Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử ĐHSP Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.56 KB, 7 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ( LẦN 5) -2011
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP
MÔN VẬT LÍ
Mã đề : 151
Thời gian 90 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từ thời
điểm ban đầu vật đi được quãng đường S1 = 4cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s (kể từ thời điểm ban đầu)
vật đi được quãng đường:
A. 160 cm.
B. 68 cm.
C. 50 cm.
D. 36 cm.
Câu 2. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
x = Aco s ωt (trong đó t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng
1
(s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây là
20
A. 5.
B. 10.
C.20.
D.3.
Câu 3. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số; có biên độ dao động lần lượt là A 1= 5 cm;
A2 = 3cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó là
A . 9 cm.
B. 1,5 cm.
C. 10 cm.
D. 6 cm.
Câu 4. Một vật dao động điều hoà : ở li độ x1 = -2 cm vật có vận tốc v1 = 8 3π (cm / s ) ; ở li độ x2 = 2 3


cm vật có vận tốc v2 = −8π (cm / s) . Chọn t = 0 là thời điểm vật có li độ x = -A/2 và đang chuyển động xa
vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos (4πt + 2π/3) (cm).
B. x = 8cos (4πt + π/3) (cm).
C. x = 4cos (4πt - 2π/3) (cm).
D. x = 8cos (2πt - π/3) (cm).
Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao
động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn
lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 12 cm.
B. 18 cm.
C. 9 cm.
D. 24 cm.
0
Câu 6. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 8 .Trong quá trình dao động, tỉ số giữa
lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu là
A. 1,0295.
B. 1,0384.
C. 1,0219.
D. 1,0321.
Câu 7. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí
cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, vật sẽ tiếp tục dao động điều hoà với biên độ
A
A
A. .
B. 2A
C.
.
D. A 2.
2

2
Câu 8. Ba điểm O,A,B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 100
dB, tại B là 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 46 dB.
B. 34 dB.
C. 70 dB.
D. 43 dB.
Câu 9. Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm
của môi trường. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát
âm, bán kính 1m, có mức cường độ âm là 105 dB. Công suất của nguồn âm là
A. 0,1256 W.
B. 0,3974 W.
C. 0, 4326W.
D. 1,3720 W.
Câu 10. Đầu O của một sợi dây đàn hồi rất dài dao động với phương trình: u = 2sin2πt (cm) tạo ra một
sóng ngang trên dây. Vận tốc truyền sóng là v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5
cm dao động với phương trình
π

A. uM = 2. cos(2πt - ) (cm).
B. uM = 2. cos(2πt ) (cm).
2
4
C. uM = 2. cos(2πt - π) (cm).
D. uM = 2. cos2πt (cm).
Câu 11. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
Page 1 of 7



TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI -THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5-(2011) - Môn Vật lí - Mã đề 151

C. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.
Câu 12. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp chậm pha π/4 so với dòng điện trong
mạch thì
A. tần số của dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa dung kháng và cảm kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 13. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào
hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200 cos100πt (V). Điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai
10−4

bản tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng, nhưng lệch pha nhau
. Điện dung của tụ điện bằng C =
F.
3

Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây là
3
3
A. L =
B. L =
H ; R = 100Ω.
H ; R = 150Ω.



3
2 3
C. L =
D. L =
H ; R = 100Ω.
H ; R = 150Ω.
π
π
1
H , tụ điện có điện
Câu 14. Một mạch điện mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

10 −4
dung C =
F và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f (có giá trị
π
nhỏ hơn 100 Hz) và điện áp hiệu dụng U. Để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là cực đại thì phải điều
chỉnh biến trở tới giá trị R = 190 Ω . Giá trị của tần số f là
A. 50 Hz.
B. 40 Hz.
C. 25 Hz.
D. 80 Hz.
2 3
Câu 15. Mạch RLC nối tiếp có R= 100 Ω ; L =
( H ) . Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu
π
thức u = U 2cos2π ft , trong đó U = const còn f thay đổi được. Khi f = f 1 = 50 Hz , dòng điện trong
π
mạch nhanh pha so với u. Để dòng điện trong mạch cùng pha so với u thi tần số f phải nhận giá trị
3

f2 bằng
A. 25 6 Hz .
B. 25 2 Hz.
C. 25 3 Hz .
D. 50 3 Hz.
Câu 16. Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 250 Ω , một tụ điện có điện dung
1
10
C=
mF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu
50π
π
π
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 100 V và tần số f = 50 Hz. Để dòng điện trong mạch nhanh pha
4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, người ta ghép với tụ trên một tụ điện C 0. Phát biểu nào dưới đây
đúng khi nói về cách ghép và giá trị của điện dung C0 ?
1
mF .
A. Ghép nối tiếp với tụ C0 =
75π
1
mF .
B. Ghép song song với tụ C0 =
25π
1
mF .
C. Ghép nối tiếp với tụ C0 =
25π
Page 2 of 7



TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI -THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5-(2011) - Môn Vật lí - Mã đề 151

1
mF .
50π
Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều 120V – 60 Hz vào hai đầu một cuộn dây (không thuần cảm ) có
π
điện trở thuần r =10 Ω thì dòng điện chạy qua cuộn dây lệch pha
so với điện áp đó. Độ tự cảm và
3
công suất tiêu thụ điện của cuộn dây lần lượt là
A. 0,046 H; 180 W.
B. 0,0265 H; 360 W. C. 0,046 H; 360 W. D. O,055 H; 360 W.
Câu 18. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó
điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp
hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là U R= 40V, UL=120V, UC = 40V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C là 60V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 67,12 V.
B. 45,64 V.
C. 54,24 V.
D. 40,67 V.
Câu 19. Một máy phát điện ba pha mắc theo hình sao có điện áp pha 220 V, tần số 50 Hz. Người ta đưa
2
H
dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc tam giác. Mỗi tải có điện trở thuần R = 32 Ω , độ tự cảm L =

10−2
và điện dung C =

F . Công suất do các tải tiêu thụ là
16π
A. 8,71 kW.
B. 2,90 kW.
C. 1,89 kW.
D. 3,26 kW.
Câu 20. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 8 kV và công suất 200 kW. Điện
trở đường dây tải điện là 16 Ω . Coi dòng điện cùng pha với điện áp. Hiệu suất của quá trình truyền tải
điện là
A. 80%.
B. 90 %.
C. 95%.
D. 98%.
Câu 21. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của tụ là Q 0. Khi
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/2 giá trị cực đại của nó thì điện tích của tụ là
Q 5
Q 3
Q 2
U 15
A. 0
.
B. 0
.
C. 0
.
D. 0
.
4
2
2

4
Câu 22. Trong các loại sóng vô tuyến thì
A. sóng cực ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B. sóng trung truyền tốt hơn vào ban ngày so với ban đêm.
C. sóng dài bị nước hấp thụ mạnh.
D. sóng ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.
Câu 23. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 1pF đến
1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước sóng 18 m. Dải
sóng mà máy thu thu được có bước sóng
A. từ 2 m đến 3200 m.
B. từ 6 m đến 180 m.
C. từ 12 m đến 1600 m.
D. từ 6 m đến 240 m.
Câu 24. Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động gây ra sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng
sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
Câu 25. Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. Ghép song song với tụ C0 =

Page 3 of 7


TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI -THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5-(2011) - Môn Vật lí - Mã đề 151


D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 26. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng( Young) cách nhau a = 1,2 mm. Màn quan sát
cách hai khe một khoảng D =1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,38µ m ≤ λ ≤ 0, 76 µ m .
Bước sóng của những bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân trắng chính giữa 1,8 mm là
A. 480 nm; 720 nm.
B. 450 nm; 675 nm.
C. 400nm; 600nm.
D. 500 nm; 750 nm.
Câu 27. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng( Young) cách nhau a = 1 mm. Di chuyển
màn ảnh (E) ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm.
Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50 µ m.
B. 0,40 µ m.
C. 0,54 µ m.
D.0,60 µ m.
Câu 28. Cho một chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc truyền qua một ống thủy tinh chứa khí
hiđro ở áp suất thấp rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên màn quan sát của kính quang phổ
trong buồng tối sẽ thu được
A. một quang phổ liên tục.
B. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối.
C. bốn vạch màu trên một nền tối.
D. màn quan sát hoàn toàn tối.
Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
có bước sóng lần lượt là 720 nm và 450 nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 10.
Câu 30. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?

A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
B. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng
càng ít thể hiện.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
Câu 31. Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử.
A. Mẫu nguyên tử của Rơdơfo chính là mô hình hành tinh nguyên tử kết hợp với thuyết điện từ
cổ điển của Maxwell.
B. Mẫu nguyên tử của Rơdơfo giải thích được nhiều hiện tượng vật lí và hoá học nhưng vẫn
không giải thích được tính bền vững của các nguyên tử và sự tạo thành các quang phổ vạch của các
nguyên tử.
C. Mẫu nguyên tử Bo vẫn dùng mô hình hành tinh nguyên tử nhưng vận dụng thuyết lượng tử.
D. Mẫu nguyên tử Bo đã giải thích đúng sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử của
mọi nguyên tố hoá học.
Câu 32. Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng có năng lượng không đổi, không phụ thuộc
khoảng cách đến nguồn sáng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
Câu 33. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108(m/s). Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là
0,62 µm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f 1= 4,5.1014 Hz; f2 =
5,0.1013 Hz; f3= 6,5.1013 Hz; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang điện trong sẽ xảy ra với
A. chùm bức xạ 1.
B. chùm bức xạ 2.
C. chùm bức xạ 3.
D. chùm bức xạ 4.
Câu 34. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 5 0, được coi là nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng
đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,578 và nt = 1,618. Cho một chùm sáng trắng hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính
Page 4 of 7



TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI -THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5-(2011) - Môn Vật lí - Mã đề 151

theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi
ló ra khỏi lăng kính là
A. 0,3o.
B. 0,5o.
C. 0,2o.
D. 0,12o.
Câu 35. Một chất phóng xạ , sau một nửa chu kỳ, có bao nhiêu phần trăm khối lượng của một lượng
chất phóng xạ đó biến thành chất khác?
A. 50%.
B. 29,3%.
C. 25,6%.
D. 40%.
210
Câu 36. Ban đầu có một mẫu 84 P0 nguyên chất. Hạt nhân này phóng xạ ra hạt α và chuyển thành hạt X
với chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ở thời điểm khảo sát tỉ lệ khối lượng chất X và P0 trong mẫu là 103 :15.
Tuổi của mẫu chất là
A. 276 ngày.
B. 552 ngày.
C. 414 ngày.
D.138 ngày.
210
210
4
A
Câu 37. Hạt nhân 84 Po đứng yên, phân rã α thành hạt nhân X: 84 Po → 2 He + z X . Biết khối lượng các
nguyên tử tương ứng là MPo = 209,982876 u, MHe = 4,002603 u, MX = 205,974468 u. Biết 1u = 931,5

MeV/c2, c = 3.108 m/s.
Vận tốc hạt α bay ra xấp xỉ bằng
A. 1,2.106 m/s.
B. 12.106 m/s.
C. 1,6.106 m/s.
D. 16.106 m/s.
Câu 38. Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3,60 MeV bắn
23
Na đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là α và X. Giả sử hạt α bắn ra theo hướng vuông góc
vào hạt nhân 11
với hướng bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u
gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 2,40 MeV .
B. 4,02 MeV.
C. 1,85 MeV.
D. 3,70 MeV.
Câu 39. Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu
A. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản
ứng.
B. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
C. tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn của các hạt nhân trước phản ứng.
D. tổng độ hụt khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vũ trụ là một hệ thiên hà.
B. Trong vũ trụ chỉ có một hệ mặt trời, đó là hệ có chứa Trái Đất của chúng ta.
C. Ngân hà là hệ thiên hà của chúng ta. Hệ mặt trời của chúng ta nằm ở mép thiên hà.
D. Thiên hà có dạng hình cầu.
II. PHẦN RIÊNG: Mỗi thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B.
A.Theo chương trình Chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì T,

khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 8 m/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số
dao động của vật là
A. 8 Hz.
B. 6 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 42. Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, với biên độ lúc đầu là
A. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu
biên độ dao động ban đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng
hẳn là
A. S 2 .
B. 2S.
C. 2S.
D. S/2.
Câu 43. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng vớí phương
trình lần lượt là u1 = a sin ( 40π t ) ( cm ) , u2 = a sin ( 40π t + π ) ( cm ) . Cho AB = 18 cm. Biết vận tốc truyền
sóng trên mặt nước v = 120 ( cm / s ) . Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình
vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại và số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD
lần lượt là
A. 2 và 3.
B. 3 và 2.
C. 3 và 4.
D. 2 và 1.

Page 5 of 7


TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI -THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5-(2011) - Môn Vật lí - Mã đề 151

Câu 44. Một động cơ không đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất tiêu

thụ điện của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất của nó bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 60 A.
B. 6 A.
C. 10 A.
D. 20 A.
Câu 45. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
C. dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
D. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC.
B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăng ten.
C. Ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f, thì máy thu
sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 47. Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước.
B. làm phát quang một số chất.
C. có tính đâm xuyên mạnh.
D. đều bị lệch trong điện trường.
22
22
22
Câu 48. Chu kỳ bán rã của 11 Na là 2,60 năm. Lúc đầu có 5mg 11 Na , thời gian để còn lại 1mg 11 Na là
A. 9,045 năm.
B. 6,037 năm.
C. 12,106 năm.
D. 3,223 năm.

Câu 49. Trong các tập hợp hạt nhân sau, hãy chọn ra tập hợp mà trong đó tất cả các hạt nhân đều thuộc
cùng một họ phóng xạ tự nhiên.
A. Am241 ; Np237 ; Ra225 ; Rn219 ; Bi207 .
B. U238 ; Th230 ; Pb208 ; Ra226 ; Po214 .
232
224
206
212
220
C. Th ; Ra ; Tl ; Bi ; Rn .
D. Np237 ; Ra225 ; Bi213 ; Tl209 ; Fr221 .
Câu 50. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hiện tượng quang điện thuộc loại tương tác điện từ.
B. Quá trình tổng hợp hạt nhân heli thuộc loại tương tác mạnh.
C. Lực ma sát và trọng lực thuộc loại tương tác hấp dẫn.
D. Quá trình phân rã β + , β − thuộc loại tương tác yếu.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng,có cùng momen
quán tính đối với trục. Đĩa thứ nhất đang quay với động năng là W, đĩa thứ hai ban đầu đang đứng yên.
Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1, sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa quay với cùng vận tốc góc . Động
năng quay của hai đĩa là
A. W.
B.W/2.
C. 2W.
D. W/4.
Câu 52. Vận động viên trượt băng nghệ thuật đang dang tay để thực hiện động tác quay quanh trục đối
xứng dọc theo thân mình. Nếu người đó co tay lại thì chuyển động quay sẽ
A. dừng lại ngay.
B. không thay đổi.
C. quay nhanh hơn.

D. quay chậm lại.
Câu 53. Một bánh đà có momen quán tính 3 kg.m2, từ trạng thái nghỉ, được đưa đến vận tốc 540 vòng
/phút trong 6 s. Momen lực tác dụng lên bánh đà là
A. 28,3 N.m.
B. 84,8 N.m.
C. 270 N.m.
D. 30 N.m.
Câu 54. Momen động lượng của một vật rắn quay quanh một trục cố định sẽ
A. không đổi khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. luôn luôn thay đổi.
C. thay đổi khi có momen ngoại lực tác dụng.
D. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng.

Page 6 of 7


TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI -THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5-(2011) - Môn Vật lí - Mã đề 151

Câu 55. Giới hạn quang điện của một tấm kim loại là 275 nm. Chiếu đồng thời vào tấm kim loại (cô lập )
15
đó hai bức xạ có λ1 = 250nm và f 2 = 1,50.10 Hz . Cho h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s ; e = 1,6.10-19C.
Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là
A. 1,4 V.
B. 2,8 V.
C. 3,1 V.
D. 1,7 V.
Câu 56. Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất ( với c là tốc độ ánh
sáng trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được
A. 0,866 h.
B. 1,155 h.

C. 1,000 h.
D. 1,203 h.
210
Câu 57. Poloni 84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Độ phóng xạ của một mẫu poloni là 2
Ci. Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1. Khối lượng của mẫu poloni này là
A. 0,444 mg.
B. 4,44 mg.
C. 0,521 mg.
D. 5,21 mg.
Câu 58. Trong các hạt sau, hạt nào không phải là hạt sơ cấp?
A.electron.
B. proton.
C.alpha.
D. pion.
Câu 59. Một chiếc ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h về phía người quan sát. Vận tốc âm trong
không khí là 330m/s. Tiếng còi xe có tần số 1000Hz. Người quan sát nghe được âm của tiếng còi với tần số
A. 924,86 Hz.
B. 970,59 Hz.
C.1060,61 Hz.
D. 1064,52 Hz.
Câu 60. Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện các chùm ánh sáng đơn sắc có tần số f, 2f
thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron tương ứng là v,2v. Nếu dùng chùm sáng có tần số 3f
thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là
A. 5 v.
B. 7 v.
C. 3v.
D. 10 v.
_____________________HẾT_________________________

Page 7 of 7




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×