Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiết 71. Tính chất cơ bản của phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.06 KB, 10 trang )

KÍNH CHÀO
CHÀO QUÍ
QUÍ THẦY
THẦY CÔ
CÔ GIÁO
GIÁO
KÍNH

CÙNG CÁC
CÁC EM
EM THÂN
THÂN MẾN!
MẾN!
CÙNG

GV: Trần Đình Tráng


KIỂM TRA:
1/ Tìm x biết:
a/

x 3
=
6 18

x = (6.3) : 18 = 1

b/

3 15


=
4 x

x = (4.15) : 3 = 20

2/ Điền số thích hợp vào ô trống:
1 3
a/ =
3 9

3

12
b/ =
24
6


Tiết 71: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
1.Nhận xét:
Ta có:

1
2
=
2
4

?1 Giải thích vì sao :


−1
3
=
;
2
−6

Vì 1.4 = 2.2

−4
1
=
;
8
−2

Ta có nhận xét:
.2

1
2
=
;
2
4
.2

(định nghĩa hai phân số bằng nhau )

5

−1
=
−10
2

?2 Điền số thích hợp vào ô trống :
:(-4)

−4
1
=
8
−2
:(-4)

. -3

: -5

5
−1
−1
3
=
=
;
−10
2
2
−6

. -3

: -5


Tiết 71: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
SGK
1.Nhận xét:
2.Tính chất cơ bản của phân số: SGK
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số
nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

a a.m
=
víi m ∈ z vµ m ≠ 0
b b.m

Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước
chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

a a:n
=
víi n ∈ ¦ C(a, b)
b b:n


Bài tập :
1/ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền số vào chỗ trống
ở bài toán sau ?


-1 (-1). (-1) 1
=
= ;
-3 (-3). (-1) 3

-2
2
2.(-1)
=
=
-7 (-7).(-1) 7

2/ Viết mỗi phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu
dương ?

4
-5
5
-4
=
;
=
-17
-11
11
17
-a
a
=
(víi a, b ∈ Z, b < 0 )

b
-b


• 3/Viết phân số −2 thành 3 phân số khác bằng nó.
5
Hỏi có thể viết được bao nhiêu phân số như vậy?
− 2 − 4 −6 −8
=
=
=
5
10 15 20

Có thể viết được vô số phân số như vậy


4/ Em hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ chấm ?
- Từ tính chất cơ bản của phân số, ta có thể viết mỗi phân số bất
kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó và có . có
. . .mẫu
. . . .dương
......
bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với -1.
- Mỗi phân số có . .vô
. . số
. . . phân số bằng nó.
- Các phân số bằng
. . . . . nhau
. . . . . là cách viết khác nhau của cùng một

số mà người ta gọi là số hữu tỉ.


HỌC Ở NHÀ :
- Về nhà học bài theo sách giáo khoa
- Xem kỹ các ví dụ ở SGK để nắm cách
làm bài tập
- Làm các bài tập 11;12 ; 14 ; trang 11 SGK


Bt 14/11,

Đố: Ông đang khuyên cháu điều gì ?

Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phân số bằng nhau. Sau đó viết các chữ tương
ứng với các số tìm được vào các ô ở hai hàng dưới cùng, em sẽ trả lời được câu hỏi nêu trên.

24
8
M.
M.
=
13
39
7
21
S.
=
S.
15

45

3
15
A.
=
A.
25
5
-7
-28
T.
T.
=
8
32
-5
=
9
11
E.
E.
=
25
Y.
Y.

G.
G.
O..

O

-22
=
11
121
1
16
K.
=
K.
4
64

-35

-2

I.
I.

63
44
100

C.
C.
N.
N.


-27
-9
=
12
36
20
5
=
7
28
3
36
=
84
7
6
18
=
54
18

C

O

C

O

N


G

M

A

I

S

A

T

7

20

7

20

18

-27

24

25


-2

45

25

32

C
7

O
20

N
18

G
-27

Y
A
25 -35

N
18

E
100


N
18

K
64

I
-2

M
24


.



×