Tải bản đầy đủ (.doc) (200 trang)

SINH HOC 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.8 KB, 200 trang )

Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

Ngày dạy:.200

Bài mở đầu

Tiết 1.

A.Mục tiêu.
Nêu rõ mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của môn học.
Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên.
Nêu đợc các phơng pháp học tập đặc thù của bộ môn.
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, kỹ năng t duy độc lập làm việc với sgk
Thái độ: có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể
B.Phơng pháp.
Hỏi đáp nghiên cứu.
C.Phơng tiện.
Thầy: H1.13 sgk
Trò : Đọc và tham khảo bài mới.
D.Tiến trình.
I.ổnđịnh.
II.Bài cũ.
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề.
Trong chơng trình sinh học lớp 7. Các em đã học các ngành động vật nào? Lớp


động vật nào trong ngành động vật có vị trí tiến hóa cao nhất? Trong tiết này giúp các
em hiểu sâu thêm về lớp đó và cao hơn.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*Hoạt độngI.Vị trí của con ngời trong tự
nhiên.
-GV cho HS thực hiện

HS thảo luận và trả lời.(ôn lại kiến thức

?Sinh học lớp 7, các em đã học các cũ trong chơng trình sinh lớp 7.)
ngành động vật nào.
?Lớp nào trong động vật có xơng sống
tiến hóa cao nhất.
-GV cho HS đọc
1

và thực hiện để so -HS thảo luận cá nhân, để xác định đợc


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

sánh các đặc điểm cơ bản ở ngời mà thú những đặc điểm đó chỉ có ở ngời

không có.
-GV gọi 1 đến 2 em trả lời và bổ sung ý

+Do sự phân hóa bộ xơng.

chính và rút ra các nét cơ bản nhất.

+Do lao động có mục đích.
+Do có tiếng nói và chữ viết.
+Do biết dùng lửa.
+Do bộ não phát triển, so lớn hơn mặt.

*Hoạt độngII.Nhiệm vụ của môn cơ thể
ngời và vệ sinh.
-GV cho HS qs H (1.13).

HS qs và thảo luận để thực hiện

?Kiến thức về cơ thể ngời và vệ sinh có -Kiến thức về cơ thể ngời có liên quan đến
quan hệ mật thiết với nghề nào trong xã các ngành: Hội họa, y học, tâm lý học, thời
hội.

trang, điêu khắc, thơng mại, thể dục thể

-GV gọi 1 2 em trả lời, các em khác thao
bổ sung.
*Hoạt độngIII.Phơng pháp học tập
môn học cơ thể ngời và vệ sinh.
?Có mấy phơng pháp học tập môn học HS đọc
cơ thể ngời và vệ sinh.


và thảo luận đa ra đáp án

đúng, các em khác bổ sung.

?Vận dụng những hiểu biết khoa học có -Rèn luyện bản thân và bảo vệ sức khỏe.
tác dụng gì đối với lứa tuổi học sinh.
?Qua học tiết này em có biện pháp gì
giúp cho việc vệ sinh cơ thể.
IV.Củng cố
-HS đọc KL( sgk.)
-Trình bày những đặc điểm giống và khác nhau giữa động vật và con ngời.
-Hãy cho biết những ích lợi của việc học tập môn học cơ thể ngời và vệ sinh.
V.Dặn dò.
-Học bài theo nội dung( sgk)
- Qua bài học hãy liên hệ với bản thân để có phơng pháp rèn luyện bản thân.
-Đọc (sgk), kẻ bảng 2(trg 9) sgk.

2


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

Ngày dạy:200


chơng i.

khái quát về cơ thể ngời
Cấu tạo cơ thể ngời

Tiết 2

A.Mục tiêu.
Kể đợc tên và xác định đợc vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời.Giải thích đợc vai
trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hòa hoạt động các cơ quan.
Rèn kỹ năng quan sát nhận biết kiến thức.
Rèn t duy tổng hợp logic, kỹ năng hoạt động nhóm.
Giáo dục ý thứcgiữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạch vào 1 số cơ quan quan
trọng.
B.Phơng pháp.
Hỏi đáp và trực quan
C.Phơng tiện.
Thầy: H2.12.Bảng 2, sơ đồ trang 9 (sgk).
Trò : ôn bài cũ.
D.Tiến trình.
I.ổnđịnh.
II.Bài cũ.
Phần củng cố ở T1.
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề.
Trong cấu tạo cơ thể ngời gồm nhiều hệ cơ quan, các cơ quan đó có một chức
năng khác nhau nhng đảm nhiệm với sự thống nhất của các cơ quan trong cơ thể.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò

*Hoạt độngI. Cấu tạo

Nội dung

1.Các phần cơ thể.
-GV treo tranh H 2.1,2 hớng dẫn HS tìm HS qs H và tìm hiểu bản thân để thực
hiểu
hiện .
?Cơ thể ngời chia làm mấy phần-kể tên.

-Cơ thể ngời chia làm mấy phần: đầu,

?Khoang ngực ngăn cách với khoang mình, chân và tay.
bụng nhờ cơ quan nào.
-Cơ hoành ngăn khoang ngực với khoang
?Những cơ quan nào nằm trong khoang bụng.
ngực, những cơ quan nào nằm trong -Khoang ngực: Có tim, phổi.
3


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

khoang bụng.

Trờng THCS Cẩm Thành


-Khoang bụng: Có gan, dạ dày, ruột non,

-GV gọi 13 em trả lời , cá em khác bổ ruột già, thận, tụy
sung.
2.Các hệ cơ quan.
-GV cho HS qs mô hình và đối chiếu với
H2.2 để trả lời.

HS đọc

?Cơ thể có những hệ cơ quan nào.

để trả lời các câu hỏi sau

và qs H 2.2, thảo luận nhóm

?Các cơ quan trong 1 hệ.
?Chức năng của các hệ

Hệ cơ quan

Các cơ quan trong từng hệ

Chức năng của các hệ cơ quan

Hệ vận động
Hệ tiêu hóa
Hệ tuần hoàn
? Ngoài các hệ trên còn có hệ nào.
-HS đọc


và thảo luận.

*Hoạt động II.Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan.
Hệ thần kinh và nội tiết

Hệ tiêu hóa

Hệ hô hấp

Hệ tuần hoàn

Hệ vận động
?Và các mũi tên khác nói lên điều gì.
4

Hệ bài tiết


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

-GV gọi 1 đến 2 em lên bảng chỉ trên sơ đồ, các bạn khác bổ sung.
-Vậy:Các cơ quan trong cơ thể là 1 khối thống nhất, phối hợp và thực hiện chức
năng sống.

-GV: bổ sung thêm ngoài điều hòa bằng thần kinh, còn có điều hòa bằng thể dịch đó
là các tuyến nội và ngoại tiết.
IV.Củng cố.
-Đọc Kl (sgk)
-Hoàn thành bảng 2, chỉ đúng sơ đồ.
-Lấy 1 vài ví dụ của cơ thể, phân tích vai trò của hệ thần kinh.
V.Dặn dò.
-Học bài theo nội đung sgk
-Đọc và tìm hiểu bài mới.

5


Gi¸o ¸n: Sinh häc 8

6

Gi¸o viªn: Lª

ThÞ H¹nh

Trêng THCS CÈm Thµnh


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh


Trờng THCS Cẩm Thành

Ngày soạn:..200

tế bào

tiết 3

A.Mục tiêu.
Trình bày đợc thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào bao gồm: màng sinh chất,
chất tế bào (lới nội chất, ri bô xôm, ti thể, bộ máy gôn gi, trung thể). Nhân (nhiểm
sắc thể, nhân con) phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của tế bào.
Chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
Rèn kỹ năng quan sát tranh, mô hình
Rèn kỹ năng suy luận lôgic, kỹ năng hoạt động nhóm.
Giáo dục ý thức học tập yêu thích môn học.
B.Phơng pháp.
Hỏi đáp và trực quan
C.Phơng tiện.
Thầy: Bảng 3.1, H 3.1
Trò: ôn bài cũ, kẽ bảng 3.1
D.Tiến trình.
I.ổnđịnh.
II.Bài cũ.
-Đọc KL (sgk)
-Kể các hệ cơ quan, nêu chức năng của các hệ.
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề.
Mọi bộ phận, cơ quan của cơ thể đều đợc cấu tạo bằng tế bào.
Vậy tế bào có cấu trúc và chức năng nh thế nào.

2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò
*Hoạt độngI Cấu tạo tế bào

Nội dung

-GV treo H 3.1 và hớng dẫn HS qs các HS thảo luận và thực hiện
phần của tế bào.
Màng sinh chất
?Cấu tạo tế bào thực vật thế nào.
?Giống thực vật, tế bào động vật có cấu
tạo thế nào.
-GV gọi 1, 2 em trả lời các em khác bổ
7

Gồm

Chất tế bào
Nhân


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

sung

?Chất tế bào chứa các bào quan nào.

*Chất tế bào: gồm lới nội chất, ri bô xôm,
ti thể, bộ máy gôn gi, trung thể.

?Nhân chứa bào quan nào.

*Nhân: nhiễm sắc thể.

*Hoạt độngII. Chức năng của các bộ
phận trong tế bào.
-GV cho HS tiếp tục qs H 3.1

HS trao đổi, thảo luận.

?Màng sinh chất có chức năng gì.

-Màng sinh chất thực hiện TĐC.

?Chất tế bào có chức năng gì.

-Chất tế bào thực hiện hoạt động sống.

?Nhân có chức năng gì.

-Nhân điều khiển mọi hoạt động sống.

*Hoạt độngIII.Thành phần hóa học của
tế bào.
-GV cho HS đọc

?Trong tế bào gồm những chất hóa học -Gồm: P, L, G trong thành phần chủ yếu là
nào.

C, H, O.

-GV bổ sung có 2 loại a xít (ADN)
và(ARN)
?Chất vô cơ gồm những chất gì.(Ca, K,
Fe, Cu)
?Các chất trên có ở đâu.

-Các chất trên có trong tự nhiên.

?Điều đó chứng tỏ điều gì.

-Vậy cơ thể luôn có sự trao đổi với môi trờng.

*Hoạt độngIV.Hoạt động sống của tế
bào.
-GV cho HS qs sơ đồ 3.2.
?Nêu mối quan hệ giữa cơ thể với môi
trờng thể hiện thế nào.
?Tế bào trong cơ thể có chức năng gì.

-Trong tế bào có sự TĐC, lớn lên phân
chia, còn có khả năng cảm ứng

IV.Củng cố.
-Học sinh làm bài tập 1 tại lớp.
-Trình bày cấu tạo tế bào.

-Đọc KL (sgk).
8


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

V.Dặn dò.
-Học bài theo nội dung sgk.
-Làm bài tập 2 sgk và làm bài tập ở vở SH(1,2)
-Đọc KL (sgk).
-Đọc phần em có biết.

9

Trờng THCS Cẩm Thành


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

Ngày dạy200




tiết 4

A.Mục tiêu.
Trình bày đợc khái niệm mô .
Phân biệt đợc các loại mô chính và chức năng của từng loại mô chính trong cơ
thể.
HS Nắm đợc cấu tạo và chức năng của từng loại mô trong cơ thể.
Rèn kỹ năng quan sát kênh hình tìm kiến thức,kỹ năng khái quát hoá, kỹ năng
hoạt động nhóm.
Giáo dục ý thức bảo vệ sức khoẻ.
B.Phơng pháp.
Trực quan và hỏi đáp.
C.Phơng tiện.
Thầy: H 4.(14).
Trò: ôn bài cũ, kẽ bài tập
D.Tiến trình.
I.ổnđịnh.
II.Bài cũ.
Phần củng cố ở T3.
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề.
Trong cơ thể có rất nhiều TB, tuy nhiên xét về chức năng, ngời ta có thể xếp loại
thành những nhóm tế bào có nhiệm vụ giống nhau. Các nhóm đó gọi là mô.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò
*Hoạt động I.Khái niệm mô.


Nội dung

-GV cho HS đọc

HS tìm hiểu

-GV gợi ý HS trả lời câu hỏi.

diện trả lời

và thảo luận và cử đại

?Kể tên những tế bào có hình dạng khác
nhau thế nào.
?Vì sao tế bào có nhiều hình dạng khác Do chức năng khác nhau, nên tế bào
nhau.
có nhiều hình dạng và kích thớc khác
nhau.

10


Giáo án: Sinh học 8

Giáo viên: Lê

Thị Hạnh

?Vậy thế nào là mô


Trờng THCS Cẩm Thành

-Tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu
tạo giống nhau, đảm nhiệm chức năng
nhất định gọi là mô.

*Hoạt độngII. Các loại mô.
HS dựa vào H 4.1 để thực hiện.
1.Mô biểu bì.

-Các tế bào xếp sít nhau, phủ mặt ngoài

-GV treo H 4.1, hớng dẫn HS qs

cơ thể, lót mặt trong cơ quan rỗng.

?Em nhận xét gì về mô biểu bì.

-Có chức năng: Bảo vệ, hấp thụ, tiết.

?Chức năng mô biểu bì.

HS dựa vào H 4.2 để thảo luận và

2.Mô liên kết.
-GV cho HS qs H 4.2
?Kể tên các loại mô liên kết.

thực hiện .
-Mô liên kết gồm: Mô sợi, mô sụn, mô

xơng, mô mỡ.
-Nằm rải rác trong chất nền và có các
sợi đàn hồi.

?Mô liên kết phân bố ở đâu.
?Chức năng của mô liên kết.
?Máu thuộc loại mô gì.
?Vì sao máu đợc xếp vào mô liên kết.

3.Mô cơ
-GV treo H 4.3 HS qs
?Đặc điểm chung của các mô cơ là gì.
?Tế bào cơ vân và cơ tim giống và khác
nhau điểm nào.

-Chức năng: Tạo bộ khung cơ thể, neo
giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm.
-Máu là mô liên kết vì trong máu có
huyết tơng là chất lỏng phù hợp với chức
năng dinh dỡng và thải

HS qs và thảo luận để thực hiện
-Các tế bào cơ đều dài, có chức năng co
dãn, vận động.
-Giống: Đều có vân ngang, nhiều nhân
Tế bào dài, xếp thành bó.
-Khác: + cơ vân nhân sát ngoài màng.
+ cơ tim nhân nằm ở giữ
-Cơ trơn: có trong các nội quan rỗng, dạ
dày, bóng đái. Có 1 nhân.


?Tế bào mô cơ trơn có hình dạng và cấu
11


Giáo án: Sinh học 8

Giáo viên: Lê

Thị Hạnh

tạo thế nào.

HS dựa vào

4.Mô thần kinh.

Trờng THCS Cẩm Thành

và H 4.4 để thực hiện

.

-GV treo H 4.4 HS qs .

-Cấu tạo: gồm nơ ron + các tế bào thần
kinh đệm.

?Cấu tạo mô thần kinh gồm những bộ *Nơ ron gồm
phận nào.(GV nói về sợi ngắn và sợi


thân
Sợi

trục)

ngắn
Trục

-Chức năng: tiếp nhận, xử lý và điều
khiển sự hoạt động các cơ quan
?Chức năng mô thần kinh.

IV.Củng cố.
-Đọc KL, làm BT 3 và gọi 1 em lên bảng thực hiện.
-Trả lời câu hỏi sgk.
V.Dặn dò.
-Học bài theo nội dung sgk.
-Chuẩn bị thực hành nh nội dung sgk.
-Đọc và tìm hiểu nội dung bài thực hành.
-Làm bài tập ở vở BTSH(1 đến 4)

12


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh


Trờng THCS Cẩm Thành

Ngày dạy200

phản xạ

tiết 5

A.Mục tiêu.
Trình bày đợc cấu tạo và chức năng cơ bản của nơ ron. Mô tả đợc phản xạ và
cung phản xạ. Phân biệt đợc cung phản xạ với vòng phản xạ. Biết quan sát và phân tích,
so sánh đờng đi của cung phản xạ và vòng phản xạ.
Rèn kỹ năng quan sát kênh hình, kỹ năng hoạt động nhóm.
Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.
B.Phơng pháp.
Trực quan và hỏi đáp.
C.Phơng tiện.
Thầy: H 6.13
Trò:Ôn bài cũ.
D.Tiến trình.
I.ổnđịnh.
II.Bài cũ.
-Hãy nêu thành phần cấu tạo của mô thần kinh (TBTK vàTBTK đệm)
-Mô tả 1 nơ ron thần kinh điển hình (thân và sợi)
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề
Khi chạm tay vào vật nóng, tay co lại, hiện tợng đó gọi là gì(phản xạ)?Vậy thế
nào là phản xạ, Bài này ta giải quyết vấn đề đó.
2.Triển khai bài.

Hoạt động của thầy và trò
*Hoạt độngI.Cấu tạo và chức năng của

Nội dung

nơ ron.
-GV cho HS suy nghỉ lại 2 câu hỏi ở HS cùng nhau thảo luận đa ra KL.
phần kiểm tra miệng, cử đại diện trả lời. -Mô thần kinh
TBTK(nơ ron)
TBTK(đệm)
?Nêu cấu tạo 1 nơ ron điển hình.
?So sánh sự khác nhau giữa sợi nhánh
và sợi trục.
13

-CT nơ ron gồm

thân(nhân)
Sợi

nhánh


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành


Trục
?Diện tiếp xúc đầu mút của sợi trục là
gì.
-GV cho HS đọc

-Diện tiếp xúc ở đầu sợi trụcgọi là xi náp
và quan sát H 6.1

(HS thảo luận, cử đại diện trả lời)

-GV chỉ định 1 vài nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung.
-Chức năng của nơ ron:
+Cảm ứng: Là khả năng tiếp nhận kích
thích và phản ứng lại các kích thích
Bằng phản ứng xung thần kinh.
+Dẫn truyền: Khả năng lan truyền xung
thần kinh theo 1 chiều nhất định
-GV yêu cầu đọc sgk và thảo luận.

(từ nơi phát sinh, hoặc tiếp nhận ở thân)

?Có mấy loại nơ ron.

truyền đi dọc sợi trục

-GV cho HS thực hiện

-Có 3 loại nơ ron.


-GV nói: Nơ ron hớng tâm có thân nằm

+Nơ ron hớng tâm.

ngoài TƯTK, còn nơ ron li tâm có thân

+Nơ ron li tâm.

nằm trong TƯTK hoặc ở hạch TK sinh

+Nơ ron trung gian.

dỡng.
*Hoạt độngII.Cung phản xạ.
1.Phản xạ.
-GV cho HS đọc
?Vậy phản xạ là gì.

HS tiếp nhận

*VD: sờ tay vào cây trinh nữ, lá cụp lại.

Trả lời, 1 số khác bổ sung.

và thảo luận, 1 vài em

?Vậy sự khác biệt giữa phản xạ của -Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời lại
động vật và cảm ứng ở thực vật là gì(do kích thích của môi trờng ngoài và trong cơ
hệ thần kinh điều khiển) - GV cho HS thể dới sự điều khiển của hệ thần kinh.

HS thảo luận để thực hiện
lấy 1 số ví dụ.
.ở động vật có hệ thần kinh điều khiển.
.ở thực vật không có.
2.Cung phản xạ.
-Gvtreo H 6.2, hớng dẫn HS qs

HS dựa vào H 6.2 để thảo luận và thực

?Một cung phản xạ có các nơ ron nào hiện
tạo nên.
-1 cung phản xạ gồm 3 nơ ron (hớng tâm,
14


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

?Các thành phần của 1 cung phản xạ.

Trờng THCS Cẩm Thành

trung gian, li tâm)
-Thành phần 1 cung phản xạ gồm: Cơ quan
thụ cảm +3 nơ ron trên và cơ quan phản
ứng.


3.Vòng phản xạ.
-GV cho HS đọc

và qs H 6.3, dựa vào HS thảo luận và thực hiện .
ngợc ở vòng Trong phản xạ luôn2 có luồng

sơ đồ để giải thích về

ngợc

phản xạ.

báo về TƯTK để điều chỉnh phản ứng

?Vậy vòng phản xạ là gì.

thích hợp.
-Luồng thần kinh gồm
+Cung phản xạ.
+Đờng phản hồi.

Vòng phản xạ

IV.Củng cố.
-Đọc KL sgk
-Cấu tạo và chức năng của nơ ron- Em hãy so sánh sợi trục và sợi nhánh.
-Thế nào là phản xạ, cho ví dụ.
-Cung phản xạ khác vòng phản xạ thế nào.
V.Dặn dò.
-Học bài theo nội dung sgk.

-Làm bài tập củng cố và hoàn thiện kiến thức từ 1 đến 3.
-Đọc và tìm hiểu bài mới

15


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

Ngày day..200

thực hành

tiết 6

quan sát tế bào và mô
A.Mục tiêu.
Chuẩn bị đợc tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ vân. Quan sát và vẽ các tế bào trong
các tiêu bản đã làm sẵn: tế bào niêm mạc miệng (mô biểu bì), mô sụn và mô xơng, mô
cơ trơn, mô cơ vân. Phân biệt các bộ phận chính của tế bào gồm: màng sinh chất, chất
tế bào và nhân.
Phân biệt đợc sự khác nhau của mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết.
B.Phơng pháp.
Thực hành
C.Phơng tiện.

Thầy: Kính hiển vi có độ phóng đại 100 200 (10.10.20) 2 lam với 2 la men, 1
dao mổ, 1 kim nhọn, 1 kim mũi mác, khăn lau, giấy thấm.
- 1con ếch(nhái) 1 miếng thịt nạc tơi.
- 1 lọ dung dịch sinh lý 0,655% NaCl, có ống hút.
- 1 lọ a xit a xê tích 1%, có ống hút.
- Bộ tiêu bản, mô biểu bì, mô sụn, mô xơng, mô cơ.
Trò : ôn bài cũ.
D.Tiến trình.
I.ổnđịnh.
II.Bài cũ.
Kết hợp bài mới.
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề
2.Triển khai bài.
*Hoạt độngI. Làm tiêu bản và quan sát tế bào mô cơ vân.
-GV giới thiệu HS qsát.
-Dùng miếng thịt nạc còn tơi đặt lên lam.
-Dùng kim mũi mác, rạch nhẹ(dọc bắp cơ) tách từng sợi cơ, nhỏ 1 giọt dung dịch sinh
lý 0,65 % NaCl lên tế bào, đậy la men và quan sát dới kính hiển vi.
-Muốn qs rõ nhân tế bào thì nhỏ 1giọt a xit a xê tích 1% vào cạnh la men.

16


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh


-GV hớng dẫn HS đặt la men sao cho

Trờng THCS Cẩm Thành

-HS: Đặt lam kính sao không có bọt khí
-Nếu cần có thể nhỏ thêm 1 giọt a xit x

Không có bọt khí.

Xê tích

-Lấy kim mũi mác gạt nhẹ cho các tế
Bào cơ tách khỏi bắp cơ dính vào bản
kính
-GV luôn qs lớp, giúp đỡ các nhóm
HS làm tốt, động viên các nhóm làm
Cha tốt.
*Hoạt độngII. Quan sát tế bào mô cơ vân.
-GV hớng dẫn HS chuyển vật kính,

-HS điều chỉnh kính hiển vi, qs tiêu bản

chỉnh kính để qs với độ phóng đại lớn

sao cho thấy tế bào cơ vân rõ nhất.

dần.
*Hoạt độngIII. Quan sát tiêu bản các loại mô khác.
GV hớng dẫn HS qs các tiêu bản các mô biểu bì, mô sụn và mô xơng, mô cơ trơn.
IV.Củng cố.

-GV cho HS trình bày tóm tắt phơng pháp làm tiêu bản.
-GV yêu cầu HS vẽ hình các loại mô đã quan sát.
V.Dặn dò.
-Ôn lại các bài đã học, đặc biệt chú ý đến bài mô thần kinh.
-Nắm chắc cấu tạo và chức năng của nơ ro để chuẩn bị học bài sau (phản xạ)
-Làm bài tập ở vỡ BTSH- BT trang 14

17


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

Ngày dạy..200

chơng ii.

Sự vận động của cơ thể.
Bộ xơng

tiết 7

A.Mục tiêu.Học xong bài này HS phải:
Trình bày đợc các phần chính của bộ xơng và xác định đợc vai trò các xơng
chính ngay trên cơ thể mình. Phân biệt đợc các loại xơng dài, ngắn, xơng dẹp về hình

thái và cấu tạo.
Phân biệt đợc các loại khớp xơng, nắm vững cấu tạo khớp động.
Rèn kỹ năng: +Quan sát tranh, mô hình nhận biết kiến thức.
+Biết phân tích, so sánh, tổng hợp.
Thái độ: giáo dục ý thức giữ gìn, vệ sinh bộ xơng.
B.Phơng pháp.
Trực quan
C.Phơng tiện.
Thầy: H 7.14, mô hình bộ xơng
Trò:Ôn bài cũ, đọc và tìm hiểu sgk.
D.Tiến trình.
I.ổnđịnh.
II.Bài cũ.
-Hãy nêu cấu tạo của nơ ron
-Phân biệt: Phản xạ, cung phản xạ, vòng phản xạ- cho 1 ví dụ về 1 phản xạ.
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò
*Hoạt độngI.Các phần chính của bộ x-

Nội dung

ơng.
-GV treo H7.13 và hớng dẫn cho HS HS qs H7.13 thảo luận nhóm để trả
qs

lời.

?Bộ xơng ngời chia làm mấy phần.


-Bộ xơng ngời chia làm 3 phần: xơng đầu,

?Bộ xơng ngời có chức năng gì

xơng thân, xơng chi.
-Chức năng bộ xơng:

18


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

+là chổ dựa vững chắc cho phần mềm,
tạo cơ thể có 1 hình dạng nhất định.
+Tạo khung chứa và bảo vệ nội quan.
+Cùng với hệ cơ tạo thành cơ thể vận
-GV cho HS đọc

và cho HS trả lời câu động đợc.

hỏi sau.
?Vậy xơng đầu ngời khác với xơng đầu
thú điểm nào ? Vì sao lại có sự khác *Xơng sọ phát triển, cằm lồi cơ vận

nhau đó.

động ngôn ngữ.

?Cột sống ngời khác động vật điểm
nào(có 5 đoạn: đốt cổ, đốt ngực, đốt thắt *4 chỗ conggiúp t thế đứng thẳng.
lng, đốt cùng và đốt cụt). Các đốt xếp
theo hình chữ S(cổ, ngực, lng, cùng)
-GV nói về quá trình gắn kết giữa xơng -Giống nhau đều có những phần tơng ứng.
sờn với xơng ức (khác với thú).
-Khác nhau về kích thớc giữa đai vai và đai
?Quan sát H 7.1, cấu tạo xơng chi trên hông, về sự sắp xếp xơng cổ tay, cổ chân,
và xơng chi dới giống và khác nhau bàn tay, bàn chân (do đứng thẳng và lao
điểm nào.
động)
HS thảo luận 1 vài em trả lời.
*Hoạt độngII.Phân biệt các loại xơng.
-GV cho HS qs H 7.(13)

-Bộ xơng ngời có 3 loại xơng.

?Trong bộ xơng ngời có mấy loại xơng.
?Xơng ống gồm những phần nào, cấu

+Xơng dài:Hình ống rỗng chứa tủy

tạo thế nào, đặc điểm của nó.

đỏ.VD: ống chân, ống tay.


?Xơng ngắn có ở những phần nào.

+Xơng ngắn: Xơng ngắn nhỏ,xơng cổ tay,
cổ chân, các đốt sống.

?Xơng dẹp có ở những phần nào.

+Xơng dẹp:Bản dẹp, mỏng.(Xơng bả vai,
xơng cánh chậu, xơng sọ)

*Hoạt động III.Các loại khớp xơng.
-GV treo tranh H 7.4 và hớng dẫn HS qs HS dựa vào H 7.4 qs thảo luận và chỉ ra
và thực hiện .
các loại khớp.
19


Giáo án: Sinh học 8

Giáo viên: Lê

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

?Dựa vào khớp đầu gối, hãy mô tả 1 -Khớp động giúp cử động linh hoạt, đáp
khớp động.

ứng đợc yêu cầu lao động và hoạt động
phức tạp.


?Khả năng cử động của khóp động và -Khớp bán động mềm dẻo tạo dáng đi
khớp bán động khác nhau thế nào? Vì thẳng và lao động phức tạp.
sao có sự khớp nhau đó.
?Nêu đặc điểm của khớp bất động.
IV.Củng cố.
-Bộ xơng ngời khác bộ xơng thú ở những điểm nào.(VD).
- Nêu đặc điểm 3 loại khớp.
-Vì sao xơng chi trên lại linh hoạt hơn xơng chi dới(dựa vào cấu tạo và chức
năng)
V.Dặn dò.
-Đọc KL (sgk).
-Học bài theo nội dung (sgk)
-Chuẩn bị xơng dài và xơng ngắn.
-Làm ở BTSH- phần bài tập củng cố từ 1 đến 4 trang(19, 20).
-Đọc phần em có biết.

Ngày day:
tiết 8

A.Mục tiêu.

20

cấu tạo và tính chất của xơng


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8


Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

Trình bày đợc cấu tạo chung của 1 xơng dài từ đó giải thích đợc sự lớn lên của xơng và khả năng chịu lực của xơng.
Xác định đợc thành phần hóa học của xơng để chứng minh đợc tính chất đàn hồi
và cứng rắn của xơng.
Rèn kỹ năng: quan sát tranh hình, thí nghiệm tìm ra kiến thức, tiến hành thí
nghiệm đơn giản trong giờ học lý thuyết-hoạt động nhóm.
Thái độ: giáo dục ý thức bảo vệ xơng liên hệ với từng lứa tuổi HS.
B.Phơng pháp.
Trực quan, hỏi đáp và thực hành.
C.Phơng tiện.
Thầy: H 8.(14), mẫu vật các đốt xơng lợn(ca), xơng đùi ếch.
Các dụng cụ:1 phanh, 1 đèn cồn, 1cốc nớc lã, 1cốc a xit HCl 10%.(đầu giờ
thả vào cốc 1 xơng đùi ếch)
Trò:Ôn bài cũ.
D.Tiến trình.
I.ổnđịnh.
II.Bài cũ.
Phần củng cố ở T7
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề
ở phần em có biết cuối bài 8, giới thiệu sức chịu đợng rất lớn của xơng.Vậy nhờ đâu
xơng có khả năng đó.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò
*Hoạt độngI.Cấu tạo của xơng.


Nội dung

1.Cấu tạo xơng dài
-GV treo H 8.(1,2) để HS qs đọc

HS dựa vào H 8.(1,2), kết hợp với
,GV thảo luận.

giới thiệu các phần trên tranh.

HS thay nhau và trao đổi.

-GV cho HS đa xơng dài để qs.

-Gồm 2 phần.

?Cấu tạo 1 xơng dài gồm những phần
nào.

+Hai đầu xơng là mô xơng xốp, có các
nan xơng xếp thành vòng cung(ô chứa
tủy đỏ) bọc 2 đầu là sụn nhẵn.
+Giữa là thân xơng (hình ống)

21


Giáo án: Sinh học 8

Giáo viên: Lê


Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

-Ngoài là màng xơng mỏng(xơng to về
bề ngang)
-Tiếp là mô xơng cứng(chịu lực vững
chắc)
-Trong cùng là khoang xơng(tủy).
?Trong khoang xơng có thành phần gì.

Hình ống xơng nhẹ +vững chắc

?Cấu tạo hình ống làm xơng có tác dụng Nan xơng (xếp vòng) phân tán lực,
gì.
chịu lực.
?Ngời ta vận dụng kiểu cấu tạo hình ống
và cấu trúc hình vòm vào ngành xây
dựng đảm bảo độ bền vững, tiết kiệm HS tìm hiểu ở bảng 8.1
nguyên liệu (xây dựng, làm cột trụ)
2.Chức năng của xơng dài.
-GV cho HS đọc bảng 8.1, để thấy đợc
cấu tạo và chức năng của xơng dài.
-GV nhận xét và phân tích để khẳng
định đặc điểm và chức năng của xơng
dài.

HS thảo luận.


3.Cấu tạo xơng ngắn và xơng dẹp.
-GV treo H 8.3 để HS qs cùng với xơng
ngắn và xơng dẹp để HS trao đổi.
?Xơng ngắn và xơng dẹp có cấu tạo thế

-Cấu tạo xơng ngắn và xơng dẹp: ngoài
là mô xơng cứng, tiếp là mô xơng xốp.

nào.
*Hoạt độngII.Sự to ra và dài ra của xơng.
-GV treo H 8.4 và cho HS đọc

để trả

lời.
?Nhờ đâu mà xơng to ra về bề ngang.
?Xơng dài ra do đâu.
?Sụn tăng trởng có vai trò gì
*Hoạt độngIII.Thành phần hóa học và
22

HS dựa vào H 8.4 và

để thảo luận,

các em khác bổ sung.
-Xơng to ra về bề ngang là nhờ TB
màng xơng.
-Xơng dài ra là do 2 đĩa sụn tăng trởng
nằm giữa thân xơng và 2 đầu xơng.



Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

tính chất của xơng.
-GVlàm 2 thí nghiệm để HS qs.

HS qs và nhận xét.

+Bỏ xơng đùi ếch ngâm vào a xit HCl
trớc lúc vào học.
?Vớt xơng ra, HS sờ xơng cứng hay *Xơng mềm dài.
mềm.
?Đốt mẫu xơng trên đèn cồn chờ khi *Chất hữu cơ đã cháy, còn lại chất vô cơ
không cháy, sờ tay vào bóp nhẹ thấy có
hiện tợng gì.
-HS đọc

tiếp.

?Thành phần hóa học của xơng là gì.

-Gồm chất hữu cơ và chất vô cơ.


?Tại sao xơng ngời già dễ bị gãy.
?Vậy chất hữu cơ trong xơng có vai trò

*Đàn hồi, kết dính.

gì.
?Vậy chất vô cơ trong xơng có vai trò gì *Xơng cứng rắn, tăng độ vững chắc
?Sự kết dính 2 loại chất này có tác dụng
gì.

IV.Củng cố.
-Đọc KL (sgk)
?Tại sao khi hầm xơng bò hay xơng lợn, chất cốt giao bị phân hủy, còn lại chất vô cơ
nên xơng bở.
-Cấu tạo và chức năng của xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹp.
-Xơng to ra và lớn lên bằng các phần nào.
-Thành phần hóa học của xơng.
V.Dặn dò.
-Học bài theo nội dung (sgk).
-Bài tập củng cố từ 1 đến 3 trang 22.
-Đọc mục em có biết.
-Đọc(sgk)

23


Giáo án: Sinh học 8

Giáo viên: Lê


Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành

Ngày dạy

cấu tạo và tính chất của cơ

tiết 9

A.Mục tiêu.
Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của cơ bắp. Giải thích đợc tính
chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự co cơ.
Kỹ năng: +quan sát tranh hình, nhận biết kiến thức.
+Thu thập thông tin, kết quả hoá vấn đề.
+Hoạt động nhóm.
Thái độ: giáo dục ý thức bảo vệ gìn giữ vệ sinh hệ cơ.
B.Phơng pháp.
Hỏi đáp
24


Giáo viên: Lê

Giáo án: Sinh học 8

Thị Hạnh

Trờng THCS Cẩm Thành


C.Phơng tiện.
Thầy: H 9.(14), tranh vẽ hệ cơ.
Trò:Ôn bài cũ.
D.Tiến trình.
I.ổnđịnh.
II.Bài cũ.
Phần củng cố ở T8
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò
*Hoạt độngI. Cấu tạo bắp cơ và tế bào

Nội dung

cơ.
-GV treo sơ đồ cơ, giới thiệu các nhóm HS dựa vào H 9.1 thảo luận, để thực
cơ chính của cơ thể.
hiện .
-GV cho HS đọc

và giải thích thế nào

gọi là cơ xơng.
-Cơ thể có 600 cơ hệ cơ.
-GV treo tranh H 9.1 yêu cầu HS qs, GV
dẫn dắt từ bắp cơtơ cơ.
?Bắp cơ có cấu tạo thế nào.

-Bắp cơ gồm nhiều bó cơ.


?Mỗi sợi cơ là 1 tế bào, nó có đầy đủ -Mỗi bó cơ gồm nhiều sợi cơ (TB cơ)
ngoài có màng liên kết.
yếu tố gì.
- 2 đầu bắp cơ có gân bám vào các xơng
các khớp.
-Mỗi sợi cơ có nhiều tơ cơ (tơ cơ mảnh và
tơ cơ dày xếp xen kẻ)
*ĐV cấu trúc của TB cơ
+Đĩa tối(giữa)
+Đĩa sáng(2 đầu).
*Tơ cơ mảnh thì trơn, tơ cơ dày có mấu
*Hoạt độngII.Tính chất của cơ.
25

sinh chất.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×