Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 45 p môn sinh học lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.42 KB, 3 trang )

Phòng gd-đt vĩnh lộc
Trờng THCS vĩnh thịnh

đề kiểm tra 45 phút

Môn sinh học lớp 7
Năm học:2010-2011
Câu hỏi theo ma trận

Các chủ
đề
Ngành
đvns
Ngành
ruột
khoang
Ngành
giun dẹp

Các mức độ nhận thức

Nhận biết
TNKQ
TL
Câu4.1
(0.5)

Thông hiểu
TNKQ
TL


Cộng
Vận dụng
TNKQ
TL
Câu4.1
(0.5)

1

Câu4.1
(0.5)
0.5
Câu2.1
(0.5)

Câu1.
3 (1.5)
2

Ngành
giùn tròn

Câu2.1
(0.5)
Câu3.1
(0.5)

Câu2.1
(0.5)
Câu3.1

(0.5)

Ngành
giùn đốt

Câu3.1
(0.5)

Câu3.1
(0.5)
Câu2.1
(0.5)

Cộng

2.5

1.5

2

Câu5.3
(1.5)

Câu5.3
(1.5)

5

1.5


1.5

1

1.5

10


Câu1.H y chú thích vào hình sau đây:

..
..
..
Câu2. H y đánh dấu(Đ) đúng và dấu(S) sai vào những phơng án em chọn.
a. Ngành giun bao gồm :Giun dẹp, giun tròn,giun đũa,giun rễ lúa.
b. Vì tiết diện ngang của giun dẹp nên gọi là giun dẹp.
c. Giun đũa có hệ tiêu hóa đơn giản hơn giun đất.
d. Giun đất di chuyển nhờ các tơ ở mỗi đốt.
Câu3. Dùng nội dung ở cột A nối với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Cột B
1. Cơ thể hình ống tiết diện tròn a.Giun đất.
2. Cơ thể phân nhiều đốt.
b.Giun tròn.
3. Thức ăn chuyển từ miệng đến c.Giun đũa.
hậu môn.
d.Tiêu hóa ở giun đất.
4. kí sinh ở ruột non ngời.

Câu 4: H y khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà theo em là đúng nhất
trong mỗi nhận định sau:
1.Quan sát trùng roi xanh, em thấy có những đặc điểm:
a. Có roi, có nhiều hạt diệp lục, vừa dị dỡng vừa tự dỡng, sinh sản vô tính
theo cách phân đôi .
b.Có lông bơi, dị dỡng, sinh sản hữu tính theo cách tiếp hợp
c. Có chân giả, luôn luôn biến hình, sinh sản vô tính theo cách phân đôi
d. Có chân giả, sống kí sinh, sinh sản vô tính theo cách phân đôi .
2. Các biện pháp để phòng chống bệnh sốt rét:
a. Dùng thuốc diệt muỗi Anôphen, phát quang, thả cá dể diệt bọ gậy.
b. Nằm màn để tránh muỗi đốt
c. Khi bị sốt rét, uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sỹ
d. Cả a, b, c đều đúng
3. ở nớc ta những ĐV thuộc ngành ruột khoang sống ở biển:


a. Sứa, thuỷ tức, hải quì
b. Hải quì, thuỷ tức, tôm
c. Sứa, san hô, mực
d. Sứa, san hô, hải quì
Câu5.a.Trình bày đặc điểm chung của ngành giun tròn.
b.Cách phòng tránh một số bệnh giun,sán kí sinh.
đáp án và biểu chấm

Câu1.(1.5 đ) điền đúng mỗi ý cho 0.5 điểm.
A.Cơ thể sán dây. B.đầu sán dây. C. 1 đốt sán dây chứa nhiều trứng.
Câu 2.(2 đ) chọn đúng mỗi ý cho 0.5 điểm.
a. S
b. Đ
c. Đ

d. Đ
Câu 3.(2 đ) nối đúng mỗi ý cho 0.5 điểm.
1.b
2.a
3.d
4.c.
Câu 4.(1.5 đ)
Khoanh đúng mỗi ý cho 0.5 điểm.
1.a
2.d
3.d
Câu 5(3 đ)
a.1.5 điểm.
Đặc điểm chung của giun tròn.
- Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu.0.5
- Có khoang cơ thể cha chính thức.0.5
- Cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ lỗ miệng kết thúc là hậu môn. 0.5
b. 1.5 điểm
Cách phòng tránh một số bệnh giun sán.
- Vệ sinh cá nhân ,vệ sinh thân thể,vệ sinh môi trờng.0.5
- Ăn chín ,uống sôi,không ăn thức sống,không hợp vệ sinh.0.5
- Không ăn thịt lợn gạo,bò gạo.0.5
Vĩnh thịnh ngày: 20.10.2010
Ngời ra đề và lập biểu chấm
Nguyễn văn bảy



×