Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TOÁN LỚP 1.CUỐI KÌ II.10.11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 6 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .......................
SỐ BÁO DANH

CHỮ KÝ GIÁM THỊ

SỐ PHÁCH

Giám thị 1: ...................................................................
Giám thị 2: ..................................................................

ĐIỂM

CHỮ KÝ GIÁM KHẢO

SỐ PHÁCH

Giám khảo số 1: ...........................................................
Giám khảo số 2: ...........................................................

ĐỀ CHẴN
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. Số lớn nhất trong các số 82, 78, 89, 98 là số nào?
A. 82
B. 78
C. 89
2. Các số từ 96 đến 100 là những số nào?
A. 97, 98, 99.


B. 97, 98, 99, 100.

D. 98

C. 96, 97, 98, 99, 100.

D. 96, 97, 98, 99.

3. Kết quả của phép tính 95 - 24 là bao nhiêu?
A. 61
B. 71

C. 62

D. 72

4. Số liền sau của số 80 là số nào?
A. 81
B. 79

C. 60

D. 80

Câu 2. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
1.
74 gồm 7 và 4

2.


Chín mươi hai viết là 92.

3.

4.

95 là số tròn chục.

Các số 47, 45, 23, 32 là dãy số từ lớn đến bé.

Câu 3. Điền số hoặc dấu thích hợp vào chỗ chấm.
1. 88 ........ 79
2. 88 ...........98
Câu 4. Đặt tính rồi tính.
1. 52 + 14
2. 39 + 20

3.

49 -16

3. 88 = 80 + ..........
4.

47 - 23

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................



Không viết vào phần gạch chéo

Câu 5. Vẽ đoạn thẳng.
Vẽ đoạn thẳng MN dài 8 cm. ..........................................................................................
Câu 6. Tính:
1. 80 + 10 - 70
2. 60 - 40 + 30
................................................................................................................................................
Câu 7. Bài toán:
Hà và Lan hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 34 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao
nhiêu bông hoa?
Bài giải

Câu 8.
Nếu cộng thêm 8 tuổi nữa thì ông của Mai có số tuổi bằng số lớn nhất có 2 chữ số. Hỏi
ông của Mai bao nhiêu tuổi?

TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .......................
SỐ BÁO DANH

CHỮ KÝ GIÁM THỊ


SỐ PHÁCH

Giám thị 1: ...................................................................
Giám thị 2: ..................................................................

ĐIỂM

CHỮ KÝ GIÁM KHẢO

SỐ PHÁCH

Giám khảo số 1: ...........................................................
Giám khảo số 2: ...........................................................

ĐỀ LẺ
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. Số bé nhất trong các số 82, 78, 89, 98 là số nào?
A. 82
B. 78
C. 89
2. Các số từ 95 đến 99 là những số nào?
A.96, 97, 98, 99.
B. 97, 98, 99, 100.

C. 96, 97, 98.

D. 98
D. 95, 96, 97, 98, 99.

3. Kết quả của phép tính 55 + 24 là bao nhiêu?

A. 79
B. 69

C. 68

D. 78

4. Số liền trước của số 80 là số nào?
A. 81
B. 79

C. 60

D. 80

Câu 2. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
1.
74 gồm 7chục và 4 đơn vị.

2.

3.

4.

Các số 23, 32, 45, 47là dãy số từ bé đến lớn.

Câu 3. Điền số hoặc dấu thích hợp vào chỗ chấm.
1. 88 ........ 79
2. 88 ...........98

Câu 4. Đặt tính rồi tính.
1. 51 + 14
2. 38 + 20

3.

48 -16

Tám mươi ba viết là 38.
95 là số tròn chục.
3. 88 = 80 + ..........
4.

46 - 23

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


Không viết vào phần gạch chéo

Câu 5. Vẽ đoạn thẳng.
Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm. ..........................................................................................
Câu 6. Tính:
1. 70 + 10 - 70
2. 60 - 30 + 30
................................................................................................................................................
Câu 7. Bài toán:

Hà và Lan hái được 68 bông hoa, riêng Lan hái được 34 bông hoa. Hỏi Hà hái được bao
nhiêu bông hoa?
Bài giải

Câu 8.
Mai nói: Lấy số nhỏ nhất có 2 chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì sẽ ra lớp mình
đang học. Hỏi Mai học lớp mấy?

TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN - LỚP 1 - ĐỀ CHẴN


Câu 1: 1 điểm
1. D.
2. C.

3. B

4. A

Câu 2: 1 điểm
1. S
2. Đ

3. S

4. S

Câu 3: 0.75 điểm

1. =
2. <

3. 8

Câu 4: 2 điểm
Đặt tính đúng được một nửa số điểm. Kết quả đúng, đặt tính sai thì không tính điểm.
1. 66
2. 59
3. 33
4. 24
Câu 5: Vẽ đúng và đặt đúng tên: 0.25 điểm.
Câu 6: 2 điểm
1. 20
2. 50
Câu 7: 2điểm
Lan hái được số bông hoa là: (1 điểm)
68 - 34 = 34 (bông)
1 điểm
Đáp số: 34 bông hoa
Câu 8: 1 điểm
Số lớn nhất có hai chữ số là số 99 (0.25đ)
Vậy số tuổi của ông Mai là: (0.25đ)
99 - 8 = 91 (tuổi) (0.25đ)
Đáp số: 91 tuổi (0.25đ)

TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011



MÔN TOÁN - LỚP 1 - ĐỀ LẺ
Câu 1: 1 điểm
1. B.
2. D.

3. A

4. B

Câu 2: 1 điểm
1. Đ
2. S

3. Đ

4. S

Câu 3: 0.75 điểm
1. >
2. <

3. 8

Câu 4: 2 điểm
Đặt tính đúng được một nửa số điểm. Kết quả đúng, đặt tính sai thì không tính điểm.
1. 65
2. 58
3. 32
4. 23
Câu 5: Vẽ đúng và đặt đúng tên: 0.25 điểm.

Câu 6: 2 điểm
1. 10
2. 60
Câu 7: 2điểm
Hà hái được số bông hoa là: (1 điểm)
68 - 34 = 34 (bông)
1 điểm
Đáp số: 34 bông hoa
Câu 8: 1 điểm
Số nhỏ nhất có hai chữ số là số 10, số lớn nhất có một chữ số là số 9. (0.5 điểm)
Vậy Mai học lớp 1, vì 10 - 9 = 1. (0.5 điểm)



×