Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Ôn tập về số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 13 trang )

Phòng GD & ĐT Thị xã Sông Cầu

TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC I

Giáo viên: Trần Hữu Đông


TOÁN 4 – Tuần 31

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
NGƯỜI THỰC HIỆN: TRẦN HỮU ĐÔNG


Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :

1)Hãy
số tự
2)
Hãy đọc
viết các
sốnhiên
sau: sau :
321mốt
; 100
978 năm trăm
a.Ba 45
mươi
nghìn
mười lăm: 31 515
b.3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm và 6


đơn vị:
34 506


PBT

Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011

Toán : Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.

BÀI TOÁN YÊU CẦU
NHƯ THẾ NÀO?

1. Viết theo mẫu
Đọc số
Hai mươi tư nghìn ba trăm
linh tám
Một trăm sáu mươi nghìn
hai trăm bảy mươi tư

Viết số
24 308

Số gồm có
2 chục nghìn, 4 nghìn,
3 trăm, 8 đơn vị

1 237 005
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục.



TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC I

PHIẾU BÀI TÂP.

Tên:……………….Lớp: 4A

MÔN: TOÁN- LỚP 4
BÀI: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN

1. Viết theo mẫu
Đọc số

Viết số

Hai mươi tư nghìn ba trăm
linh tám
Một trăm sáu mươi nghìn hai
trăm bảy mươi tư
Một triệu hai trăm ba mươi
bảy nghìn không trăm linh
năm.
Tám triệu không trăm linh
bốn nghìn không trăm chín
mươi.
Trăm nghìn

Chục nghìn


24 308
160 274
1 237 005

88004
004090
090

Số gồm có
2 chục nghìn, 4 nghìn,
3 trăm, 8 đơn vị
1 trăm nghìn, 6 chục
nghìn, 2 trăm, 7 chục,
4 đơn vị.
1 triệu, 2 trăm nghìn,
3 chục nghìn, 7nghìn
và 5 đơn vị.
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục.
Trăm

Đơn vị


Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011

PBT

Toán : Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
2. Hàng và lớp, giá trị của chữ số ứng với mỗi hàng.


3a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số
thuộc hàng nào, lớp nào:
67 358 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126

67
358
195
080
126
3 851
205
904
700

:…………………………

BàChữ
i toá số 5 thuộc hàng………….
n
yêu
cầu
ta
lớp……………
làm
gì ?


TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC I


PHIẾU BÀI TÂP.

Tên:……………….Lớp: 4A

MÔN: TOÁN- LỚP 4
BÀI: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN

3a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào,
lớp nào:

Số

Chữ số 5 thuộc

67 358

Hàng……………......

Lớp………………

851 904

Hàng……………......

Lớp………………

3 205 700

Hàng……………......


Lớp………………

195 080 126

Hàng……………......

Lớp………………

Số
…………………………

…………………………

Đọc số
…………………………………………………………….........................................
…………………………………………………………….........................................
…………………………………………………………….........................................
…………………………………………………………….........................................


Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011

Toán : Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
2. Hàng và lớp, giá trị của chữ số ứng với mỗi hàng.
3.Đặc điểm của số tự nhiên.

BÀI 4

ĐẶC ĐIỂM

CỦA SỐ TỰ NHIÊN


Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011

Toán : Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
2. Hàng và lớp, giá trị của chữ số ứng với mỗi hàng.
3.Đặc điểm của số tự nhiên.

BÀI 4

A- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên
tiếp hơn (hoặc kém nhau) bao nhiêu
CÂU A
đơn vị?

CÙNG

CÂUbé
B nhất là số
B- Số tự nhiên
HỌC
nào?
C- Có số tự nhiên lớn nhất không?
Vì sao?
TỐT
CÂU
C



Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011

Toán : Ôn tập về số tự nhiên.
1. Đọc, viết số tự nhiên.
2. Hàng và lớp, giá trị của chữ số ứng với mỗi hàng.
3.Đặc điểm của số tự nhiên.

SGK/160

VỀ NHÀ
- LÀM BÀI TẬP 2 ,3b, 5 TRANG 160,161

2) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu):
1 763 ; 5 794 ; 20 292 ; 190 909
Mẫu: 1 763 = 1000 + 700 + 60 + 3
3b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
103 ; 1 379 ; 8 932 ; 13 064 ; 3 265 910


Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011

Toán : Ôn tập về số tự nhiên.

SGK/161

VỀ NHÀ

5) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:

67;……;69.

798; 799 ; ….….

……..;1000 ;1001.

b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; …….;
102
c) Ba số lẻ liên tiếp:
8; 10 ;…….

51 ; 53 ;……

199;……;203.

……;1000 ; 100
……;999 ;1001.


Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011

Toán : Ôn tập về số tự nhiên.

SGK/161

VỀ NHÀ

- LÀM BÀI TẬP 2 ,3b, 5 TRANG 160,161
-CHUẨN BỊ BÀI CHO TIẾT HỌC SAU:

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×