Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ THPTQG 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.79 KB, 6 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc

NĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 LẦN 1
MÔN VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 90 phút)

Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ...... ..........................
Câu 1: Một sóng có tần số f = 2Hz, truyền trên mặt thoáng chất lỏng có bước sóng λ = 6 cm. Vận tốc truyền sóng
trên mặt thoáng chất lỏng bằng
A. 1/3 cm/s
B. 4 cm/s
C. 12 cm/s
D. 3 cm/s
Câu 2: Một vật dao động cơ điều hòa với chu kỳ T thì thế năng của nó
A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần.
B. bằng động năng của vật khi đi qua vị trí cân bằng.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T/2.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.
Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi. Nếu tần số sóng giảm đi 2 lần thì
A. chu kì giảm 2 lần
B. bước sóng tăng 2 lần
C. chu kì không đổi
D. bước sóng giảm 2 lần
Câu 4: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C = 25 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L.
Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có biểu thức u = U0cos(ωt + π/6) V. Tại thời điểm t = 0 thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 3 V và cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 0,75 mA. Lấy π2 = 10.
Tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 1,59 MHz
B. 3,18 MHz


C. 796 kHz
D. 925 kHz
Câu 5: Sóng ngang cơ học là sóng
A. có phương dao động của các phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng
B. chỉ truyền dọc theo sợi dây
C. có phương dao động của các phần từ vật chất trùng với phương truyền sóng
D. chỉ truyền theo phương nằm ngang dethithudaihoc.com
Câu 6: Một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 300. Chùm sáng tới hẹp gồm
hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím vuông góc với mặt bên AB tại điểm tới I. Biết AI = 0,9 AB. Chiết suất của
lăng kính đối với tia đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 2 và 1,5. Góc lệch giữa tia ló của hai bức xạ trên sau khi ra
khỏi lăng kính là
A. 00
B. 300
C. 3,590
D. 1,230
Câu 7: Tại cùng một nơi để tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn giảm 50%. Thì chiều dài dây treo phải
A. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 8: Một chất điểm dao động cơ điều hòa có phương trình x = Acos(4 π t + ϕ) cm. Khi pha dao động là π thì gia
tốc của vật là 8 m/s2. Lấy π 2 = 10. Biên độ dao động của vật là:
A. 10 2 cm
B. 5 2 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm.
Câu 9: Một dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, căng ngang trên miệng ống hình trụ có một đầu kín, một đầu hở dài
0,5 m. Khi trên dây có sóng dừng với một bụng sóng thì có cộng hưởng với dao động của cột không khí trong ống
với tần số âm cơ bản và trong ống có sóng dừng với miệng ống là một bụng sóng và đáy ống là một nút sóng. Biết
tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A. 680 m/s
B. 1020 m/s
C. 1360 m/s
D. 2040 m/s
Câu 10: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch
đó, khi đoạn mạch này
A. chỉ có tụ điện C.
B. gồm R nối tiếp L.
C. gồm R nối tiếp C.
D. gồm L nối tiếp C.
Câu 11: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung
dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung có biểu thức e = E0 cos(ωt −
hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
B. 900.
A. 1500.

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

π

4

) . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây
C. 1800.

D. 450.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132



www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học



Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 220 2 sin  ωt +




cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos  ωt +

π
 (V) thì
2

π
 (A). Công suất tiêu thụ điện của đoạn
3

mạch này bằng
B. 220 2 W.

A. 220W.

C. 440 2 W.

D. 220 3 W.

Câu 13: Hai vật dao động cơ điều hòa cùng chu kỳ, tại thời điểm nào đó một vật ở vị trí cân bằng còn vật kia ở vị trí

biên. Thì hai vật này dao động
B. lệch pha nhau 3 π /4.
C. ngược pha nhau.
D. vuông pha nhau.
A. lệch pha nhau π /4.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm; khoảng
cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Trên màn quan sát, người ta đo được khoảng cách giữa 5
vân sáng liên tiếp là 4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4µm
B. 0,6µm
C. 0,5µm
D. 0,7µm
Câu 15: Một vật dao động cơ điều hòa có phương trình x = Acos( π t - π /3) (x tính bằng cm, t tính bằng giây).
Trong khoảng thời gian nào dưới đây thì li độ và vận tốc có giá trị dương trong chu kỳ đầu tiên
A. 0,5 s < t < 1 s.
B. 0 < t < 1/3 s.
C. 1/4 s < t < 3/4 s.
D. 0 < t < 1/2 s.
Câu 16: Tại một điểm M cách tâm phát sóng cơ một khoảng x có phương trình dao động

u M = 4 sin(150πt −

2πx

λ

) (cm) (trong đó t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng

A. 75 Hz
B. 150 Hz

C. 300 Hz
D. 100 Hz.
Câu 17: Hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng trên mặt thoáng của chất lỏng theo phương trình
u1 = u2 = acos200πt (mm). Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên mặt chất lỏng có hiện tượng giao
thoa sóng cơ. Chỉ xét về một phía của đường trung trực của đoạn S1S2, ta thấy vân giao thoa thứ k đi qua điểm M có
MS2 – MS1 = 12 mm và vân giao thoa thứ (k +3) cùng loại với vân thứ k đi qua điểm N có NS2 – NS1 = 36 mm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 80 m/s
B. 40 m/s.
C. 80 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 18: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. một phần hai bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. hai lần bước sóng
Câu 19: Một vật dao động cơ điều hòa thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian
A. ngược pha nhau.
B. vuông pha nhau.
C. lệch pha nhau π /4.
D. cùng pha nhau.
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt +

π
6

) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc

nối tiếp. Trong đó R là biến trở, độ tự cảm L và điện dung C được giữ không đổi. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ
điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 1.

B.

3
.
2

C. 0,5.

D.

2
.
2

Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây tại thời điểm t; I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là
A. u2 = (I02 - i2)L/C.
B. u2 = (I02 + i2)L/C.
C. u2 = (I02 + i2)C/L.
D. u2 = (I02 - i2)C/L.
Câu 22: Đặt điện áp u = 220 2 cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R= 20Ω, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L =

0, 6
10 −3
(H) và tụ điện có điện dung C =
(F). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu
π



điện trở là 110 3 (V) thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 440 3 V

B. 330 V

C. 440 V

Câu 23: Cường độ dòng điện xoay chiều i = 2 cos (120π t +
A. 1 A

B. 2 A

C.

π
3

D. 330 3 V

) (A) có giá trị hiệu dụng bằng
1
A
2

D.

2 A


Câu 24: Một chất điểm dao động cơ điều hòa trên một đường thẳng cứ sau khoảng thời gian 0,5 s thì nó lại cách vị
trí cân bằng một khoảng 4 2 cm. Lấy π 2 = 10. Kết luận nào sau đây đúng?
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 2/6 - Mã đề thi 132


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp véc tơ gia tốc đổi chiều là 2s.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp véc tơ vận tốc đổi chiều là 2s.
C. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là 80 cm/s2.
D. Giá trị lớn nhất của vận tốc vật là 24 cm/s. Dethithudaihoc.com
Câu 25: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L thì cường
độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần là u và cường độ
dòng điện qua nó là i. Biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?
A.

u 2 i2 1
+ = .
U 2 I2 2

B. i = U ω L.

C. i =

U
.
ωL

D.


u2 i2
+ = 2.
U2 I2

Câu 26: Một vật dao động cơ điều hòa tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng thì gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn
gia tốc cực đại
A. 3 lần.

B.

3 lần.

C.

2 lần

D. 2 lần.

Câu 27: Một sóng có tần số 50Hz truyền trên dây đàn hồi rất dài với tốc độ 100m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền lệch pha nhau π/4 cách nhau:
A. 10cm
B. 50cm.
C. 25cm
D. 12cm
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất P = 4,932 kW, cung cấp điện để thắp sáng bình thường
66 bóng đèn sợi đốt cùng loại 220 V − 60 W mắc song song với nhau ở tại một nơi khá xa máy phát. Bỏ qua điện trở
của các đoạn dây nối các bóng với hai dây tải, u cùng pha i. Điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là
A. 274 V.
B. 254 V.
C. 296 V.

D. 300 V.
Câu 29: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi chiều dài l với một đầu cố định, một đầu dao động điều
hòa (được coi là nút) là
A. l = ( 2k + 1)
C. l = k

λ

λ

2

B. l = ( k + 1)

; (k ∈Z )

D. l = ( k + 1)

; (k ∈Z )

2

λ

2

λ
2

; (k ∈Z )

; (k ∈Z )

Câu 30: Một chất điểm dao động cơ điều hòa có phương trình x = A cos (ωt + ϕ). Hỏi những đại lượng nào dưới đây
có độ lớn cực đại khi pha của dao động bằng 2 π .
A. Lực hồi phục và vận tốc.
B. Gia tốc và vận tốc.
C. Li độ và vận tốc.
D. Lực hồi phục và li độ.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm thuần có độ

1
10−3
(H), tụ điện có điện dung C =
(F) và biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là

π

t ự c ảm L =

π

uC = 20 2 cos(100π t − ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2
A. u = 40 2 cos(100π t − π / 4) (V)
B. u = 40 cos(100π t − π / 4) (V)
C. u = 40 2 cos(100π t + π / 4) (V)

D. u = 40 cos(100π t + π / 4) (V)

Câu 32: Trên dây AB căng ngang (coi A,B là hai điểm cố định) có sóng dừng với 4 múi sóng. Gọi M là điểm nằm

trong múi sóng gần A nhất; N là điểm nằm trong bó sóng gần B nhất. Nếu tại một thời điểm t nào đó, M đang đi về
phía vị trí cân bằng thì N dethithudaihoc.com
A. đang đi ra xa vị trí cân bằng
B. đang đứng yên
C. cũng đang đi về phía vị trí cân bằng
D. có thể đang đi về hoặc ra xa vị trí cân bằng
Câu 33: Đặt điện áp u = Uocos (ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

R
R + (ωL)
2

2

.

B.

ωL
.
R

C.

R
.
ωL


D.

ωL
R + (ωL) 2
2

Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T = π.10-5 s. Biết cường độ
dòng điện cực đại trong mạch bằng 6 mA. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là
A. 12.10-8 C
B. 3.10-8 C
C. 9.10-8 C
D. 6.10-8 C
Câu 35: Trong một dao động cơ điều hòa khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng chiếm bao nhiêu phần cơ
năng?
A. 0,25
B. 0,5
C. 0,20
D. 0,75
Facebook.com/ThiThuDaiHoc

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Câu 36: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, biểu thức của dòng điện trong mạch là i = I0cos(2πt/T). Tại thời điểm
t = T/6 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 9 V, khi đó cường độ dòng điện trong mạch bằng 3 mA. Độ tự cảm
của cuộn cảm bằng 4,5 mH. Điện dung của tụ điện trong mạch bằng
A. 0,75 nF
B. 1,5 nF
C. 1 pF

D. 0,5 nF
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1 = 400nm; λ2 =
500nm; λ3 = 750nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm, số vân sáng
đơn sắc có màu của bức xạ λ2 quan sát được là
A. 8.
B. 6.
C. 9.
D. 11.
Câu 38: Một bức xạ điện từ trong chân không có tần số 1 MHz. Biết tốc độ truyền sóng trong chân không
c = 3.10 8 m / s . Bước sóng của bức xạ đó là
C. 300 km
D. 0,3 m.
A. 300 m.
B. 3.105 m
Câu 39: Bức xạ điện từ nào sau đây có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng tím?
A. Tia gamma
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia hồng ngoại
Câu 40: Chiết suất của một khối thủy tinh trong suốt có giá trị
A. lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
B. không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng.
C. tỷ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng.
D. tỷ lệ thuận với bước sóng ánh sáng.
Câu 41: Một vật dao động cơ điều hòa có biên độ 10cm, tần số 4Hz. Lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Li độ của vật lúc t = 1,25s là:
A. 0 cm.
B. 10cm.
C. - 5 cm.
D. 5 cm.

Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng: Tia hồng ngoại
A. có thể làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác.
B. có thể gây ra một số phản ứng hóa học.
C. tuân theo các định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.
D. có tần số bé hơn tần số của ánh sáng màu đỏ.
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt +

π
3

) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối

tiếp. Trong đó R, L không đổi còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, điều chỉnh điện dung C để điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. Sau đó, phải giảm giá trị điện dung đi 5 lần thì điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ mới đạt cực đại. Tỉ số R / Z L của đoạn mạch bằng
A. 0,5

B.

1
.
5

C.

5.

D. 2

Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S1, S2 cách nhau 1mm và cách đều khe hẹp S.

Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu sáng khe S bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm.
Hỏi tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 7,2mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân tối?
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
o
Câu 45: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 được coi là góc nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng màu
đỏ và màu tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới
góc tới i nhỏ. Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn đặt cách lăng kính một khoảng l = 1m. Bề rộng của quang phổ
cho bởi lăng kính trên màn xấp xỉ bằng dethithudaihoc.com
A. 4,78 mm.
B. 2,78 mm.
C. 1,78 mm.
D. 3,66 mm.
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, màn cách hai khe 2m, ánh sáng
có bước sóng 0,5 µm. Khoàng vân quan sát được trên màn là
A. 0,4mm
B. 3,2mm
C. 0,2mm
D. 1,25 mm
Câu 47: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6µm, khoảng cách giữa 2
khe là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m. Hai điểm M, N nằm trong trường giao thoa và khác phía với vân sáng
trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 0,6 mm và 3,6 mm. Số vân sáng quan sát được giữa M và N là
A. 8 vân
B. 11 vân
C. 10 vân
D. 7 vân
Câu 48: Mức cường độ âm tăng thêm 30dB thì cường độ âm
B. tăng 103 lần

C. tăng thêm 103 W/m2
D. tăng thêm 30 W/m2
A. tăng 104 lần
Câu 49: Một con lắc lò xo có k = 40 N/m, khối lượng m = 100g đặt trên mặt phẳng nằm ngang, một đầu cố định.
Kéo m lệch khỏi vị trí cân bằng theo phương trục lò xo 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động cho đến lúc dừng hẳn là
A. 20 cm.
B. 2 m.
C. 1,9 m.
D. 1,6 m.
Facebook.com/ThiThuDaiHoc

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Câu 50: Một động cơ điện có công suất 425 W và hệ số công suất 0,85 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một
máy hạ áp có tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 5. Coi máy biến áp là lí tưởng. Khi động cơ hoạt động
bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ bằng 10 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp
bằng dethithudaihoc.com
A. 250 V.
B. 200 V.
C. 10 V.
D. 8 V.
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Mã đề

132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
Facebook.com/ThiThuDaiHoc

Câu hỏi Đáp án

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
C
B
A
A
A
B
C
A

B
D
A
D
C
B
A
C
B
B
D
A
C
D
C
D
B
C
A
C
D
D
C
A
B
D
B
B
A
D

A
Trang 5/6 - Mã đề thi 132


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A

A
D
C
D
D
C
B
B
A

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



×