Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.56 KB, 2 trang )

Họ và tên:
Lớp 1:.
Điểm
Bài kiểm tra học kỳ ii khối i
Môn: tiếng việt
a. kiểm tra đọc. LE
I. Đọc thành tiếng: 7 điểm
Giáo viên chọn một trong các bài tập đã học từ tuần 25 đến tuần 33.
II. Đọc Thầm: 3 điểm
Đọc thầm bài Nói dối hại thân TV1 tập 2 trang 133 khoanh vào chữ
đứng trớc câu trả lời đúng.
1. Khi chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?
a. Các anh thanh niên
b. Các chị phụ nữ.
c. Các bác thợ rèn.
d. Các bác nông dân.
2. Khi sói đến thật, chú kêu cứu, tình huống nào xẩy ra?
a. Mọi ngời vẫn thản nhiên làm việc vì tởng chú nói dối.
b. Mọi ngời bỏ đi nơi khác.
c. Mọi ngời mang cuốc, xẻng đến cứu
3. Viết câu chứa tiếng có vần ơu
.........................................................................................................................
B. Kiểm tra viết ( 10 điểm)
1. Viết chính tả: ( 8 điểm).
Chính tả: ( Nghe - viết).
Bài viết: Cây bàng ( Từ xuân sang đến hết).

2. Bài tập
a. Điền chữ tr hay ch ?
quả anh , bức . anh,
b. Điền inh hay uynh ?


b`............ hoa, kh.`.tay

, con . âu, bé ngủ ..a


Đáp án:
I. Điểm đọc
1 Đọc thành tiếng
- 7 điểm: Đọc lu loát, trôi chảy, không mắc lỗi.
- 6 điểm: Đọc lu loát, trôi chảy, mắc dới 5 lỗi.
- 5 điểm: Đọc tơng đối lu loát, mắc 5 đến 8 lỗi.
- 4 điểm: Đọc với tốc độ tạm đợc, mắc 9 đến 12 lỗi.
- 3 điểm: Đọc chậm, mắc 13 đến 16 lỗi.
- 2 điểm: Đọc rất chậm, phải đánh vần, mắc 17 đến 20 lỗi.
- 1 điểm: Đánh vần rất vất vả, mắc trên 20 lỗi.
2. Đọc thầm.
Câu 1 chọn ý a (1 điểm).
Câu 2 chọn ý b ( 1 điểm).
Câu 3 viết câu đúng ngữ pháp ( 1 điểm).
II. Điểm viết
1.Chính tả:
Viết đúng chính tả 8 điểm
Mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh) trừ 0,25 điểm.
Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét: 2 điểm ( mỗi đặc điểm tính 0,5 điểm)
2. Bài tập: ( 2 điểm)
Điền đúng:
a - bức tranh ( điền tr trong tiếng tranh 0,25 điểm).
- quả chanh ( điền ch trong tiếng chanh 0,25 điểm).
- con trâu ( điền đúng tr trong tiếng trâu 0,25 điểm).
- bé ngủ tra ( điền đúng tr trong tiếng tra 0,25 điểm).

b. - bình hoa (điền đúng inh trong tiếng bình 0,5 điểm).
- Khuỳnh tay (điền đúng uynh trong tiếng khuỳnh 0,5 điểm).



×