Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
ĐỒ ÁN BTCT 2
---------- ---------
Yêu cầu thiết kế:
Thiết kế khung phẳng trục 3 nhà khung BTCT toàn khối 3 tầng, 5 nhịp đối xứng.
Nội dung thiết kế:
- Sơ đồ kết cấu hệ sàn tầng 2,3 và sàn mái;
- Sơ bộ kích thước tiết diện các bộ phận kết cấu sàn – dầm – cột các tầng và khung ngang;
- Sơ đồ tính khung ngang;
- Tải trọng tác dụng lên khung trục 3;
- Tính nội lực khung ngang, xác định nội lực tính toán;
- Thiết kế cột khung:
+ Tính toán cốt thép dọc cho cột,
+ Cấu tạo và tính toán cốt ngang của cột,
+ Cấu tạo cắt – nối cốt dọc cột.
- Thiết kế dầm khung:
+ Tính toán cốt thép dọc cho dầm,
+ Cấu tạo và tính toán cốt ngang của dầm,
+ Cấu tạo cắt – nối cốt dọc của dầm.
- Cấu tạo các nút khung (ít nhất 5 nút).
Số liệu thiết kế:
Mã
Số
đề
tầng
48
3
L1 (m)
45.1
L2
L3
H1
H2
H3
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
5.7
3.0
4.5
3.9
3.9
B (m)
4.2
Hoạt tải pc Vùng
(kG/m2)
gió
300
I
Đồ án BTCT2
I.
Thầy: Trần Quốc Hùng
Lựa chọn giải pháp kết cấu:
1. Chọn vật liệu sử dụng:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có Rb=11.5 MPa; Rbt= 0.9 MPa
Sử dụng thép:
Nếu Ф < 10 mm thì dùng thép AI có Rs=Rsc=225 MPa
Nếu Ф ≥ 10 mm thì dùng thép AII có Rs=Rsc=280 MPa
Nếu Ф ≥ 20 mm thì dùng thép AIII có Rs=Rsc=365 MPa
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn:
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ có các dầm qua cột.
3.
Hình 1: Giải pháp sàn
Chọn kích thước chiều dày sàn:
Ta chọn chiều dày sàn theo công thức sau:
D
hs L1
m
Sàn tầng 2,3:
Hình 2: Ký hiệu sàn tầng 2,3.
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
a. Sàn I:
1 1
4200 (93.3 105)
40 45
Chọn hs= 100 mm
b. Sàn II:
hs
1 1
4200 (93.3 105)
40 45
Chọn hs= 100 mm
c. Sàn III:
hs
1 1
3000 66.7 75
40 45
Chọn hs= 70 mm
hs
Sàn mái:
Hình 3: Kí hiệu sàn mái
Mái có độ dốc i=1/10 Kích thước mái như sau:
Kích thước mái
Đại lượng
Cách tính
Kết quả
L1’(m)
5.125436
5.1
1
cos(tan (1 / 10))
L2’(m)
5.7
5.728429
1
cos(tan (1 / 10))
L3’(m)
3.0
1
cos(tan (1 / 10))
a.
Sàn I:
1 1
4200 (93.3 105)
40 45
hs
3.014962
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
Chọn hs= 100 mm
b. Sàn II:
1 1
4200 (93.3 105)
40 45
Chọn hs= 100 mm
c. Sàn III:
hs
1 1
3000 66.7 75
40 45
Chọn hs= 70 mm
Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận:
Kích thước tiết diện dầm
a. Dầm dọc:
Nhịp dầm L= B = 4.2m
hs
4.
1 1
* 4200 300 420
12 14
Chọn hd=400 mm
hd
1 1
* 400 133 200
2 3
b
Chọn bd=200 mm
b. Dầm khung trục 3:
Dầm AB:
1 1
*5100 364.3 510
12 14
Chọn hd=500 mm
hd
1 1
* 500 166.7 250
2 3
Chọn bd=200 mm
Dầm BC:
b
1 1
*5700 407.14 570
12 14
Chọn hd=500 mm
hd
1 1
* 500 166.7 250
2 3
Chọn bd=200 mm
Dầm CD:
b
1 1
*3000 214.3 300
12 14
Chọn hd=250 mm
hd
1 1
* 250 83.3 125
2 3
Chọn bd=200 mm
Kích thước tiết diện cột:
b
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
a. Tải tác dụng lên sàn:
Tĩnh tải:
Sàn I,II dày hs= 100 mm:
TT
Các lớp VL
Gạch ceramic
1
2000*0.03*10-2
Sàn BTCT
2
2500*0.01*10-2
Vữa trát
3
1800*0.015*10-2
Tổng tải trọng
1.1
0.66
2.5
1.1
2.75
0.27
1.2
0.324
Có tl bản thân
3.37
3.734
Sàn BTCT
2500*0.07*10-2
Vữa trát
1800*0.015*10-2
Tổng tải trọng
0.6
0.984
2000*0.03*10-2
3
gtt (KN/m2)
0.87
Gạch ceramic
2
n
Không tl bản thân
Sàn III dày hs= 70 mm:
TT
Các lớp VL
1
gtc (KN/m2)
gtc (KN/m2)
n
gtt (KN/m2)
0.6
1.1
0.66
1.75
1.1
1.925
0.27
1.2
0.324
Không tl bản thân
0.87
0.984
Có tl bản thân
2.62
2.909
Hoạt tải:
p pc * n p 300*1.2*10 2 3.6 KN / m 2
Tổng tải trọng:
Sàn I,II:
q g p 3.6 3.734 7.334( KN / m2 )
Sàn III:
q g p 2.909 3.6 6.509( KN / m2 )
b. Tải tác dụng lên sàn mái:
Tĩnh tải:
Sàn I’,II’ dày hs=100 mm:
TT
Các lớp VL
gtc (KN/m2)
1
Gạch lá nem
0.75
1500*0.05*10-2
2
Gạch hộp chống nóng
3.75
n
g (KN/m2)
1.3
0.975
1.3
4.875
Đồ án BTCT2
3
4
5
TT
1
2
3
4
5
Thầy: Trần Quốc Hùng
1500*0.25*10-2
Bê tông chống thấm
2200*0.05*10-2
Sàn BTCT
2500*0.1*10-2
Vữa trát
1600*0.015*10-2
Tổng cộng
Sàn III’ dày hs=70 mm:
Các lớp VL
Gạch lá nem
1500*0.05*10-2
Gạch hộp chống nóng
1500*0.25*10-2
Bê tông chống thấm
2200*0.05*10-2
Sàn BTCT
2500*0.07*10-2
Vữa trát
1600*0.015*10-2
Tổng cộng
Hoạt tải:
1.1
1.1
1.21
2.5
1.1
2.75
0.24
1.3
0.312
8.34
10.122
gtc (KN/m2)
n
g (KN/m2)
0.75
1.3
0.975
3.75
1.3
4.875
1.1
1.1
1.21
1.75
1.1
1.925
0.24
1.3
0.312
7.59
p pc * n p 75*1.1*10 2 0.825 KN / m 2
9.297
Tổng tải trọng:
Sàn I’,II’:
q g p 10.122 0.825 10.947( KN / m2 )
Sàn III’:
q g p 9.297 0.825 10.122( KN / m2 )
c. Tải trọng 1m2 tường:
TT
Các lớp VL
gtc (kN/m2)
Tường xây
1
3.6
1800*0.2*10^-2
Tải trọng tường xây
Vữa trát 2 mặt dày 30mm
2
0.48
1600*0.03
Tổng cộng
4.08
d.
Chọn sơ bộ tiết diện cột:
Diện tích tiết diện cột được tính theo công thức:
kN
A
Rb
Cột trục A:
Diện chịu tải của cột trục A:
n
gtt
(kN/m2)
1.1
3.96
1.3
0.624
4.584
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
S A 4.2 *
5.1
2
10.71( m 2 )
Diện chịu tải cột trục A ở mái:
S 4.2 *
'
5.125
A
2
10.763( m 2 )
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản:
N1 qs * S A 7.334*10.71 78.547(kN )
Lực dọc do tải trọng tường ngăn:
5.1
N 2 gt * lt * ht 4.584 * 4.2
* 4.1 126.862 kN
2
Lực dọc do tường chắn mái:
N3 gt * lt * ht 4.584* 4.2*1.2 23.103 kN
Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên mái:
N 4 qm * S A' 10.947 *10.763 117.823 kN
Với sàn 3 tầng có 2 sàn + 1 sàn mái:
N = 2*(78.547+126.862)+23.103+117.823 = 551.744 (kN)
Để kể đến ảnh hưởng của moment ta chọn k=1.1
A
1.1* 551.744
11.5 *10
*10 527.755 cm
4
3
2
Chọn bxh=200x300
Cột trục B:
Diện chịu tải của cột trục B:
S B 4.2*
5.1 5.7
2
22.68(m )
2 2
Diện chịu tải cột trục A ở mái:
S B' 4.2*
5.125 5.728
2
22.791(m )
2
2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản:
N1 qs * SB 7.334*22.68 166.3(kN )
Lực dọc do tải trọng tường ngăn:
5.1 5.7
N 2 gt * lt * ht 4.584 *
* 4.1 101.489 kN
2
2
Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên mái:
N3 = qm*SB’=10.947*22.791 = 249.493 (kN)
Với sàn 3 tầng có 2 sàn + 1 sàn mái:
N = 2*(166.3+101.49)+249.493 = 784.578 (kN)
Để kể đến ảnh hưởng của moment ta chọn k=1.1
A
1.1* 784.578
11.5 *10
3
*10 750 cm
4
2
Chọn bxh=250x300
Cột trục C:
Diện chịu tải của cột trục C:
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
SC Sc1 Sc 2 4.2 *
5.7
2
3.0
3.9* 18.27(m )
2
2
Diện chịu tải cột trục A ở mái:
SC' SC' 1 SC' 2 4.2 *
5.728
3.015 18.36(m2 )
4.2 *
2
2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản:
N qs
SC
7.334 *
5.7
* 4.2 6.509 *
2
3.0
* 4.2 128.795( m 2 )
2
Lực dọc do tải trọng tường ngăn:
4.2 5.7
N 2 gt * lt * ht 4.584 *
* 4.1 93.032 kN
2
2
Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên mái:
N3 = qm*SC’=10.947*12.023+10.122*6.332 = 195.708 (kN)
Với sàn 3 tầng có 2 sàn + 1 sàn mái:
N 2* 128.795 93.032 195.708 639.362 kN
Để kể đến ảnh hưởng của moment ta chọn k=1.1
A
1.1* 639.362
11.5 *10
3
*10 611.564 cm
4
2
Chọn bxh=250x300
5. Mặt bằng bố trí kết cấu:
Hình 4: Mặt bằng bố trí kết cấu
II. Sơ Đồ Tính Toán Khung Phẳng:
1.
Sơ đồ hình học:
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
Hình 5: Sơ đồ hình học kết cấu
2.
III.
1.
Sơ đồ kết cấu:
Hình 6: Sơ đồ kết cấu
Xác Định Tải Trọng Đơn Vị:
Tĩnh tải đơn vị:
Sàn tầng 2,3:
gs= 3.374 kN/m2
Sàn tầng mái:
gm= 10.122 kN/m2
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
Tường:
gt= 3.96 kN/m2
2. Hoạt tải đơn vị:
Sàn tầng 2,3:
p = 3.6 kN/m2
Sàn mái:
pm= 0.825 kN/m2
IV. Xác Định Tĩnh Tải Truyền Vào Khung:
Tải trọng bản thân các kết cấu dầm, cột khung sẽ do chương trình tính toán kết cấu tự
tính. Sơ đồ truyền tải như sau:
Hình 7: Sơ đồ truyền tải vào khung
1.
Tĩnh tải tầng 2, 3:
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
TT
1*
1
2
Loại tải và cách tính
Tải trọng bản thân dầm 200*500
2500*1.1*0.5*0.2*10^-2
Tải trọng do tường chiều cao ht=3.9-0.5
4.584*(3.9-0.5)
Tài trọng do sàn 1 truyền với giá trị lớn nhất
3.374*4.2
Cộng và làm tròn
Tải trọng bản thân dầm 200*250
1*
2500*1.1*0.2*0.25*10^-2
Tải trọng do sàn 3 truyền với giá trị lớn nhất
1
2.909*3.0
Cộng và làm tròn
Kí hiệu
Kết quả
gd1=gd2
2.75
gt1=gt2
15.5856
ght
14.1708
29.7564
gd3
1.375
gtg
8.7270
8.7270
Đồ án BTCT2
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 200*400
1
2500*1.1*0.2*0.4*10^-2*4.2
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao ht=3.9-0.4
2
4.584*(3.9-0.4)*4.2
Do sàn truyền vào
3
3.374*4.2*4.2/4
Cộng và làm tròn
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 200*400
1
2500*1.1*0.2*0.4*10^-2*4.2
Do sàn truyền vào
2
3.374*2*(4.2*4.2/4)
Cộng và làm tròn
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 200*400
1
2500*1.1*0.2*0.4*10^-2*4.2
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao ht=3.9-0.4
2
4.584*(3.9-0.4)*4.2/2
Do sàn truyền vào
3
3.374*((1/4)*4.2^2)+2.909*((1/2)*(4.2-3+4.2)*(3/2))
Cộng và làm tròn
Thầy: Trần Quốc Hùng
9.24
GA
67.3848
14.87934
91.50414
9.24
GB
29.75868
38.99868
9.24
GC
33.6924
26.66079
69.59319
2. Tĩnh tải mái:
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
TT
Loại tải và cách tính
Kí hiệu
Tải trọng bản thân dầm 200*500
1*
2500*1.1*0.2*0.5*10^-2
gd1=gd2
Tài trọng do sàn 1 truyền với giá trị lớn nhất
1
10.122*4.2
ght
Cộng và làm tròn
Tải trọng bản thân dầm 200*250
1*
2500*1.1*0.2*0.25*10^-2
gd3
Tải trọng do sàn 3 truyền với giá trị lớn nhất
1
10.122*3.015
gtg
Cộng và làm tròn
1
2
3
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 200*400
2500*1.1*0.2*0.4*10^-2*4.2
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao ht=1.2
4.584*1.2*4.2
Do sàn truyền vào
10.122*4.2*4.2/4
Kết quả
2.75
42.5124
42.5124
1.375
30.51783
30.51783
9.24
GA
23.10336
44.63802
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
Cộng và làm tròn
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 200*400
1
2500*1.1*0.2*0.4*10^-2*4.2
Do sàn truyền vào
2
10.122*2*(4.2*4.2/4)
Cộng và làm tròn
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 200*400
1
2500*1.1*0.2*0.4*10^-2*4.2
Do sàn truyền vào
2
10.122*((1/4)*4.2^2)+10.122*((1/2)*(4.23.015+4.2)*(3.015/2))
Cộng và làm tròn
76.95138
GB
9.24
89.27604
98.51604
9.24
GC
85.72265
94.96265
Ta có sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung (trọng lượng bản thân kết cấu đã cho phần mềm tính
toán nên không thể hiện trên hình vẽ):
Hình 8: Tĩnh tải (Đơn vị KN-m)
V. Xác Định Hoạt Tải Truyền Vào Khung:
1. Hoạt tai 1: (hoạt tải cách nhịp cách tầng chẵn)
Hình 9: Sơ đồ truyền tải tầng 2 và tầng mái
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
TT
Loại tải và cách tính
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất
3.6*4.2
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất
Tầng 2
3.6*4.2
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
3.6*3.0
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất
0.825*4.2
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất
Tầng mái
0.825*4.2
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
0.825*3.015
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Do sàn I truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn I,II truyền
Tầng 2
3.6*2*4.2*4.2/4
Do sàn II,III truyền
3.6*(4.2*4.2/4+(1/2)*(4.2+4.2-3)*(3/2))
Do sàn I truyền
0.825*4.2*4.2/4
Do sàn I,II truyền
Tầng mái
0.825*2*4.2*4.2/4
Do sàn II,III truyền
0.825*(4.2*4.2/4+(1/2)*(4.2+4.2-3.015)*(3.015/2))
Hình 10: Hoạt tải 1 (Đơn vị KN-m)
2.
Hoạt tải 2: (Hoạt tải cách nhịp cách tầng lẽ):
Kí hiệu Kết quả
pht
15.12
pht
15.12
ptg
10.8
pht
3.465
pht
3.465
ptg
2.487375
PA
15.876
PB
31.752
PC
30.456
PA
3.63825
PB
7.2765
PC
6.98688
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
Hình 11: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
TT
Loại tải và cách tính
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất
3.6*4.2
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất
Tầng 3
3.6*4.2
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
3.6*3.0
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Do sàn I truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn I,II truyền
Tầng 3
3.6*2*4.2*4.2/4
Do sàn II,III truyền
3.6*(4.2*4.2/4+(1/2)*(4.2+4.2-3.0)*(3.0/2))
3.
Hình 12: Hoạt tải 2 (Đơn vị KN-m)
Hoạt tải 3: (Hoạt tải cách tầng cách nhịp 1)
Kí hiệu Kết quả
pht
15.12
pht
15.12
ptg
10.8
PA
15.876
PB
31.752
PC
30.456
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
Hình 13: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2, tầng mái
Hình 14: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất
Tầng 2
3.6*4.2
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất
3.6*4.2
Tầng 3
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
3.6*3.0
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất
Tầng mái
0.825*4.2
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Do sàn II truyền
Tầng 2
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn I truyền
Tầng 3 3.6*4.2*4.2/4
Do sàn I truyền
pht
15.12
pht
15.12
ptg
10.8
pht
3.8025
PB=PC 15.876
PA
15.876
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn III truyền
3.6*(1/2)*(3.0/2)*(4.2+4.2-3.0)
Do sàn II truyền
Tầng mái
0.825*4.2*4.2/4
4.
Hình 15: Hoạt tải 3 (Đơn vị KN-m)
Hoại tải 4: (Hoạt tải cách tầng cách nhịp 2)
Hình 16: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2, tầng mái
PB
15.876
PC
14.58
PB=PC 3.63825
Đồ án BTCT2
Hình 17: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất
3.6*4.2
pht
Tầng 2
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
3.6*3.0
ptg
Do sàn II truyền với giá trị lớn nhất
Tầng 3
3.6*4.2
pht
Do sàn I truyền với giá trị lớn nhất
0.825*4.2
pht
Tầng mái
Do sàn III truyền với giá trị lớn nhất
0.825*3.015
ptg
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Do sàn I truyền
3.6*4.2*4.2/4
PA
Do sàn I truyền
Tầng 2
3.6*4.2*4.2/4
PB
Do sàn III truyền
3.6*(1/2)*(3.0/2)*(4.2+4.2-3.0)
PC
Do sàn II truyền
Tầng 3
2.4*3.9*3.9/4
PB
Do sàn I truyền
0.825*4.2*4.2/4
PA
Do sàn I truyền
Tầng mái
0.825*4.2*4.2/4
PB
Do sàn III truyền
0.825*(1/2)*(3.015/2)*(4.2+4.2-3.015)
PC
Thầy: Trần Quốc Hùng
15.12
10.8
15.12
3.465
2.487375
15.876
15.876
14.58
9.126
3.63825
3.63825
3.3486286
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
Hình 18: Hoạt tải 5 (Đơn vị KN-m )
5
Hoại tải 5: (Hoạt tải liên nhịp 1)
Hình 19: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2, tầng mái
Hình 20: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
Đồ án BTCT2
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
Tầng
Loại tải và cách tính
Do sàn I truyền
3.6*4.2
Do sàn II truyền
Tầng 2
3.6*4.2
Do sàn IV truyền
3.6*4.2
Do sàn II truyền
3.6*4.2
Do sàn III truyền
Tầng 3
3.6*3.0
Do sàn V truyền
3.6*4.2
Do sàn I truyền
0.825*4.2
Do sàn II truyền
Tầng mái
0.825*4.2
Do sàn IV truyền
0.825*4.2
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Do sàn I truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn I, II truyền
3.6*2*4.2*4.2/4
Tầng 2
Do sàn II truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn IV truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn II truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn II, III truyền
3.6*(4.2*4.2/4+(1/2)*(3.0/2)*(4.2-3.0+4.2))
Tầng 3
Do sàn III truyền
3.6*(1/2)*(3.0/2)*(4.2-3.0+4.2)
Do sàn V truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn I truyền
0.825*4.2*4.2/4
Do sàn I,II truyền
0.825*2*4.2*4.2/4
Tầng mái
Do sàn II truyền
0.825*4.2*4.2/4
Do sàn IV truyền
0.825*4.2*4.2/4
Thầy: Trần Quốc Hùng
Kí hiệu
Kết quả
pht
15.12
pht
15.12
pht
15.12
pht
15.12
ptg
10.8
pht
15.12
pht
3.465
ptg
3.465
pht
3.465
PA
15.876
PB
31.752
PC
15.876
PD=PE
15.876
PB
9.126
PC
30.456
PD
14.58
PE=PF
15.876
PA
3.63825
PB
7.2765
PC
3.63825
PD=PE
3.63825
Đồ án BTCT2
6.
Thầy: Trần Quốc Hùng
Hình 21: Hoạt tải 5 (Đơn vị KN-m)
Hoạt tải 6: (Hoạt tải liên nhịp 2)
Hình 22: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2, tầng mái
Hình 23: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
Đồ án BTCT2
TT
Loại tải và cách tính
Do sàn II truyền
3.6*4.2
Do sàn III truyền
Tầng 2
3.6*3.0
Do sàn V truyền
3.6*4.2
Do sàn I truyền
3.6*4.2
Do sàn II truyền
Tầng 3
3.6*4.2
Do sàn IV truyền
3.6*4.2
Do sàn II truyền
0.825*4.2
Do sàn III truyền
Tầng mái
0.825*3.015
Do sàn V truyền
0.825*4.2
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Do sàn II truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn II, III truyền
3.6*(4.2*4.2/4+(1/2)*(3.0/2)*(4.2-3.0+4.2))
Tầng 2
Do sàn III truyền
3.6*(1/2)*(3.0/2)*(4.2-3.0+4.2)
Do sàn V truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn I truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn I, II truyền
3.6*2*4.2*4.2/4
Tầng 3
Do sàn II truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn IV truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn II truyền
0.825*4.2*4.2/4
Do sàn II, III truyền
0.825*(4.2*4.2/4+(1/2)*(4.2+4.2-3.015)*(3.015/2))
Tầng mái
Do sàn III truyền
0.825*(1/2)*(4.2+4.2-3.015)*(3.015/2)
Do sàn V truyền
0.825*4.2*4.2/4
Thầy: Trần Quốc Hùng
Kí hiệu
Kết quả
pht
15.12
ptg
10.8
pht
15.12
pht
15.12
pht
15.12
pht
15.12
pht
3.465
Ptg
2.487375
pht
3.465
PB
15.876
PC
30.456
PD
14.58
PE=PF
15.876
PA
15.876
PB
31.752
PC
15.876
PD=PE
15.786
PB
3.63825
PC
6.9868786
PD
3.34863
PE=PF
3.63825
Đồ án BTCT2
Thầy: Trần Quốc Hùng
Hình 24: Hoạt tải 6 (Đơn vị KN-m
7. Hoạt tải 7: (Hoạt tải liên nhịp 3)
Hình 25: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2, tầng mái
Hình 26: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
Đồ án BTCT2
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
Tầng
Loại tải và cách tính
Do sàn II truyền
3.6*4.2
Do sàn IV truyền
Tầng 2
3.6*4.2
Do sàn V truyền
3.6*4.2
Do sàn I truyền
3.6*4.2
Do sàn III truyền
Tầng 3
3.6*3.0
Do sàn IV truyền
3.6*4.2
Do sàn II truyền
0.825*4.2
Do sàn IV truyền
Tầng mái
0.825*4.2
Do sàn V truyền
0.825*4.2
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Do sàn II truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn IV truyền
3.6*4.2*4.2/4
Tầng 2
Do sàn IV, V truyền
3.6*2*4.2*4.2/4
Do sàn V truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn I truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn III truyền
3.6*(1/2)*(3.0/2)*(4.2-3.0+4.2)
Tầng 3
Do sàn III, IV truyền
3.6*(4.2*4.2/4+(1/2)*(3.0/2)*(4.2-3.0+4.2))
Do sàn IV truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn II truyền
0.825*4.2*4.2/4
Do sàn IV truyền
0.825*4.2*4.2/4
Tầng mái
Do sàn IV, V truyền
0.825*2*4.2*4.2/4
Do sàn V truyền
0.825*4.2*4.2/4
Thầy: Trần Quốc Hùng
Kí hiệu
Kết quả
pht
15.12
pht
15.12
ptg
15.12
pht
15.12
ptg
10.8
pht
15.12
pht
3.465
pht
3.465
pht
3.465
PB=PC
15.876
PD
15.876
PE
31.752
PF
15.876
PA=PB
15.876
PC
14.58
PD
30.456
PE
15.876
PB=PC
3.63825
PD
7.2765
PE
3.63825
PF
3.63825
Đồ án BTCT2
8.
Thầy: Trần Quốc Hùng
Hình 27: Hoạt tải 7 (Đơn vị KN-m)
Hoạt tải 8: (Hoạt tải liên nhịp 4)
Hình 28: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2, tầng mái
Hình 29: Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ (kN/m)
Đồ án BTCT2
TT
Loại tải và cách tính
Do sàn I truyền
3.6*4.2
Do sàn III truyền
Tầng 2
3.6*3.0
Do sàn IV truyền
3.6*4.2
Tầng 3 Do sàn II truyền
3.6*4.2
Do sàn IV truyền
3.6*4.2
Do sàn V truyền
3.6*4.2
Do sàn I truyền
0.825*4.2
Do sàn III truyền
Tầng mái
0.825*3.015
Do sàn IV truyền
0.825*4.2
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG_kN
Do sàn I truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn III truyền
3.6*(1/2)*(3.0/2)*(4.2-3.0+4.2)
Tầng 2
Do sàn III, IV truyền
3.6*(4.2*4.2/4+(1/2)*(3.0/2)*(4.2-3.0+4.2))
Do sàn IV truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn II truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn IV truyền
3.6*4.2*4.2/4
Tầng 3
Do sàn IV, V truyền
3.6*2*4.2*4.2/4
Do sàn V truyền
3.6*4.2*4.2/4
Do sàn I truyền
0.825*4.2*4.2/4
Tầng mái Do sàn III truyền
0.825*(1/2)*(4.2+4.2-3.015)*(3.015/2)
Do sàn III, IV truyền
Thầy: Trần Quốc Hùng
Kí hiệu
Kết quả
pht
15.12
ptg
10.8
pht
15.12
pht
15.12
pht
15.12
pht
15.12
pht
3.465
ptg
2.487375
pht
3.465
PA=PB
15.876
PC
14.58
PD
30.456
PE
15.876
PB=PC
15.876
PD
15.876
PE
30.752
PF
15.786
PA=PB
3.63825
PC
3.3486286