Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU TOT NGHIEP LAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.31 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: VẬT LÝ – Giáo dục trung học phổ thông

Thời gian làm bài: 60phút
Mã đề thi 360

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Một sóng có tần số f=200Hz truyền trên một sợi dây với tốc độ v= 40m/s. Nếu sợi dây dài 90cm, hai
đầu cố định thì sóng dừng xuất hiện trên dây có bao nhiêu bụng?
A. 8.
B. 6.
C. 12
D. 9.
7
Câu 2: Hạt nhân hêli ( 24 He ) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( 3 Li ) có năng lượng liên kết
là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( 12 D ) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính
bền vững của ba hạt nhân này.
A. liti, hêli, đơtêri.
B. hêli, liti, đơtêri.
C. đơtêri, hêli, liti
D. đơtêri, liti, hêli.
µ
m
µ
Câu 3: Năng lượng của các photon có bước sóng 0,76
và 0,4 m ( lấy h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s)


lần lượt là:
A. 1,3.10-19 J và 49.10-20 J
B. 2,6.10-19 J và 0,4.10-19 J
-20
-19
C. 13.10 J và 0,4.10 J
D. 26,15.10-20 J và 49,7.10-20 J
Câu 4: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 μm . Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,60 μm.
B. 0,50 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,35 μm.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là:
π

x1 = 6cos(ωt + )(cm) và x2 = 8cos(ωt + )(cm) . Chọn phát biểu sai về hai dao động này?
4
4
A. Dao động 2 trễ pha hơn dao động 1.
B. Dao động tổng hợp có biên độ 10cm.
C. Hai dao động có cùng chu kỳ.
D. Hai dao động vuông pha với nhau.
29
40
Câu 6: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
D. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

Câu 7: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều
π
u = 120 2 cos100π t (V ) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 3 2 cos(100π t − )( A) . Điện trở R của
3
mach bằng
A. 20 3Ω
B. 20 2Ω
C. 20 Ω
D. 40 Ω

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần hệ số tự cảm L, tần
số góc của dòng điện là ω ?
π
A. Điện áp trễ pha so với dòng điện.
2
1
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng
.
ωL
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có thể sớm pha hoặc trễ pha so với dòng điện tùy thuộc vào thời điểm
mà ta xét.
D. Mạch không tiêu thụ điện.
Câu 9: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời
gian 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X đã phân rã và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ bằng
A. 8
B. 7
C. 1/7
D. 1/8
Câu 10: Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất n 1 sang môi trường trong suốt có
chiết suất n2 > n1 thì:

A. bước sóng giảm và tốc độ ánh sáng tăng
B. bước sóng tăng và tốc độ ánh sáng giảm.
Trang 1/4 - Mã đề thi 360


C. bước sóng giảm và tốc độ ánh sáng giảm

D. bước sóng tăng và tốc độ ánh sáng tăng

Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động e = 220 2 cos100π t (V ) . Tốc độ quay của
rôto là 600vòng/phút. Số cặp cực của rôto là
A. 5
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt
vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng.
B. cảm kháng giảm.
C. dung kháng tăng.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
-8
Câu 13: Bức xạ có bước sóng trong khoảng 10 m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới
đây?
A. Tia tử ngoại
B. Tia X
C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia hồng ngoại
Câu 14: Gọi k là hệ số nhân nơtron, thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền có thể xảy ra là:
A. k ≥ 1
B. k = 1

C. k < 1
D. k > 1
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì bằng 2π(s) và tại thời điểm ban đầu vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương thì tại thời điểm t = 5,5π(s) nó có vận tốc
A. 0 m/s
B. -4m/s
C. 4cm/s
D. 8πcm/s
Câu 16: Hađrôn là tên gọi của các hạt sơ cấp nào?
A.Mêzôn và Bariôn.
B. Phôtôn và Leptôn
C. Leptôn và Mêzôn
D. Nuclôn và Hipêron
Câu 17: Một mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C =
5μF. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bán tụ là 10mV. Năng lượng điện từ của mạch là
A. 25.10-6mJ.
B. 2,5.10-6mJ.
C. 2,5.10-7mJ
D. 0,25mJ
.
Câu 18: Chọn câu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà?
A. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại
B. Ở vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
C. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc bằng không
D. Ở vị trí cân bằng, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µ m . Khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là: 0,5 mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng trung
tâm 3,5 mm là: vân sáng hay vân tối bậc( thứ) mấy?
A. Vân sáng thứ 3.
B. Vân tối thứ 4 .

C. Vân tối thứ 3.
D. Vân sáng thứ 4.
Câu 20: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nguồn điện đến nơi tiêu
thụ. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung cấp là 510kW, hệ số công
suất của mạch truyền tải là 0,85. Công suất hao phí trên đường dây truyền tải là
A. 1,6kW
B. 4kW
C. 40kW
D. 16kW
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T. Biết rằng, nếu giảm chiều dài dây một lượng
∆l = 1, 2m thì chu kì dao động chỉ còn một nửa. Chiều dài ban đầu của dây treo là:
A. 1,2m
B. 1,6m
C. 1,8m
D. 2,4m
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6μm. Hai khe cách nhau 0,9mm và cách màn quan sát 1,8m. Vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm một
khoảng?
A. 4,8mm.
B. 6mm.
C. 4,4mm.
D. 3,2mm.
-12
2
Câu 23: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là:
A. 10-4W/m2
B. 10-8W/m2
C. 10-5W/m2
D. 10-10W/m2
Câu 24: Trong thang sóng điện từ thì

A. tia tử ngoại dễ làm iôn hoá chất khí nhất
B. tia γ có năng lượng phô tôn lớn nhất
C. ánh sáng nhìn thấy có vận tốc nhỏ nhất
D. sóng vô tuyến điện có tần số lớn nhất
Câu 25: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp gồm R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H. Tần số
dòng điện là f = 50Hz. Biết tổng trở của đoạn mạch là 100 2Ω . Điện dung C của tụ là
2
1
A. 15,9 µ F
B. µ F
C. µ F
D. 200 µ F
π
π
Trang 2/4 - Mã đề thi 360


Câu 26: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các
phần tử trên lần lượt là UR = 40V ;UL = 80V và UC = 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng ?
A. 0,71.
B. 0,25.
C. 0,8.
D. 0,6.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4 2 cos(π t + 3π / 4) cm . Gốc thời gian được chọn
khi vật có li độ và vận tốc:
A. x = 4cm & v < 0.
B. x = 4cm & v > 0.
C. x = - 4cm & v > 0. D. x = - 4cm & v < 0.
Câu 28: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.

B. tác dụng một lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao đã tắt hẳn.
Câu 29: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E m = −1,5 eV sang trạng trái dừng có
năng lượng E n = −3,4 eV. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s và hằng số Plăng bằng
6,625.10 −34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là :
A. 5.34.1013 Hz
B. 6,54.1012 Hz
C. 2,18.1013 Hz

D. 4,58.1014 Hz

Câu 30: Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là
A. đều truyền được trong chân không
B. gồm cả sóng ngang và sóng dọc
C. quá trình truyền pha dao động
D. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường
Câu 31: Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua L:
A. Cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q
B. Cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q
C. Điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là π /2
D. Điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là π /2
Câu 32: Nguồn phát sóng S tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 40cm/s. Biết khoảng cách
giữa 5 gợn lồi liên tiếp bằng 20cm. tần số dao động của nguồn S là
A. 4Hz
B. 5Hz
C. 10Hz
D. 8Hz
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 33: Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt trời, hành tinh nào gần mặt trời nhất?
A. Trái đất
B. Kim tinh
C. Thổ tinh
D. Mộc tinh
5
Câu 34: Sóng siêu âm trong không khí có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 330m/s. Một sóng điện từ có
cùng bước sóng với sóng siêu âm kể trên có tần số là bao nhiêu? Lấy c = 3.108m/s.
A. ≈ 105 Hz
B. ≈ 9,1.1010 Hz
C. ≈ 9,1.109 Hz
D. ≈ 107 Hz
Câu 35: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02 (s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là v = 15 cm/s. Trạng thái dao động của M 1 cách A, B lần lượt những khoảng d 1 = 12 cm,
d2 = 14,4 cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng d1′= 16,5 cm, d2′ =19,05 cm là
A. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động.
B. M1 và M2 đứng yên không dao động.
C. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại.
D. M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại.
6
1
3
4
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân 3 Li + 1 H → 2 He + 2 He . Biết mLi = 6,0135u; mH = 1,007u; mHe3 = 3,0096u;
mHe4 = 4,0015u; 1u.c2 = 931,5MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng này là:
A. 15,3MeV
B. 21,2MeV
C. 12,3MeV
D. 9,04MeV
Câu 37: Mạch điện gồm điện trở thuần R và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện 100V

– 50 Hz. Cho biết công suất của mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 120 Ω.
B. 160 Ω.
C. 60 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 38: Giới hạn quang điện của Na là 0,5µ m . Công thoát của Zn lớn hơn của Na 1,4 lần. Giới hạn quang
điện của Zn là

Trang 3/4 - Mã đề thi 360


A. 0,72µm
B. 0,9µm
C. 0,36µm
D. 0,7µm
Câu 39: Trong thí nghiệm I.âng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ: Màu
lục có bước sóng λ 1, màu đỏ có bước sóng λ 2, màu tím có bước sóng λ 3, khoảng vân tương ứng cho ba
màu trên là i1, i2, i3, ta có :
A. i3 > i1 > i2
B. i2 > i1 > i3
C. i2 > i3 > i1
D. i1> i3 > i2
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng
bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 3 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 6 cm.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: So với khối lượng nghỉ thì khối lượng tương đối tính của một người chuyển động với tốc độ v

=0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)
A. tăng 60%
B. tăng 66,7%
C. giảm 40%
D. giảm 60%
Câu 42: Một tam giác đều có cạnh a. Ba chất điểm, mỗi chất điểm có khối lượng m được đặt ở đỉnh tam
giác. Mô men qúan tính của hệ này đối với trục quay là một đường cao của tam giác bằng
a2
a2
a2
a2
A. 3m
B. m
C. m
D. 3m
2
4
2
4
Câu 43: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí rất lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng
của lực hấp dẫn. Tốc độ góc của các sao sẽ
A. giảm vì mô men lực tăng.
B. tăng vì mô men quán tính của các ngôi sao giảm.
C. giảm vì mô men quán tính của các ngôi sao tăng.
D. tăng vì mô men quán tính của các ngôi sao tăng
Câu 44: Chất điểm quay biến đổi đều theo phương trình ϕ = 10 + 2t − 0,25t 2 (rad) . Tổng số góc quay được
từ thời điểm t1 = 2s đến t2 = 10s là
A. 20 rad
B. 25 rad
C. 8 rad

D. 15 rad
Câu 45: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C . Nếu dung kháng
ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
π
π
A. Sớm pha
so với điện áp 2 đầu đoạn mạch B. Sớm pha
so với điện áp 2 đầu đoạn mạch
4
2
π
π
C. Trễ pha
so với điện áp 2 đầu tụ điện
D. Trễ pha
so với điện áp 2 đầu đoạn mạch
2
4
Câu 46: Một vật rắn có mô men quán tính I quay đều với vận tốc góc ω. Nếu tăng mô men quán tính của vật
lên 4 lần và giảm tốc độ góc 2 lần thì động năng của vật rắn
A. không thay đổi
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 8 lần
235
Câu 47: Sau khi hấp thụ một nơtrôn chậm, hạt nhân Urani 92U sẽ phân hạch. Mỗi phân hạch như vậy sẽ tạo ra
95
139
các đồng vị bền 42 Mo và 57 La . Sau mỗi phân hạch, số hạt nơtrôn và electrôn được sinh ra là:
A. 1 và 6

B. 1 và 7
C. 2 và 6
D. 2 và 7
Câu 48: Một nguồn âm M chuyển động đều đến máy thu âm N đang đứng yên, âm máy thu N thu được có
tần số
A. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm M
B. không phụ thuộc vào tốc độ của nguồn âm M
C. lớn hơn tần số âm của nguồn âm M
D. bằng tần số âm của nguồn âm M

----------Hết----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 360



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×