì trong Word
a. Định dạng
b. Biên tập
c. Hiển thị
d. Công cụ
Câu 14: Có mấy cách để tạo một văn bản trống:
a.1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 15: Để chuyển từ chế độ chèn sang chế độ đè trong Word ta nhấn phím:
a. Enter
b. Insert
c. Delete
d. Shift
Câu 16: Định dạng kí tự có thể định dạng:
a. Font chữ
b. Căn lề
c. Hướng giấy
d. cả 3

Câu 17: Thiết lập thuộc tính định dạng trang trong Word được thực hiện bằng lệnh:
a. Format/font
b. Format/page
c.File/page setup
d. File/page
Câu 18: Lệnh Insert/Page Numbers trong Word để làm gì:
a. Dàn trang
b. Căn trang
c. Đánh số trang
d. Đếm trang
Câu 19: Để xem trước khi in dung lệnh nào sau đây:
a. File/Print Preview
b. File/Print
c. File/Preview Print
d. File/Preview


Câu 20: Tùy chọn nào sau đây trong Word có nghĩa là phân biệt chữ hoa chữ thường:
a. Match case
b. Change case
c. Frames
d. Drop Cap
Câu21: Chức năng AutoCorrect trong Word là chức năng:
a. Sửa lỗi
b. Gõ tắt
c. Gõ tắt và sửa lỗi
d. Cả 3 đều sai
Câu 22: Bỏ/chọn ô Replace text as you type hộp thoại AutoCorrect trong Word để làm gì:
a. Định dạng kiểu chữ
b. Thay thế khi gõ

c. Trợ giúp
d. Viết hoa
Câu 23: Lệnh Table trong Word nằm trên thành phần nào:
a. Thanh công cụ
b. Thanh trạng thái
c. Thanh tiêu đề
d. Thanh bảng chọn
Câu 24: Khi sử dụng Internet, nội dung nào dưới đây không cần thiết phải quan tâm?
a. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.
b. Nguy cơ lây nhiễm virus máy tính.
c. Các luật bản quyền lên quan đến sử dụng Internet.
d. Máy tính kết nối Internet bằng cách nào.
Câu 25: Các bước để tạo bảng:
a. Table/Insert/table
b. Insert/Table
c. Insert
d. Table
Câu 26: Để chọn một hàng trong bảng của Word ta dùng lệnh:
a. Table/SelectCell
b. Click bên trái hàng
c. Cả 2 đều sai
d. Cả 2 đều đúng
Câu 27: Trong Word để chèn một bức tranh ta thực hiện:
a.Insert/Picture
b.Insert/Symbol and picture
c.Insert/Picture and Symbol
d. Insert/Symbol
Câu 28: Mạng máy tính gồm các thành phần nào sau đây:
a. Các máy tính
b. Các thiết bị kết nối

c. Các phần mềm kết nối
d. Cả 3
Câu 29: Có mấy kiểu bố trí các máy trong kết nối mạng có dây:
a. 2
b. 3
c. 4
d. Số khác
Câu 30: Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng có mấy loại
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 31: Bộ các quy tắc phải tuân thủ trong khi trao đổi thông tin trong mạng máy tính được gọi là:
a. Phương tiện
b. Cáp
c. Giao thức
d.Truyền thông
Câu 32: Hộp thoại Find and Replace trong Word giúp người dùng có thể:
a. Tìm kiếm
b. Thay thế
c. Tìm kiếm và thay thế d.Cả 3 đều sai
Câu 33: LAN là từ chỉ:
a. Mạng không dây.
b. Mạng toàn cầu.
c. Mạng diện rộng.
d. Mạng cục bộ.
Câu 34: Tổ hợp phím "CTRL + S " trên hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word là:
a. Tạo ra một văn bản trống
b. Đổi màu chữ c.Lưu văn bản hiện thời
d. Xoá văn bản

Câu 35: Để định dạng kiểu danh sách trong Word ta có thể thực hiện các lệnh
a. Bullets
b. Format/Bullet and Numbering
c. Numbering
d. Cả 3
Câu 36: WAP là từ viết tắt tiếng Anh của:
a. Điểm truy cập không dây.
b. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
c. Giao thức truyền tin siêu văn bản.
d. Dịch vụ thư điện tử.
Câu 37: Địa chỉ máy chủ của hộp thư là gì:
a. DvKhoi
b. moet.edu.vn
c. moet.edu
d. edu.vn
Câu 38: Mô hình peer to peer là mô hình:
a. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
b. Mạng hình sao.
c. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
d. Mạng đường thẳng
Câu 39: Modem là :
a.Thiết bị ra
b. Thiết bị vào và thiết bị ra
c.Bộ nhớ trong
d. Thiết bị vào
Câu 40: Sau lệnh FORMAT  Paragraph trong Word người dùng có thể:
a. Định dạng kí tự
b. Định dạng đoạn
c. Định dạng trang
d. Cả 3

-----oHếto----Chú ý:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



×