Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

GIÁO ÁN CHIỀU T35 LOP 1 (HT1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.48 KB, 10 trang )

Trêng tiĨu häc H¶i Th¸i sè 1

Gi¸o ¸n Líp 1

Tn 35:
Thø 2:
Tiết 1:

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:

Tiếng việt:
LUYỆN ĐỌC BÀI: ANH HÙNG BIỂN CẢ
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc trơn tồn bài.
- Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó : heo, canh gác, thuyền, hn chương, cứu.
- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ân, n.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Ổn định tổ chức:
- Cho học sinh hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện đọc bài: Anh hùng biển cả
- Gọi 1 em đọc lại tồn bộ bài .
- 1 em khá đọc tồn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét
- GV sửa sai cho học sinh.
a) Luyện đọc tiếng, từ.
- GV cho HS luyện đọc tiếng, từ khó: heo, canh gác, thuyền, hn chương, cứu.
- HS luyện đọc – HS khác nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu


- GV theo dõi sửa sai cho học sinh.
c) Luyện đọc tồn bài.
- GV gọi một vài học sinh lại tồn bài.
- HS đọc lại tồn bài tập đọc.
- Cho HS thi tìm tiếng, nói câu chứa tiếng có vần: ân, n.
- HS thi tìm tiếng, nói lại câu có chứa vần ân, n.
- GV nêu lại nội dung bài: Cá heo là con vật thơng minh, là bạn của người. Ca heo đã nhiều
lần giúp người thốt nạn trên biển.
C. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Tun dương em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà đọc lại bài.
--------------------------------Giáo viên: Phạm Thò Hiền
Trang

49


Trêng tiĨu häc H¶i Th¸i sè 1

Gi¸o ¸n Líp 1

Tiết 2:
Tiếng việt:
LUYỆN VIẾT BÀI: ANH HÙNG BIỂN CẢ.
I. MỤC TIÊU:
- Chép lại đúng đoạn "Một chú cá heo ... đến hết".
- Làm đúng các bài trong vở BT trang 67, 68.
- GD học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở BT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV viết bảng đoạn "Một chú cá heo ... đến hết" trong bài Anh hùng biển cả.
- HS nhìn bảng đọc lại.
- GV chỉ các tiếng: thưởng, hn chương, cứu.
- HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình
bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa…
- HS chép bài vào vở.
- GV đọc cho HS sốt lỗi và chữa bài trong vở.
- HS sốt lỗi và chữa bài trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó, u cầu HS đổi vở và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần n.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung: hn.
Bài 2: Viết tiếng ngồi bài có vần ân, n.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung.
Bài 3: Ghi dấu x vào ơ trống đầu câu chỉ khả năng bơi của các heo

- Gọi HS đọc u cầu bài và hướng dẫn HS làm bài vào vở BT.
- HS làm bài vào vở - Nêu câu trả lời đúng.
Giáo viên: Phạm Thò Hiền
50
Trang


Trêng tiĨu häc H¶i Th¸i sè 1

Gi¸o ¸n Líp 1

- GV nhận xét, chữa bài.
Cá heo bơi chậm.
Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
Cá heo bơi bình thường như các loại cá khác.
D. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT4 và chuẩn bị bài sau.
--------------------------------Tiết 3:
Tốn:
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU :
- Biết đọc,viết, đếm các số trong phạm vi 100.
- Biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ khơng nhớ các số trong phạm vi 100.
- Làm đúng các BT trong vở BT trang 63.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Ổn định tổ chức:
- Cho học sinh hát.

B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bµi 1: Viết số theo mẫu
- GV nªu yªu cÇu, híng dÉn HS lµm bµi vµo vở.
- HS làm bài vào vở – nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
Hai mươi bảy : 27
Năm mươi tư : 54
Ba mươi tám:
38
Sáu mươi hai : 62
Chín mươi chín : 99
Bảy mươi chín : 79
Bốn mươi lăm : 45
Chín mươi mốt : 91
Bµi 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu u cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vào vở.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu hồn thành bài.
+ Số liền trước của 34 là 33
Số liền sau của 99 là 100
+ Số liền sau của 79 là 80
Số liền trước của 61 là 60

Giáo viên: Phạm Thò Hiền
Trang

51



Trờng tiểu học Hải Thái số 1
Bi 3: t tớnh ri tớnh
- HS nờu yờu cu bi.
- GV yờu cu HS ln lt lm bi vo bng con.
- GV cựng HS nhn xột, kt lun.
24
79
88
90
+
+
42
35
8
7
66
44
80
97
C. Cng c - dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh lm bi, chun b bi sau.
-------------------------------Thứ 3:
Tit 1:

Giáo án Lớp 1

Ngày soạn:
Ngày dạy:


Th cụng:
Trng bày sản phẩm thực hành của học sinh

I. Mục tiêu:
- Trng bài các sản phẩm thủ công đã làm đợc.
- Khuyến khích trng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
II. Đồ dùng hạy học:
- Một số sản phẩm đã học.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kim tra bi c:
- GV kim tra s chun b ca HS v nhn xột.
B. Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hot ng 1: Trng bày sản phẩm
- GV chia lớp thành 4 nhóm v tổ chức học sinh trng bày sản phẩm dới hình thức thi gia
các nhóm.
- GV hng dn HS cách trng bày sản phẩm.
- HS cỏc nhúm thc hin.
- GV quan sát giúp đỡ thờm cho HS .
- GV chấm v nhn xột sản phẩm ca cỏc nhúm.
- GV nhn xột ỏnh giỏ chung.
C. Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột gi hc.
- GV dn cỏc em v nh xem li bi.
- Tng kt mụn hc.
--------------------------------Tit 2:
Tự nhiên và xã hội:
Giaựo vieõn: Phaùm Thũ Hien
Trang


52


Trờng tiểu học Hải Thái số 1

Giáo án Lớp 1

Ôn tập: tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Bit quan sỏt, t cõu hi v tr li cõu hi v bu tri, cnh vt t nhiờn xung quanh.
- Có ý thức yêu thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Su tầm tranh ảnh về ch t nhiờn.
III. Các hoạt động hạy học:
A. n nh t chc:
- Cho lp hỏt.
B. Kim tra bi c:
- GV nờu cõu hi cho HS tr li.
+ Khi tri nng em cn n mc nh th no? Khi tri rột quỏ em cn n mc nh th no?
- 2HS lờn bng tr li.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
C. Dy bi mi:
1.Gii thiu bi:
2. Hot ng 1: Quan sỏt thi tit
- GV cho HS ng thnh vũng trũn ngoi sõn trng v yờu cu hai HS quay mt vo nhau
hi v tr li v thi tit ti thi im ú.
- HS thc hin theo hng dn ca GV theo cõu hi gi ý.
+ Bu tri hụm nay mu gỡ?
+ Cú mõy khụng? Bn cú thy giú ang thi khụng? Giú nh hay mnh?...

- GV yờu cu HS quay mt vo vũng trũn v núi li nhng gỡ em ó quan sỏt c.
3. Hot ng 2: Quan sỏt cõy ci khu vc xung quanh trng.
- GV cho HS quan sỏt cõy ci trờn sõn trng v nhau v cỏc loi cõy.
- HS quan sỏt v nhau v cỏc loi cõy.
- GV theo dừi hng dn thờm.
C. Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Tng kt mụn hc.
--------------------------------Tit 3:
Ting vit:
LUYN VIT BI: ề... ể ... O
I. MC TIấU:
- Chộp li ỳng 10 cõu th cui bi.
- Lm ỳng cỏc bi in ia hay uya; s hay x.
- GD hc sinh ý thc gi v sch, vit ch p.
II. DNG DY HC:
- Phiu hc tp ghi bi tp 2.
III. HOT NG DY- HC:
Giaựo vieõn: Phaùm Thũ Hien
53
Trang


Trờng tiểu học Hải Thái số 1

Giáo án Lớp 1

A. n nh t chc:
B. Kim tra bi c:
- Kim tra s chun b sỏch v ca HS.

C. Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn HS tp chộp:
- GV vit lờn bng 10 cõu th cui trong bi ề.. ú.. o.
- HS nhỡn bng c li.
- GV ch cỏc ting: qu, nhng, tht.
- HS c, ỏnh vn cỏ nhõn cỏc ting d vit sai ú, sau ú vit bng con.
- Cho HS tp chộp vo v, GV hng dn cỏc em cỏch ngi vit, cỏch cm bỳt, cỏch trỡnh
by cho ỳng, cỏch vit hoa
- HS chộp bi vo v.
- GV c cho HS soỏt li v cha bi bng bỳt chỡ trong v.
- HS soỏt li v cha bi bng bỳt chỡ trong v.
- GV cha trờn bng nhng li khú, yờu cu HS i v cho nhau v cha li cho nhau.
3. Hng dn HS lm bi tp chớnh t:
Bi tp 1: in õn hay uõn.
- GV hng dn hc sinh lm bi vo v.
- HS lm bi vo v - c ting va vit.
- GV nhn xột b sung: thõn mt - mựa xuõn
bn thõn
- huõn chng
Bi tp 2: in s hay x.
- GV hng dn hc sinh lm bi phiu hc tp theo nhúm.
- HS tho lun nhúm 4 lm bi vo phiu - c ting va vit.
- GV nhn xột b sung:
xụn xao.
cỏi tỳi xỏch.
ngụi sao.
chim s.
D. Cng c - dn dũ:
- Nhn xột tit hc.

Dn HS v nh hc bi v chun b bi sau.
---------------------------------

Thứ 6:
Tit 1:
Giaựo vieõn: Phaùm Thũ Hien
Trang

Ngày soạn:
Ngày dạy:

54


Trờng tiểu học Hải Thái số 1

Giáo án Lớp 1

o c:
thực hành kĩ năng cuối kì II

I. Mục tiêu:
- Ôn tập và thực hành KN các chuẩn mực đạo đức cuối kì II và cả năm.
- Rèn thói quen đạo đức cho HS
- GD HS có chuẩn mc đạo đức đúng đắn trong cuộc sống hàng ngày.
II. DNG DY HC:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
III. Các hoạt động dạy học:
A. n nh t chc:

B. Kiểm tra bài cũ:
- Khi đi bộ, chúng ta cần lu ý điều gì? Nêu cách đi bộ đúng quy định?
- 2HS lờn bng tr li.
- GV nhận xét, đánh giá.
C. Dy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hoạt động 1: Ôn tập
- GV yờu cu HS nêu tên các bài đạo đức đã học trong hc kỡ 2.
- HS ni tip nhau phỏt biu.
+ L phộp võng li thy giỏo, cụ giỏo.
+ Em v cỏc bn.
+ i b ỳng quy nh.
+ Cm n v xin li
- GV nhận xét, củng cố, khắc sâu ND, chuẩn mực và hành vi đạo đức qua từng bài.
3.Hoạt động 2: Thc hnh k nng
- GV yờu cu HS trao i x lý tỡnh hung.
+ TH 1: Khi ang i trờn ng gp thy, cụ giỏo i qua em sẽ làm gì?
+ TH 2: c bạn cho mợn bút em sẽ nói gì?
+ TH 3: Khi đến nhà ngời khác chơi em cần nh thế nào?
+ TH 4: Khi thy bn b hoa trờn sõn trng em s lm gỡ?
- HS trao i x lý tỡnh hung.
- GV nhn xột b sung.
D. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ hc.
- Nhắc HS cần thực hiện chào hỏi trong giao tiếp hàng ngày.
- Tng kt mụn hc.
--------------------------------Tit 2:
Ting vit:
LUYN VIT BI: KHễNG NấN PH T CHIM.
I. MC TIấU:

- Chộp li ỳng on "Cũn l chim non ... n ht".
Giaựo vieõn: Phaùm Thũ Hien
Trang

55


Trêng tiĨu häc H¶i Th¸i sè 1

Gi¸o ¸n Líp 1

- Làm đúng các bài tập trong vở BT TV tập 2 trang 71, 72.
- GD học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn.
- GV chỉ các tiếng: “bay, lượn, giúp, ích”.
- HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình
bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm…

- HS chép bài vào vở.
- GV đọc cho HS sốt lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- HS sốt lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó, u cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần ich.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung: chích.
Bài 2: Viết tiếng ngồi bài có vần ich, uych.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung.
Bài tập 3: Ghi dấu x vào lời của chị khun em khi thấy em bắt chim non.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở - đọc câu các em chọn.
- GV nhận xét bổ sung:
Em khơng nên bắt con chim non.
Hãy đặt lại chim vào tổ.
Hãy thả con chim ra, em ạ !
D. Củng cố - dặn dò:
Giáo viên: Phạm Thò Hiền
56
Trang


Trờng tiểu học Hải Thái số 1

Giáo án Lớp 1


- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh lm bi 4 v chun b bi sau.
--------------------------------Tit 3:
Toỏn:
LUYN TP CHUNG
I. MC TIấU:
- Nhn bit c th t cỏc s t 0 n 100; thc hin c cng, tr cỏc s trong phm vi
100 (khụng nh).
- Gii c bi toỏn cú li vn.
- Lm ỳng cỏc bi tp.
II. DNG DY HC:
- Bỳt, v bi tp.
III. HOT NG DY- HC:
A. Kim tra bi c:
- GV kim tra bi nh ca hc sinh.
B. Dy bi mi:
1.Gii thiu bi:
2.Hng dn HS lm bi tp:
Bài 1: Vit s vo di mi vch ca tia s ri c cỏc s ú.
- HS nờu yờu cu.
- GV yờu cu HS lm bi vo v BT - Ln lt c cỏc dóy s va vit.
- GV cựng HS nhn xột cha bi.
Bi 2:
- HS nờu yờu cu bi.
- GV yờu cu HS lm bi vo v - Lờn bng cha bi.
- Gv nhn xột b sung.
a. Khoanh vo s ln nht: 72, 69, 85 , 47
b. Khoanh vo s bộ nht : 50, 48 , 61, 58
Bi 3: Tớnh
- HS nờu yờu cu bi.

- GV cho HS ln lt lm bi vo bng con.
- GV nhn xột, cha kt qu lờn bng.
35
76
14
33
42
+
+
+
21
50
64
44
26
14
26
78
77
68
Bi 4: HS nờu yờu cu ca bi.
- GV vit túm tt bi toỏn lờn bng v yờu cu HS da vo túm tt v gii bi toỏn.
Giaựo vieõn: Phaùm Thũ Hien
Trang

57


Trờng tiểu học Hải Thái số 1


Giáo án Lớp 1

Túm tt

: 48 trang
ó vit : 22 trang
Cũn : .... trang?
- HS lm bi vo v bi tp.
- 1HS lờn bng cha bi. Lp nhn xột.
- GV nhn xột, cha bi.
Bi gii:
S trang v cũn li l:
48 - 22 = 26 (trang)
ỏp s: 26 trang
C. Cng c - dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh lm bi, chun b bi sau.
---------------------------------

Giaựo vieõn: Phaùm Thũ Hien
Trang

58



×