Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Ngân hàng đề thi vật lý 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.67 KB, 9 trang )

Trường THCS Đông Yên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II:
Thời gian làm bài 45 phút
I. Nội dung kiến thức:
Chương 2 chiếm 20%; chương 3 chiếm 65%, chương 4 chiếm 15%
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung

Tổng số
tiết

Chương II: Điện từ học
(20%)
Chương III: Quang học
(65%)
Chương IV: Sự bảo
toàn và chuyển hóa
năng lượng (15%)
Tổng

Lí thuyết

Số tiết thực

Trọng số

LT

VD

LT



VD

7

5

3,5

3,5

10,9

10,9

20

16

11,2

8,8

35

27,5

5

4


2,8

2,2

8,8

6,9

32

25

17.5

14.5

54.7

45.3

Phương án kiểm tra: Tự luận (100%)
2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ

Nội dung (chủ đề)

Cấp độ 1,2 Chương II: Điện từ học
(Lí thuyết)


Chương III: Quanh học
Chương IV: Sự bảo toàn và
chuyển hóa năng lượng
Cấp độ 3,4 Chương II: Điện từ học
(Vận dụng) Chương III: Quanh học
Chương IV: Sự bảo toàn và
chuyển hóa năng lượng
Tổng

Đề kiểm tra học kì 2

Trọng số

Số lượng câu

Điểm số

10,9
35

0.5
1.5

1,0
3,0

8,8

0.5


1,0

10,9
27,5

0.5
1.5

1,0
3,0

6,9

0.5

1,0

100

5

10

1


Trường THCS Đông Yên
2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
(Cấp độ 1)


Thông hiểu
(Cấp độ 2)

1. Nêu được nguyên tắc
cấu tạo và hoạt động của
máy phát điện xoay chiều
có khung dây quay hoặc
có nam châm quay.
2. Nêu được các máy
phát điện đều biến đổi cơ
năng thành điện năng.
3. Nêu được dấu hiệu
chính phân biệt dòng
điện xoay chiều với dòng
điện một chiều và các tác
dụng của dòng điện xoay
chiều.
4. Nhận biệt được ampe
kế và vôn kế dùng cho
dòng điện một chiều và
xoay chiều qua các kí
hiệu ghi trên dụng cụ.
5. Nêu được các số chỉ
của ampe kế và vôn kế
xoay chiều cho biết giá
trị hiệu dụng của cường
độ hoặc của điện áp xoay
chiều.


8. Phát hiện được dòng điện là
dòng điện một chiều hay xoay
chiều dựa trên tác dụng từ của
chúng.
9. Giải thích được nguyên tắc
hoạt động của máy phát điện
xoay chiều có khung dây quay
hoặc có nam châm quay.
10. Giải thích được vì sao có
sự hao phí điện năng trên dây
tải điện.
11. Nêu được điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu các cuộn
dây của máy biến áp tỉ lệ
thuận với số vòng dây của mỗi
cuộn và nêu được một số ứng
dụng của máy biến áp.

Tên chủ đề
Chương II.

Điện từ
học
7 tiết

Đề kiểm tra học kì 2

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

(Cấp độ 3)

12. Giải được một số
bài tập định tính về
nguyên nhân gây ra
dòng điện cảm ứng.
13. Mắc được máy biến
áp vào mạch điện để sử
dụng đúng theo yêu cầu.
14. Nghiệm lại được
U1

n1

công thức U = n bằng
2
2
thí nghiệm.
15. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy biến áp và vận
dụng được công thức
U1 n1
= .
U2 n 2

2

(Cấp độ 4)


Cộng


Trường THCS Đông Yên
6. Nêu được công suất
điện hao phí trên đường
dây tải điện tỉ lệ nghịch
với bình phương của điện
áp hiệu dụng đặt vào hai
đầu đường dây.
7. Nêu được nguyên tắc
cấu tạo của máy biến áp.
Số câu hỏi
0.5(Câu 1a)
Số điểm
1
Chương II.
16. Nhận biết được thấu
Quang học kính hội tụ, thấu kính
20 tiết
phân kì .
1. Khóc x¹ 17. Nêu được mắt có các
bộ phận chính là thể thuỷ
¸nh s¸ng
tinh và màng lưới.
18. Nêu được kính lúp là
thấu kính hội tụ có tiêu
cự ngắn và được dùng để
quan sát vật nhỏ.


Đề kiểm tra học kì 2

22. Mô tả được hiện tượng
khúc xạ ánh sáng trong trường
hợp ánh sáng truyền từ không
khí sang nước và ngược lại.
23. Chỉ ra được tia khúc xạ và
tia phản xạ, góc khúc xạ và
góc phản xạ.
24. Mô tả được đường truyền
của các tia sáng đặc biệt qua
thấu kính hội tụ, thấu kính
phân kì. Nêu được tiêu điểm
(chính), tiêu cự của thấu kính
là gì.
25. Nêu được các đặc điểm về
ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ, thấu kính phân kì.
26. Nêu được máy ảnh có các
bộ phận chính là vật kính,
buồng tối và chỗ đặt phim.
27. Nêu được sự tương tự giữa

0.5(Câu 1b)
1
33. Xác định được thấu
kính là thấu kính hội tụ
hay thấu kính phân kì
qua việc quan sát trực
tiếp các thấu kính này

và qua quan sát ảnh của
một vật tạo bởi các thấu
kính đó.
34. Vẽ được đường
truyền của các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính
hội tụ, thấu kính phân
kì.
35. Dựng được ảnh của
một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ, thấu kính
phân kì bằng cách sử
dụng các tia đặc biệt.
3

1
2
40. Xác định được
tiêu cự của thấu
kính hội tụ bằng
thí nghiệm


Trường THCS Đông Yên
cấu tạo của mắt và máy ảnh.
28. Nêu được mắt phải điều
tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các
vị trí xa, gần khác nhau.
29. Nêu được đặc điểm của
mắt cận, mắt lão và cách sửa.

30. Nêu được số ghi trên kính
lúp là số bội giác của kính lúp
và khi dùng kính lúp có số bội
giác càng lớn thì quan sát thấy
ảnh càng lớn.
Số câu hỏi
Số điểm
19. Kể tên được một vài
nguồn phát ra ánh sáng
trắng thông thường,
nguồn phát ra ánh sáng
màu và nêu được tác
dụng của tấm lọc ánh
sáng màu.
20. Nhận biết được rằng
khi nhiều ánh sáng màu
được chiếu vào cùng một
chỗ trên màn ảnh trắng
hoặc đồng thời đi vào
mắt thì chúng được trộn
với nhau và cho một
màu khác hẳn, có thể
trộn một số ánh sáng
Đề kiểm tra học kì 2

2. ¸nh
s¸ng mµu

1.5 (Câu 2, câu 4b)
2.5

31. Nêu được chùm ánh sáng
trắng có chứa nhiều chùm ánh
sáng màu khác nhau và mô tả
được cách phân tích ánh sáng
trắng thành các ánh sáng màu.
32. Nêu được ví dụ thực tế về
tác dụng nhiệt, sinh học và
quang điện của ánh sáng và
chỉ ra được sự biến đổi năng
lượng đối với mỗi tác dụng
này.

1(Câu 4a,c)
2.5
36. Giải thích được một
số hiện tượng bằng cách
nêu được nguyên nhân
là do có sự phân tích
ánh sáng, lọc màu, trộn
ánh sáng màu hoặc giải
thích màu sắc các vật là
do nguyên nhân nào.
37. Xác định được một
ánh sáng màu, chẳng
hạn bằng đĩa CD, có
phải là màu đơn sắc hay
không.
38. Tiến hành được thí
nghiệm để so sánh tác
dụng nhiệt của ánh sáng

4

2.5 Câu
5 điểm


Trng THCS ụng Yờn

S cõu hi
S im
Chng 4.
Bo ton
v chuyn
húa nng
lng
1.
Sự
chuyển
hoá và bảo
toàn năng
lợng
a) Sự
chuyển hoá
các dạng

mu thớch hp vi nhau
thu c ỏnh sỏng
trng.
21. Nhn bit c rng
vt tỏn x mnh ỏnh sỏng

mu no thỡ cú mu ú
v tỏn x kộm cỏc ỏnh
sỏng mu khỏc. Vt mu
trng cú kh nng tỏn x
mnh tt c cỏc ỏnh sỏng
mu, vt mu en khụng
cú kh nng tỏn x bt kỡ
ỏnh sỏng mu no
1(Cõu 3)
1
40. Nờu c mt vt cú K tờn c nhng dng nng
nng lng khi vt ú cú lng ó hc.
kh nng thc hin cụng 46. Nờu c vớ d hoc mụ t
hoc lm núng cỏc vt
c hin tng trong
khỏc.
ú cú s chuyn hoỏ cỏc
41. K tờn c cỏc dng
dng nng lng ó hc
nng lng ó hc.
v ch ra c rng mi
42. Phỏt biu c nh
quỏ trỡnh bin i u
lut bo ton v chuyn
kốm theo s chuyn hoỏ
hoỏ nng lng.
nng lng t dng ny
sang dng khỏc.

kim tra hc kỡ 2


lờn mt vt cú mu
trng v lờn mt vt cú
mu en
39- S dng tớnh cht v
t l cỏc cnh ca cỏc
tam giỏc ng dng.

1 Cõu
1 im
48. Vn dng c cụng
thc Q = q.m, trong ú
q l nng sut to nhit
ca nhiờn liu.
49. Gii thớch c mt
s hin tng v quỏ
trỡnh thng gp trờn c
s vn dng nh lut
bo ton v chuyn hoỏ
nng lng.

5


Trng THCS ụng Yờn
năng lợng
b) Định
luật
bảo
toàn năng

lợng
S cõu hi
S im
2. ng c
nhit. Hiu
sut ca
ng
c
nhit. S
chuyn
hoỏ in
nng trong
cỏc
loi
mỏy phỏt
in

0.5(Cõu 5a)
1
43. Nờu c ng c
nhit l thit b trong ú
cú s bin i t nhit
nng thnh c nng.
ng c nhit gm ba b
phn c bn l ngun
núng, b phn sinh cụng
v ngun lnh.
44. Nhn bit c mt
s ng c nhit
thng gp.

45. Nờu c hiu sut
ng c nhit v nng
sut to nhit ca nhiờn
liu l gỡ.

0.5 cõu
1 im
47. Nờu c vớ d hoc mụ t
c thit b minh ho quỏ
trỡnh chuyn hoỏ cỏc dng
nng lng khỏc thnh in
nng.

50. Vn dng c
cụng thc tớnh hiu
A

sut H = Q gii
c cỏc bi tp
n gin v ng
c nhit.

S cõu hi
S im
TS cõu hi

2

1.5


2

TS im

3

2.5

4.5

kim tra hc kỡ 2

0.5(Cõu 5b)
1

6

0.5
1
10
10,0
(100%)


Trường THCS Đông Yên
2.3. NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: (2 điểm) Mắc vôn kế vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến thế thì thấy
vôn kế chỉ 9V. Biết hiệu điện thế của hai đầu cuộ sơ cấp là 360V. Hỏi:
a) Biến thế trên là biến thế tăng hay giảm thế?
b) Biết cuộn thứ cấp có 42 vòng. Tính số vòng dây ở cuộn sơ cấp?

Câu 2: (2 điểm) Trình bày những biểu hiện về các tật của mắt và cách khắc
phục các tật của mắt như thế nào?
Câu 3: (1 điểm) Tại sao, khi nhìn vật dưới ánh sáng lục thì vật màu trắng có
màu lục, vật màu lục vẫn có màu lục, còn vật màu đen vẫn có màu đen?
Câu 4: (3 điểm) Đặt vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội
tụ có tiêu cự f = 15 cm và cách thấu kính 30 cm.
a) Hãy vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính hội tụ.
b) Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh gì?
c) Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh. Biết vật AB
cao 3 cm.
Câu 5: (2 điểm)
a) Nêu những dụng cụ hay thiết bị trong đó điện năng đã được biến đổi thành
cơ năng, nhiệt năng, quang năng, hóa năng.
b) Một nhà máy nhiệt điện mỗi giờ tiêu tốn trung bình 10 tấn than đá. Biết
năng lượng do 1kg than bị đốt cháy là 2,93.107J, hiệu suất của nhà máy là 25%.
Hãy tính phần năng lượng chuyển hoá thành điện năng.
1.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (2 điểm) a) Ta có U2 = 9V; U1 = 360V ⇒ U1 >U2
⇒ Máy này là máy hạ thế
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp:

1 điểm
1 điểm

U1 n1
U
360
=
⇒ n1 = 1 n2 =
42 = 1680 (vòng)

U 2 n2
U2
9

Câu 2: (2 điểm)
Mắt cận:
+ Những biểu hiện của tật cận thị
- Mắt cận chỉ nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ những vật ở xa
mắt
- Điểm cực viễn ở gần hơn so với mắt bình thường.
+ Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân
kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt.
Mắt lão
+ Những biểu hiện của mắt lão
- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở
Đề kiểm tra học kì 2

0.5 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

7


Trường THCS Đông Yên
gần.
- Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường.
+ Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão là một thấu kính hội tụ

thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường.

0.5 điểm

Câu 3. (1 điểm)
Vì dưới ánh sáng lục:
+ Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên vật có màu lục.
0,5 điểm
+ Vật màu lục tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên vật vẫn có màu lục. 0,25điểm
+ Vật màu đen không tán xạ ánh sáng màu lục nên vật vẫn có màu 0,25điểm
đen.
Câu 4 (3 điểm)
a)

B


A

I

F

O

F,

A,
B’


b) Ảnh A, B , là ảnh thật, ngược chiều so với vật
c) Ta có ∆ABO đồng dạng với ∆A’B’O (g.g)
OA′ A′B ′
=
(1) ∙
OA
AB

Ta có ∆OIF’ đồng dạng với ∆A’B’F’ (g.g)

0.75điểm

0.5 điểm
0.5 điểm

OF ' A' B'
OF ,
A, B ,
=
ma  AB = OI ⇒ , , =
F ' A'
OI
FA
AB
Từ (1) và (2) suy ra
OA' OF '
OF '
OA.OF '
30.15
=

=
⇔ OA' =
=
= 30(cm)
OA F ' A' OA'−OF '
OA − OF ' 30 − 15

0.5 điểm

30
OA′ A′B′
OA,
=
3 = 3 (cm)
suy ra: A’B’ =
AB =
OA
AB
30
OA

0.25điểm

Từ (1)

Câu 5. (2 điểm)
a) - Điện năng đã được biến đổi thành cơ năng: Quạt điện, máy
khoan, máy bơm nước...
- Điện năng đã được biến đổi thành nhiệt năng: Nồi cơm điện,
bàn là, mỏ hàn điện.....

- Điện năng đã được biến đổi thành quang năng: Bóng đèn
điện, bút thử điện.......
- Điện năng đã được biến đổi thành hóa năng: Ac quy khi nạp
điện, mạ điện cho kim loại........
b) Năng lượng do 1 tấn than bị đốt cháy là:

Đề kiểm tra học kì 2

0.5 điểm

0.25điểm
0.25điểm
0.25điểm
0.25điểm
0.5 điểm

8


Trường THCS Đông Yên
Atp = Q = mq = 104. 2,93.107 = 2,93.1011J
Phần năng lượng chuyển hoá thành điện năng:
A=

A tp .25%
100%

Đề kiểm tra học kì 2

=


0.5 điểm

2,93.1011.25%
≈ 7,3.1010 J
100%

9



×