TRNG TIU HC BC NGHA
KIM TRA CUI HC Kè II - NM HC 2010 - 2011
MễN TON - LP 2
Thi gian lm bi: 40 phỳt (khụng tớnh thi gian giao )
H v tờn hc sinh: ............................................................................ Lp: .......................
CH Kí GIM TH
S BO DANH
S PHCH
Giỏm th 1: ...................................................................
Giỏm th 2: ..................................................................
IM
CH Kí GIM KHO
S PHCH
Giỏm kho s 1: ...........................................................
Giỏm kho s 2: ...........................................................
CHN
Cõu 1. Khoanh vo ch cỏi ng trc phng ỏn ỳng.
1.S trũn chc lin sau ca 180 l bao nhiờu?
A. 181
B. 190
C. 179
D. 170
2. Thng ca 8 v 2 l bao nhiờu?
A. 16
B. 10
C. 6
D. 4
3. Th nm tun ny l ngy 12 thỏng 5 thỡ th 5 tun trc l ngy bao nhiờu?
A. Ngy 5 thỏng 5
B. Ngy 4 thỏng 5
C.Ngy 6thỏng 5
D. Ngy 7 thỏng 5
4. Tam giỏc cú di cỏc cnh ln lt l 21cm, 23cm, 14cm.Chu vi ca nú l bao nhiờu?
A. 46cm
B. 56cm
C. 57cm
D. 58cm
Cõu 2. ỳng in , sai in S:
1.
Mt ngi i mi gi c 3km.Trong 2 gi ngi ú i c 6km.
2.
S 217 c l " Hai trm mi by".
3.
480 gm 4 trm v 8 n v.
4.
Cỏc s 395, 397, 389 c vit theo th t t bộ n ln.
Cõu 3. in vo ch chm:
1/ 402 ........ 410
2/ 672 ..... 600 + 72
3/ 225 ....... 219
Cõu 4.
1.V v t tờn cho hỡnh t giỏc ABCD.
2. Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lợt là 3cm; 5cm; 4cm và 6cm thì có chu vi là........
Không viết vào phần gạch chéo.
Câu 5. 1/ §Æt tÝnh råi tÝnh:
335 + 521
74 + 17
996 - 233
95 - 16
................
................
.............
.............
................
................
..............
.............
................
................
..............
.............
2/ TÝnh:
50 : 5 : 2
3 x 7 + 14
.................................................................................................................................................
Câu 6. Tìm x biết : x - 32 = 45
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 7. Bể thứ nhất chứa được 865 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 200 lít
nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?
Bµi gi¶i:
Câu 8. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
..............................................................................
..............................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
MễN TON - LP 2
Thi gian lm bi: 40 phỳt (khụng tớnh thi gian giao )
H v tờn hc sinh: ............................................................................ Lp: .......................
CH Kí GIM TH
S BO DANH
S PHCH
Giỏm th 1: ...................................................................
Giỏm th 2: ..................................................................
IM
CH Kí GIM KHO
S PHCH
Giỏm kho s 1: ...........................................................
Giỏm kho s 2: ...........................................................
L
Cõu 1. Khoanh vo ch cỏi ng trc phng ỏn ỳng.
1.S trũn chc lin trc ca 180 l bao nhiờu?
A. 181
B. 190
C. 179
D. 170
2. Tớch ca 8 v 2 l bao nhiờu?
A. 16
B. 10
C. 6
D. 4
3. Th nm tun ny l ngy 11 thỏng 5 thỡ th 5 tun trc l ngy bao nhiờu?
A. Ngy 5 thỏng 5
B. Ngy 4 thỏng 5
C.Ngy 6 thỏng 5
D. Ngy 7 thỏng 5
4. Tam giỏc cú di cỏc cnh ln lt l 21cm, 23cm, 14cm.Chu vi ca nú l bao nhiờu?
A. 46cm
B. 56cm
C. 57cm
D. 58cm
Cõu 2. ỳng in , sai in S:
2.
Mt ngi i mi gi c 2km.Trong 2 gi ngi ú i c 6km.
2.
S 217 c l " Hai trm mi by".
3.
480 gm 4 trm v 8 chc v 0 n v.
4.
Cỏc s 395, 397, 389 c vit theo th t t ln n bộ.
Cõu 3. in vo ch chm:
1/ 402 ........ 410
2/ 672 ..... 600 + 72
3/ 225 ....... 219
Cõu 4.
1.V v t tờn cho hỡnh t giỏc MNPQ.
2. Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lợt là 3cm; 5cm; 4cm và 6cm thì có chu vi là........
Không viết vào phần gạch chéo.
Câu 5. 1/ §Æt tÝnh råi tÝnh:
335 + 521
74 + 17
996 - 233
95 - 16
................
................
.............
.............
................
................
..............
.............
................
................
..............
.............
2/ TÝnh:
40 : 5 : 2
3 x 7 + 21
.................................................................................................................................................
Câu 6. Tìm x biết : x + 15 = 45
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 7. Bể thứ nhất chứa được 865 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 300 lít
nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?
Bµi gi¶i:
Câu 8. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác:
..............................................................................
..............................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN - LỚP 2 - ĐỀ CHẴN
Câu 1. 1 điểm
1. B;
2. D;
3. A;
4. D
Câu 2. 1 điểm
1. Đ;
2. Đ;
3. S;
4. S
Câu 3. 0.75 điểm
1. <
2. =
3. >
Câu 4. 1điểm
1. Vẽ đúng và đặt tên đúng được 0.25 điểm. (Lưu ý phải đặt liền cạnh chứ không đặt theo
cặp cạnh)
2. 18cm (0.75đ)
Câu 5. 3 điểm
1. 2 điểm. Đặt tính đúng được một nửa số điểm.
856
91
763
79
2. 1 điểm
50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5
3 x 7 + 14 = 21 + 14 = 35
Câu 6: 0.25 điểm
x - 32 = 45
x = 45 + 32
x = 77
Câu 7: 2 điểm
Bể thứ hai chứa số lít nước là: 1 điểm
865 - 200 = 665 ( l ) 0.75 điểm
Đáp số: 665 lít nước: 0.25 điểm
Câu 8: 1 điểm
Có 4 hình
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN - LỚP 2 - ĐỀ LẺ
Câu 1. 1 điểm
1. D;
2. A;
3. B;
4. D
Câu 2. 1 điểm
1. S;
2. Đ;
3. Đ;
4. S
Câu 3. 0.75 điểm
1. <
2. =
3. >
Câu 4. 1điểm
1. Vẽ đúng và đặt tên đúng được 0.25 điểm. (Lưu ý phải đặt liền cạnh chứ không đặt theo
cặp cạnh)
2. 18cm (0.75đ)
Câu 5. 3 điểm
1. 2 điểm. Đặt tính đúng được một nửa số điểm.
856
91
763
79
2. 1 điểm
40 : 5 : 2 = 8 : 2 = 4
3 x 7 + 21 = 21 + 21 = 42
Câu 6: 0.25 điểm
x - 15 = 45
x = 45 - 15
x = 30
Câu 7: 2 điểm
Bể thứ hai chứa số lít nước là: 1 điểm
865 - 300 = 565 ( l ) 0.75 điểm
Đáp số: 565 lít nước: 0.25 điểm
Câu 8: 1 điểm
Có 4 hình